Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-Bao la,mênh mông,thênh thang ,bát ngát
-vắng vẻ ,hiu quạnh ,vắng teo ,vắng ngắt ,hiu hắt
-lung linh ,long lanh ,lóng lánh ,lấp loáng ,lấp lánh
Nhóm 1: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
Nhóm 2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt
Nhóm 3: lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh
T.i.c.k cho mik nhé bn, thanks
# Hok tốt #
Sửa lỗi chính tả: Sếp => xếp.
Nhóm 1: Chết, hy sinh, toi mạng, quy tiên.
Nhóm 2: Tàu hỏa, xe lửa.
Nhóm 3: Ăn, xơi, ngốn, đớp.
Nhóm 4: Máy bay, tàu bay, phi cơ.
Nhóm 5: Nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng.
Nhóm 6: Rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.
@Cỏ
#Forever
#)Giải :
Các nhóm từ đồng nghĩa:
- Nhóm 1: mênh mông, bát ngát, bao la, thênh thang.
- Nhóm 2: long lanh, lấp lánh, lung linh, lấp loáng, nhấp nhánh.
- Nhóm 3: hiu quạnh, hiu hắt, vắng vẻ, tĩnh mịch, vắng teo, lặng ngắt.
#~Will~be~Pens~#
Các nhóm từ đồng nghĩa:
- Nhóm 1: mênh mông, bát ngát, bao la, thênh thang.
- Nhóm 2: long lanh, lấp lánh, lung linh, lấp loáng, nhấp nhánh.
- Nhóm 3: hiu quạnh, hiu hắt, vắng vẻ, tĩnh mịch, vắng teo, lặng ngắt.
Trả lời:
Các từ: bao la, bát ngát, mênh mông là nhóm từ miêu tả:
A.Chiều dài B. Chiều rộng C. Chiều cao D. Chiều sâu
câu 9:
-Từng đàn heo dần lớn lên khỏe mạnh,béo tốt
-Đàn tranh là một loại nhạc cụ của nước ta
Bài 1: Tìm và gạch chân dưới các từ đồng nghĩa có trong các câu văn sau:
a) Mặt biển trải rộng mênh mông, không biết đâu là bờ.
b) Cánh đồng bát ngát, thẳng cánh cò bay.
c) Bầu trời bao la khoác áo màu xanh mát.
d) Con đường buổi sáng sớm rộng thênh thang.
a. Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
b. Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
c. Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
Đáp án D.Mênh mông, bao la, bát ngát, thênh thang.