Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. much ( "much" không đi với danh từ đếm được)
2. To ( Chủ ngữ không bao giờ có dạng To - V-ing)
3. by ( không có cụm từ to by look nhé!)
4. cards ( từ "they" đã tháy cho cụm these cards rồi nên không cần từ cards này nữa)
5. Có vẻ không có từ thừa, nhưng nếu bắt buộc thì có thể bỏ "please"
6. they
7. library ( Nếu để từ "library" lại thì cần phải có giới từ nữa nhé!)
8. come ( không hợp nghĩa ở đây)
Complete the sentences
1. We are looking for ... place to spend ..... night.
A. the/the B. a/the C. a/a D. the/a
2. Please turn off.... lights when you leave...... room.
A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the
3. We are looking for people with...... experience.
A. the B. a C. an. D. x
4. Would you pass me.....satl, please?
A. A B. the C. an D. x
5. Can you show me....way to.... staiton?
A. the/the. B. a/a. C. the/a. D. a/the
6. She has read...... interesting book.
A. a B. an C. the D. x
7. You’ll get.....shock if you touch.....live wire with that screwdriver.
A. an/the B. the/an C. an/an D. The/the
8. Mr. Smith is..... old customer and .... honest man.
A. an/the B. the/an C. an/an D. the/the
9. .... youngest boy has just started going to ..... school.
A. a/x B. x/the C. an/x D. the/x
10. Do you go to .... prison to visit him?
A. the B. a C. x D. an
11. I will visit my grandma In ..... spring.
A. The. B. X. C. a. D. an
hoose the word or phrase that completes each of the following sentences
1. The car accident left her physically ___ ; she has had to move around in the wheelchair ever since
A. handicapped B. suffered C. disadvantaged D. uncared
2. Many people ___ from mental illness at some point in their lives
A. Catch B. Obtain C. Include D. Suffer
3. Thay live in a (an) ___ area, which is accessible only by helicopter
A. Disadvantaged B. Educational C. Remote D. Disastrous
4. We decided to ___ the mess right after the party before going to sleep
A. Participate in B. Clean up C. Get up D. Work out
5. More and more young people are willing to ___ in voluntary work
A. Take part B. Get used C. Look forward D. Catch up
Chào bạn! Bạn hãy đăng sang mục Toán để các bạn cùng giúp bạn nhé, cảm ơn bạn đã gửi câu hỏi cho cộng đồng học 24.vn ^^