K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 10 2021

giúp mình với huhu

 

Mk bị mấy đứa chó trong lớp mình nói xấu.Mấy cái đứa chó ý chúng nó tụ họp lại thành một nhóm,rồi nói xấu mình,làm mất thể diện của mk.Hơn nữa,mấy con đĩ ấy còn không cho mk chơi chung mấy trò chơi tập thể lp.Mấy con điếm ấy nó mê trai lắm,nhiều lần trước còn đi quyến rũ mấy a trai lớp 9.Mk thật sự không thể nào chịu nổi.Mẹ mấy con chó đéo biết dạy con,lại dạy mấy con...
Đọc tiếp

Mk bị mấy đứa chó trong lớp mình nói xấu.Mấy cái đứa chó ý chúng nó tụ họp lại thành một nhóm,rồi nói xấu mình,làm mất thể diện của mk.Hơn nữa,mấy con đĩ ấy còn không cho mk chơi chung mấy trò chơi tập thể lp.Mấy con điếm ấy nó mê trai lắm,nhiều lần trước còn đi quyến rũ mấy a trai lớp 9.Mk thật sự không thể nào chịu nổi.Mẹ mấy con chó đéo biết dạy con,lại dạy mấy con chó ấy thành gái điếm!Thật đáng thương cho chúng nó!

Mk đã từng xin ý kiến thầy cô giáo về sự việc này.Nhưng thầy cô giáo bảo rằng tốt nhất nên lặng in,mk thấy cx có lý.Trên đường đời bỗng dưng gặp mấy con chó sủa lẽ nào lại sủa lại với chó?Tốt nhất là lặng im để tỏ ra cao thượng hơn mấy con chó.Mk là người mà!

Tuy nhiên,mình đã lặng im rồi mà chó cứ sủa nhăng sủa nhít!Mk biết rằng nếu mk im lặng thì chúng nó lại nghĩ là mk đã sợ chúng nó.Vậy nên,các bạn thử nghĩ xem giải pháp cho mk là j?

Cảm ơn các bn đã lắng nghe mk,mong nhận đc câu trả lời tốt nhất từ các bạn!

1
14 tháng 12 2022

ko bt nx :)))

18 tháng 8 2018

mình chỉ có bảng 91 từ thôi 

 Nguyên mẫuQuá khư đơnQuá khứ phân từÝ nghĩa thường gặp nhất
1awakeawokeawokentỉnh táo
2bewas, werebeenđược
3beatbeatbeatenđánh bại
4becomebecamebecometrở thành
5beginbeganbegunbắt đầu
6bendbentbentuốn cong
7betbetbetđặt cược
8bidbidbidthầu
9bitebitbittencắn
10blowblewblownđòn
11breakbrokebrokennghỉ
12bringbroughtbroughtmang lại
13broadcastbroadcastbroadcastphát sóng
14buildbuiltbuiltxây dựng
15burnburned/burntburned/burntghi
16buyboughtboughtmua
17catchcaughtcaughtbắt
18choosechosechosenchọn
19comecamecomeđến
20costcostcostchi phí
21cutcutcutcắt
22digdugdugđào
23dodiddonelàm
24drawdrewdrawnvẽ
25dreamdreamed/dreamtdreamed/dreamt
26drivedrovedrivenổ đĩa
27drinkdrankdrunkuống
28eatateeatenăn
29fallfellfallengiảm
30feelfeltfeltcảm thấy
31fightfoughtfoughtcuộc chiến
32findfoundfoundtìm
33flyflewflownbay
34forgetforgotforgottenquên
35forgiveforgaveforgiventha thứ
36freezefrozefrozenđóng băng
37getgotgotcó được
38givegavegivencung cấp cho
39gowentgoneđi
40growgrewgrownphát triển
41hanghunghungtreo
42havehadhad
43hearheardheardnghe
44hidehidhiddenẩn
45hithithitnhấn
46holdheldheldtổ chức
47hurthurthurttổn thương
48keepkeptkeptgiữ
49knowknewknownbiết
50laylaidlaidđặt
51leadledleddẫn
52learnlearned/learntlearned/learnthọc
53leaveleftleftlại
54lendlentlentcho vay
55letletletcho phép
56lielaylainlời nói dối
57loselostlostmất
58makemademadelàm
59meanmeantmeantcó nghĩa là
60meetmetmetđáp ứng
61paypaidpaidtrả
62putputputđặt
63readreadreadđọc
64rideroderiddenđi xe
65ringrangrungvòng
66riseroserisentăng
67runranrunchạy
68saysaidsaidnói
69seesawseenthấy
70sellsoldsoldbán
71sendsentsentgửi
72showshowedshowed/shownchương trình
73shutshutshutđóng
74singsangsunghát
75sitsatsatngồi
76sleepsleptsleptngủ
77speakspokespokennói
78spendspentspentchi tiêu
79standstoodstoodđứng
80swimswamswumbơi
81taketooktaken
82teachtaughttaughtdạy
83teartoretorn
84telltoldtoldnói
85thinkthoughtthoughtnghĩ
86throwthrewthrownném
87understandunderstoodunderstoodhiểu
88wakewokewokenthức
89wearworewornmặc
90winwonwongiành chiến thắng
91writewrotewrittenviết
18 tháng 8 2018

k mình mình k lại băng đảng nhí

6 tháng 3 2021

 Em hãy đặt ra 19 câu liên quan đến:

☆Danh từ: They're friendly volunteers.

☆Mạo từ: The highest mountain in the world is Everest

☆Đại từ: He is my soulmate

☆Từ định lượng: We were received a box of maskes

☆Tính từ: This shirt is suitable for you.

☆Trạng từ: Nam and Hoa meet each other lately

☆Giới từ: I arrived at Hanoi in March, 2020

☆Động từ: Sleep early or you will go to school late

☆Động từ khuyết thiếu: I think you shouldn't use cigarette

☆Thì: "The Present Simple Tense" is the first tense I study at school

☆Liên từ: I go home early, but I have lost the key.

☆Câu hỏi: When and where did you lose the key?

☆Câu hỏi đuôi: You bought this telescope, didn't you?

☆Câu bị động: These trees are planted at the last Planting Festival.

☆Mệnh đề quan hệ: The book, which he is reading, is a famous story.

☆Câu điều kiện: If you use headphone too long, you will pain in ears.

☆So sánh ngang bằng: This book is as cheap as this one.

☆Câu ước: He wishes he would become a scientist.

☆Câu tường thuật: My grandma said to me that I had to turn off the light

Cám ơn bạn nhìu!

29 tháng 7 2016

quan sát tối đa

31 tháng 7 2016

cảm ơn bạn nha