Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) S + O2 \(\underrightarrow{to}\) SO2
2SO2 + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl
Bài 1:
a) K: 2K + 2HCl---> 2KCl+ H2
2K + 2H2O ---> 2KOH + H2 (nếu K dư)
Zn: Zn+ 2HCl--> ZnCl2 + H2
Cu: ko có pứ
AgNO3: AgNO3+ HCl ---> AgCl + HNO3
CuO : CuO + 2HCl --> CuCl2 + H2O
NaOH: NaOH + HCl --> NaCl + H2O
Na2SO4: ko có pứ
Mg(OH)2: Mg(OH)2 + 2HCl--> MgCl2 + 2H2O
K2CO3: K2CO3 + 2HCl --- > 2KCl + CO2 + H2O
Al2O3: Al2O3 + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2O
b) Na: 2Na + 2H2O --> 2NaOH
CO2: CO2 + Ba(OH)2 ---> BaCO3 + H2O (nếu Ba(OH)2 dư)
2CO2 + Ba(OH)2 ---> Ba(HCO3)2 (nếu CO2 dư)
H2SO4: Ba(OH)2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2H2O
HCl: Ba(OH)2 + 2HCl ---> BaCl2 + H2O
MgSO4: MgSO4 + Ba(OH)2 --> Mg(OH)2 + BaSO4
Al2O3: Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2O
NaCl: ko pứ
CuCl2: CuCl2 + Ba(OH)2 ---> Cu(OH)2 + BaCl2
c) K: 2K + 2H2O --> 2KOH + H2
Mg: ko pứ
H2SO4: Na2CO3 + H2SO4 --> Na2SO4 + CO2 + H2O
KOH: ko pứ
Ca(OH)2: Ca(OH)2 + Na2CO3 --> 2NaOH + CaCO3
BaCl2: BaCl2 + Na2CO3 --> 2NaCl + BaCO3
KCl: ko pứ
Bài 2: A: Fe2O3 B: FeCl3
D: Fe(OH)3 E: Fe2O3
4Fe + 3O2 ---> 2Fe2O3
Fe2O3 + 6HCl---> 2FeCl3+ 3H2O
FeCl3 + 3NaOH --> Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O
- Lấy mẫu thử và đánh dấu
- Cho nước vào các mẫu thử
+ Mẫu thử tan: NaOH, Na2CO3, BaCl2 (I)
+ Mẫu thử không tan còn lại (II)
- Cho quỳ tím vào nhóm I
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh: NaOH, Na2CO3 (III)
+ Mẫu thử không hiện tượng: BaCl2
- Cho NaOH vào nhóm II
+ Mẫu thử tan: Zn(OH)2
Zn(OH)2 + 2NaOH \(\rightarrow\) Na2[Zn(OH)4]
+ Mẫu thử không tan: Fe(OH)3, Mg(OH)2 (IV)
- Cho HCl vào nhóm III
+ Mẫu thử xuất hiện khí bay lên: Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl \(\rightarrow\) 2NaCl + CO2 + H2O
+ Mẫu thử không hiện tượng: NaOH
- Cho HCl vào nhóm IV
+ Mẫu thử tan xuất hiện dung dịch vàng nâu: Fe(OH)3
Fe(OH)3 + 3HCl \(\rightarrow\) FeCl3 + 3H2O
+ Mẫu thử tan xuất hiện dung dịch không màu: Mg(OH)2
Mg(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + 2H2O
a.) Các chất tác dụng được với nước là : CO2 , P2O5 , SO3 , SO2 , CaO , N2O5
b.) Các chất tác dụng được với ddHCl và ddH2SO4 là : Mg , CuO , Fe(OH)3 , Ba(OH)2 , Na2CO3 , Cu(NO3)2 , Fe2O3 , Ba(NO3)2 , CaO , CaCO3
c.) Những chất tác dụng được với NaOH là : CO2 , P2O5 , SO3 , Cu(NO3)2 , SO2 , N2O5
d.) Những chất tác dụng được với ddCuSO4 là : Fe(OH)3 , Na2CO3 , Ba(NO3)2 , CaCO3
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH
Fe2(SO4)3 + 6NaOH \(\rightarrow\) 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3 (Bạn viết sai công thức Fe2(SO4)3 nhá)
CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O
CuSO4 + 2NaOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2 + Na2SO4
a) Tác dụng được với CO2 là KOH,
KOH+CO2-->K2CO3+H2O
KOH_+CO2+H2O-->2KHCO3
b) Tác dụng với HCl là Fe, Zn,
Fe+2HCl-->FeCl2+H2
Zn +2HCl --->ZnCl2+H2
c) Tác dụng với NaOH là Zn, MgSO4
2Zn+2NaOH+2H2O--->2NaZnO2+3H2
MgSO4+2NaOH--->Na2SO4+Mg(OH)2
a) 2KOH + CO2 --> K2CO3 +H2O
KOH+CO2 --> KHCO3
b) Fe +2HCl --> FeCl2 +H2
KOH +HCl --> KCl + H2O
Mg(OH)2 +2HCl --> MgCl2 + 2H2O
Zn +2HCl --> ZnCl2 +H2
C) Zn + 2NaOH --> Na2ZnO2 +H2
2NaOH +MgSO4 --> Na2SO4 +Mg(OH)2
a,4Al+3O2\(\rightarrow\)2Al2O3(1)(điều kiện nhiệt độ)
Al2O3+6HCl\(\rightarrow\)2AlCl3+3H2O(2)
AlCl3+3NaOH\(\rightarrow\)Al(OH)3+3NaCl(3)
2Al(OH)3\(\rightarrow\)Al2O3+3H2O(4)(Điều kiện nhiệt độ)
2Al2O3\(\rightarrow\)4Al+3O2(5)(điều kiện nhiệt độ và xúc tác criolit)
b,2Fe(OH)3\(\rightarrow\)Fe2O3+3H2O(1)(điều kiện nhiệt độ)
Fe2O3+3CO\(\rightarrow\)2Fe+3CO2(2)(điều kiện nhiệt độ)
Fe+2HCl\(\rightarrow\)FeCl2+H2(3)
FeCl2+2NaOH\(\rightarrow\)Fe(OH)2+2NaCl(4)
Fe(OH)2\(\rightarrow\)FeO+H2O(trong điều kiện nhiệt độ và không có không khí)
c,2Na+2H2O\(\rightarrow\)2NaOH+H2(1)
2NaOH+CuCl2\(\rightarrow\)Cu(OH)2+2NaCl(2)
Cu(OH)2\(\rightarrow\)CuO+H2O(3)(điều kiện nhiệt độ)
CuO+CO\(\rightarrow\)Cu+CO2(4)(điều kiện nhiệt độ)
Nhóm các chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng chỉ xảy ra phản ứng trao đổi.
A. Fe , CuO , Cu(OH)2 , BaCl2. B. FeO , Cu(OH)2 , BaCl2 , Na2CO3.
C. Fe2O3 , Cu(OH)2 , Zn , Na2CO3. D. Fe(OH)2 , Mg , CuO , KHCO3.