Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (3 điểm)
1. | A. afterwards | B. advise | C. agree | D. allow | |||
2. | A. gear | B. beard | C. pear | D. dear | |||
3. | A. find | B. bite | C. since | D. drive | |||
4. | A. took | B. book | C. shoe | D. would | |||
5. | A. breath | B. breathe | C. thank | D. threat | |||
6. | A. turn | B. burn | C. curtain | D. bury | |||
7. | A. massage | B. carriage | C. voyage | D. dosage | |||
8. | A. chemist | B. champagne | C. chaos | D. chiropodist | |||
9. | A. chair | B. cheap | C. chorus | D. child | |||
10. | A. though | B. comb | C. only | D. gone |
Question 1: When you cross the street, be careful and be on the alert for the bus.
A. Look for |
|
| B. watch out for |
|
| C. search for |
|
|
| D. watch for |
Question 2: He was asked to account for his presence at the scene of crime | ||||||||||
A. complain |
|
| B. exchange |
|
| C. explain |
|
|
| D. arrange |
Question 3: Computers are recent accomplishments in our time (câu này lỗi đáp án ạ) | ||||||||||
A. Look for |
|
| B. watch out for |
|
| C. search for |
|
|
| D. watch for |
Question 4: He seems to make the same mistake over and over again. | ||||||||||
A. for good | B. by the way C. repeatedly D. in vain |
|
|
|
|
| ||||
Question 5: In many countries, people who are jobless get unemployment benefit | ||||||||||
A. dole |
|
| B. pension |
|
| C. fee |
|
|
| D. scholarship |
Pick out the word that has the underlined part pronounced differently from the others
III. Choose the underlined word or phrase in each sentence that needs correcting.
31 . c
32 . d
33 . a
34 . d
35 . a
36 . c
37 . d
38 . a
39 . c
40 . d
I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (3 điểm)
1.
A. afterwards
B. advise
C. agree
D. allow
2.
A. gear
B. beard
C. pear
D. dear
3.
A. find
B. bite
C. since
D. drive
4.
A. took
B. book
C. shoe
D. would
5.
A. breath
B. breathe
C. thank
D. threat
6.
A. turn
B. burn
C. curtain
D. bury
7.
A. massage
B. carriage
C. voyage
D. dosage
8.
A. chemist
B. champagne
C. chaos
D. chiropodist
9.
A. chair
B. cheap
C. chorus
D. child
10.
A. though
B. comb
C. only
D. gone
II. Viết ký hiệu ngữ âm cho các âm được mô tả sau (4 điểm)
1) A voiced labiodental fricative ______ 6) A voiceless alveolar fricative ______
2) A voiced palatal affricate ______ 7) A voiceless dental fricative ______
3) A voiceless bilabial stop ______ 8) A mid back rounded vowel ______
4) A high front unrounded vowel ______ 9) A high back rounded vowel ______
5) A mid front unrounded vowel ______ 10) A low central unrounded vowel ______