Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
*Danh từ đếm được (viết dưới dạng số ít)
- book
- pen
- table
- school
- desk
- apple
- orange
- pencil
- child (số nhiều là children)
- person (số nhiều là people)
*Danh từ không đếm được
- smoke
- water
- tea
- coffee
- butter
- cheese
- meat
- bread
- rice
- salt
- sugar
10 danh từ đếm được : book,apple,chair,school,teacher,tomato,clock,lake,door,bike,cake,tree.
10 danh từ không đếm được : sugar,money,flour,salt,water,milk,wine,electricity,soil,oil.
- Danh từ đếm được: potato, burger, apple, strawberry, banana.
- Danh từ không đếm được: coffee, soup, olive oli, yoghurt.
- Recipe for a pancake
* Ingredients : - flour
- milk
- sugar
- cooking oil
- eggs
* How to make them :
- First, beat the eggs together with sugar, flour and milk
- Then, heat the oil over a medium heat in a frying pan
- After that, pour 1/4 cup of the mixture into the pan at a time
- Next, cook until golden
- Finally, serve the pancake with some vegetables
Good luck !!
how to bake rolls
Raw baking hot rolls
- 400gr rice flour.
- 100g flour.
- 2 liters of broth to cool.
- 2 tbs oil.
- 500gr lean meat grinder crushed.
- 200gr peeled shallots.
- 100g black fungus.
- Spices necessary.
Baking utensils hot spring
- Autoclaves
- Clean Bat
- Spoon
- Hello
Baking hot rolls
Step 1:
- Soak the black mushrooms and finely chopped.
Step 2:
- Heat the cooking oil, dried astronaut for gold pineapple and fried minced meat hunting, tasting spices to taste
Step 3:
- For rice, flour mixed with broth, stirring until the mixture thickens, smooth plastic.
Step 4:
- Give life leaves Banana leaves Pulley, blanching boiling water to soften the leaves.
Step 5:
- Fold the banana leaves into pieces 2 times triangle, opens into a funnel. Holding in the palm of his left hand, fold the excess corner to close the thumb. Ladle 1 tablespoon flour, spread out one side of the hopper to create holes in the middle. 2-3 tablespoons's entered, add 2 tablespoons of dough on top, plaster workers are covered again. Fold the edge of the thumb on the first, then fold two sides. Finally fold the rest and tucked into 2 fold eyelid before. More carefully you use plastic wire wheel again forced offline.
Step 6:
Put the cake in pulses, steamed for about 20 minutes is cooked.
Good luck !
Minh họa | Tên các bệnh bằng tiếng Anh | Tạm dịch |
A cold | Cảm cúm | |
A cough | Cơn ho | |
A fever | Cơn sốt | |
A sore throat | Cơn đau họng | |
A headache | Cơn đau đầu | |
A stomach ache | Cơn đau dạ dày | |
A toothache | Cơn đau răng | |
An earache | Cơn đau tai | |
A cramp | Chuột rút | |
A backache | Đau lưng | |
A broken leg | Gãy chân | |
The measles | Bệnh sởi |
Quy tắc thông thường như sau: Khi đề cập đến tình trạng chung, với danh từ ở cả dạng đếm được và không đếm được (pizza, bread, coffee, etc.) hay dùng danh từ không đếm được . Danh từ đếm được được dùng để chỉ số lượng cụ thể
Quy tắc thông thường như sau: Khi đề cập đến tình trạng chung, với danh từ ở cả dạng đếm được và không đếm được (pizza, bread, coffee, etc.) hay dùng danh từ không đếm được . Danh từ đếm được được dùng để chỉ số lượng cụ thể.
k cho mình nhé ^^ Hok tốt!!
Loại luôn (A) news và (D) good news vì news, nghĩa là “tin tức”, là danh từ không đếm được, nên nó được xem như là danh từ số ít, mặc dù có -s
k mik nhé ^^ Camon!
- Danh từ đếm được là những từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm… có thể đếm được. Danh từ đếm được có cả hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ “a” hoặc “an” với danh từ đếm được ở số ít. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ đếm được, ta hỏi “How many?” kết hợp với các danh từ đếm được số nhiều.
- Danh từ không đếm được là những từ chỉ những thứ mà ta không thể đếm được. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình mà ta không thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, vv…). Danh từ không đếm được dùng với động từ số ít. Chúng thường không có hình thức số nhiều. Không sử dụng a/an với những danh từ này. Để nhấn mạnh số lượng của một danh từ không đếm được, ta sử dụng: some, a lot of, much, a bit of, a great deal of , hoặc sử dụng một phép đo chính xác như: a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được, ta hỏi “How much?”
- Allergy / ˈælərdʒi /: Dị ứng
- Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: đau khớp xương
- Asthma / ˈæzmə /: Suyễn
bài này lớp 5 còn giải đc