Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài tập hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn:
1.Sit down! A trange dog (run).....is running ......to you.
2.My mum often (buy).......buys ......meat from the butcher's.
3.My brothers (not/ drink)....isn't drinking .......coffee at the moment.
4.Look!Those people (climb)....are climbing ........the mountain so fast.
5.That girl (cry)....is crying .....loudly in the party now.
Bài tập hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn:
1.Sit down! A trange dog (run)....IS RUNNING.......to you.
2.My mum often (buy)....BUYS.........meat from the butcher's.
3.My brothers (not/ drink)....ISN'T DRINKING.......coffee at the moment.
4.Look!Those people (climb)...ARE CLIMBING.........the mountain so fast.
5.That girl (cry)...IS CRYING......loudly in the party now.
Bn tham khảo link này nhe :
Phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn
#Hoctot
thì hiện tại đơn có các giấu hiệu.Các trạng từ chỉ tầng xuất:always,usually,often,.....Ngoài ra hiện tại đơn cuối câu hay có từ every day/every week/every month.
Thì hiện tại tiếp diễn thì có từ look,listen,now.....và còn đi với các từ this week/this month/this year
HTTD mang ý nghĩa tương lai:
Eg: I am going to cinema next month.
She is doing an English test next week.
Thì TLĐ:
+ Diễn tả hành động mang tính quyết định nhanh:
A: Emma is in the hospital.
B:Oh! I will visit her this afternoon.
give the correct form of verb at the simple tense and the continuous tense
1.Sit down! A strange dog..is running..(run) to you.
Chúc bạn học tốt!
Sit down! A strange dog is running to you.
Chúc bn học tốt!!!
1 is singing
2 go
3 likes-like
4 are staying
5 reads
6 is running
7 listens - isn't listening
8 is-is-is watching
9 are they going
10 are
11doesn't go
12 go-go
13 is writing
14 have-go
15 have
16 have
17 am eating-are playing
18 is looking-is eating
19 are
20 Does-walk
21 is- are learning
22 are you doing
23 Does-walk
24 don't play
25 Is-working
26 is doing
27 are playing-play
28 is-living
29 teaches-is teaching
30 is studying
Today, we (have) __are having______English.
Her favourite subject (be) ___is____ English.
Now, my brother (eat) _is eating_______ a banana.
Look! A man (call) __is calling _____ you.
Keep silent! I (listen) __am listening______ to radio.
Today, we (have) have English.
Her favourite subject (be) is English.
Now, my brother (eat) is eating a banana.
Look! A man (call) is calling you.
Keep silent! I (listen) am listening to radio.
Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O)
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V)
Vd :
+ I use internet everyday.
+ She often goes to school at 7 o’ clock.Câu phủ định: S + do not/don't + V + (O)
S + does not/doen't + V + (O)
Vd :
I don’t think so
She does not like itCâu nghi vấn: (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?
Vd: What does she do ?
(Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
Vd: Why don’t you study Enghlish ?
(Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
Vd: Why does she not goes to beb now ?
1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex:
- He watches TV every night.
- What do you do every day?
- I go to school by bicycle.
2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex:
- The sun rises in the East.
- Tom comes from England.
- I am a student.
3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình
Ex: The plane leaves for London at 12.30pm.
4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian when, as soon asvà trong câu điều kiện loại 1
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month...
Đây là thì hiên tại đơn ủng hộ mình nha
Động từ tobe
(+) S + tobe + ...
( - ) S + tobe + not + ...
( ? ) Tobe + S + ...
Động từ thường
(+) S + V - es / s + ...
( - ) S + don't/doesn't + V +...
(?) Do/ does + S + V + ...
Yes, S + do/ does
No, S + don't / does
DHNB : alway, often , usually, never,sometimes, seldom, every(...), in the morning, on sunday,...
Dùng để diển tả một thói quen lặp đi lặp lại, 1 sự thật hiển nhiên, một chân lí
Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
Thì hiện tại tiếp diễn diễn đạt một hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại, đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. Thì này còn diễn tả một hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ always và còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần) đặc biệt là trong văn nói
Mong bạn tích cho mk nhé(nếu đúng)!!!
có nghĩa là thì tương lai đơn và thì tương lai tiếp diễn ấy hở
Thì hiện tại tiếp diến:
Sit down! A strange dog (run) is running to you
Sit down! A strange dog (run) to you.
---> Đây là câu hiện tại tiếp diễn ( Vì "Sit down!" là câu yêu cầu, có dấu chấm thang)
===> Sửa lại: Sit down! A strange dog is running to you