K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 3 2017

Sự khác biệt giữa địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc.

dong bac va tay bac

Sự khác biệt giữa địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.

truong son dong va truong son bac

Các nước Đông Nam Á có sản lượng lúa nhiều hơn sản lượng cà phê. Điều này chứng tỏ rằng các nước Đông Nam Á chủ trọng sản xuất cây lương thực thay vì cây công nghiệp.

Sản lượng lúa và cà phê của các quốc gia Đông Nam Á chiếm tỷ trọng khá lớn so với sản lượng chung của thế giới:

+ Lúa chiếm hơn 1/5 tổng sản lượng lúa thế giới.

+ Cà phê chiếm tới gần 1/5 tổng sản lượng cà phê của thế giới.

=> NÔNG NGHIỆP TƯƠNG ĐỐI PHÁT TRIỂN.

23 tháng 9 2016
Hướng gió theo mùa - Khu vực

Hướng gió mùa Đông

      ( Tháng 1)

Hướng Gió Mùa Hạ

    ( Tháng 7)

 

Đông ÁTây BắcĐông Nam
Đông Nam ÁBắc hoặc Đông NamTây nam và nam
Nam ÁĐông bắcTây Nam

 

25 tháng 9 2016

sai con mẹ nó rồi lúc cần chẳng chả lời bây giờ bố mày học xong mới trả lời  ngu vãi cháy 

               hihihihihihihihihihihihihihihihihihihihihihihihihihihihi!

4 tháng 6 2017

- Dân số Đông Nam Á đông, chiếm 14,2% dân số châu Á và 8,6% dân số thế giới.
- Mật độ dân số trung bình của khu vực thuộc loại cao so với thế giới (119 người/Km2, gấp hơn hai lần), nhưng tương đương với mật độ của châu Á.

- Tỉ lệ gia tăng dân số của khu vực cao hơn so với châu Á và thế giới.

15 tháng 8 2017

- Dân số Đông Nam Á đông, chiếm 14,2% dân số châu Á và 8,6% dân số thế giới.
- Mật độ dân số trung bình của khu vực thuộc loại cao so với thế giới (119 người/Km2, gấp hơn hai lần), nhưng tương đương với mật độ của châu Á.

- Tỉ lệ gia tăng dân số của khu vực cao hơn so với châu Á và thế giới


27 tháng 12 2021

A

TL
27 tháng 11 2019

- Tính mật độ dân số các khu vực:

Khu vực Mật độ dân số (người/km2)
Đông Á 128
Nam Á 302
Đông Nam Á 115
Trung Á 14
Tây Nam Á 41

- So sánh mật độ dân số khu vực Nam Á với các khu vực khác thuộc châu Á.

Mật độ dân số Nam Á cao gấp 2,36 lần Đông Á 2,6 lần Đông Nam Á 21,6 lần Trung Á 7,4 lần Tây Nam Á
29 tháng 9 2018
Các khu vực Các sông lớn Đặc điểm chung

Bắc Á

S.I-nê-nit-xây, S.Ô-bi, S.Lê-na

Hướng chảy từ Nam lên Bắc

Đóng băng về mùa đông, lũ về mùa xuân

Đông Á, Đông Nam Á S.A-mua, S.Hoàng Hà, S. Trường Giang , S.Mê Công, S.Ấn, S.Hằng

Lượng nước lớn về cuối hạ đầu thu

Cạn vào cuối đông đầu xuân

Tây Nam Á và Trung Á S.Ti-ger, S. O-phrat, S. Xua-đa-ri-a Sống nhờ nguồn nước từ băng tuyết tan