Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 15
Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau:
d:=0;
For i:=1 to 10 do
Begin
i:= i+1;
Write(d,' ');
End;
A. 10 |
B. 11 |
C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 |
D. 0 0 0 0 0 |
Không có đáp án đúng : đáp án đúng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Câu 24
Cho sâu s1 = ‘123’; s2 = ‘abc’ sau khi thực hiện thủ tục Insert(s1, s2, 2) thì:
A. s1 = ‘123’; s2 = ‘12abc’ |
B. s1 = ‘ab123; s2 = ‘abc’ |
C. s1 = ‘1abc23’; s2 = ‘abc’ |
D. s1 = ‘123’; s2 = ‘a123bc’ |
Câu 31
Vòng lặp nào có biến đếm tự động tăng lên một đơn vị sau một lần thực hiện câu lệnh?
A. For …to…do… |
B. For …downto…do… |
C. While…do… |
D. Repeat…Until… |
Câu 32
xâu kí tự không chứa kí tự nào gọi là:
A. Xâu không; |
B. Xâu trắng; |
C. Không phải là xâu kí tự |
D. Xâu rỗng; |
Câu 33
Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ?
for i := length(str) downto 1 do write(str[i]) ;
A. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược |
B. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược, trừ kí tự đầu tiên. |
C. In từng kí tự xâu ra màn hình |
D. In xâu ra màn hình |
Câu 34
hàm Upcase(ch); cho kết quả là:
A. Xâu ch toàn chữ thương; |
B. Biến ch thành chữ thường; |
C. Chữ cái in hoa tương ứng với ch; |
D. Xâu ch toàn chữ hoa; |
Câu 35
Với khai báo như sau:
Type mang=array[1..100] of integer;
Var a,b:mang;
c:array[1..50] of integer;
Câu lệnh nào dưới đây đúng nhất?
A. b:=c; |
B. a:=c; |
C. a:=b; |
D. c:=b; |
Câu 36
Cho đoạn chương trình sau
If(a< >0) then x:=9 div a
Else x:=-1;
Write(‘ x= ‘, x + 1);
Khi cho a=0 thị đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x=?
A. x=0; |
B. x là không xác định |
C. x=1 |
D. x= -1 |
Câu 37
Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện hai lệnh :
St:= Copy( 'PASCAL VERSION 5.5' , 8, 7) ;
Write(St);
- Kết qủa in lên màn hình là:
A. VERSION |
B. PASCAL |
C. 5.5 |
D. VERSION 5.5 |
Câu 38
với xâu kí tự ta có thể:
A. So sánh hai xâu kí tự, gán biến xâu cho biến xâu và gán một kí tự cho biến xâu; |
B. Gán biến xâu cho biến xâu và gán một kí tự cho biến xâu; |
C. So sánh và gán một biến xâu cho biến xâu. |
D. So sánh hai xâu kí tự; |
Câu 39
Var A; string[20]; Xâu A có thể chứa?
A. 256 kí tự |
B. 20 kí tự |
C. Báo lỗi |
D. 255 kí tự |
Câu 40
Đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?
For i:=1 to 10 do write(I,’’);
A. Đưa ra 10 dấu cách |
B. 12345678910 |
C. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 |
D. Không đưa ra kết quả gì |
Câu 41
Đoạn chương trình sau đây dùng để thực hiện công việc gì?
For i:=1 to n do
If i mod 2 = 0 then Writeln(A[i],’ ‘);
A. In ra màn hình giá trị của các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng |
B. In ra màn hình giá trị của các phần tử có giá trị chẵn trong mảng |
C. In ra màn hình tất cả các phần tử trong mảng |
D. Tất cả đều đúng |
Câu 42
Cho đoạn chương trình sau
If (a<>0) then x:=9 div a Else x:=-1;
Write(‘ x= ‘, x + 1);
Khi cho a=0 thị đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x=?
A. x=0; |
B. x= -1 |
C. x là không xác định |
D. x=1 |
Câu 43
thủ tục Insert(S1,S2,n) thực hiện công việc gì?
A. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S1; |
B. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S2; |
C. Chèn thêm xâu S2 vào xâu S1 bắt đầu từ vị trí n của S1; |
D. Chèn thêm xâu S2 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S1; |
Câu 44
Cho khai báo biến:
Var A : array[1..5] of Integer;
Chọn lệnh đúng :
A. A := 10 ; |
B. A[2] := -6 ; |
C. A(3) := 6 ; |
D. A[1] := 4/3 ; |
Câu 45
Hai xâu kí tự được so sánh dựa trên:
A. Mã của từng kí tự trong các xâu lần lượt từ trái sang phải; |
B. Độ dài tối đa của hai xâu; |
C. Số lượng các kí tự khác nhau trong 2 xâu; |
D. Độ dài thực sự của hai xâu; |
Câu 46
Để tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu ‘hoa’ trong xâu s ta có thể viết?
A. S1:=’hoa’; I:=pos(s1,’hoa’); |
B. I:=pos(s,’hoa’); |
C. I:=pos(‘hoa’,’hoa’); |
D. I:=pos(’hoa’,s); |
Câu 47
phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là:
A. Không có chỉ số |
B. 0 |
C. Do người lập trình khai báo |
D. 1 |
Câu 48
Var A: array[1..10] of integer;
Chọn câu lệnh sai trong các câu lệnh sau:
A. A[1]:= 2.5; |
B. A[4]:=0; |
C. A[2]:= 30; |
D. A[3]:=-5; |
Câu 49
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thì biến X có giá trị là bao nhiêu?
A:= 4 ; B: = 1; X:= 2 ;
IF A + B > 5 THEN X := X + A + B; WRITE (X);
A. 7 |
B. 0 |
C. 2 |
D. 5 |
Câu 50
để đếm số kí tự là kí tự chữ số trong xâu s, đoạn chương trình nào trong các đoạn chương trình sau thực hiện công việc này (biến d dùng để đếm)
A. d:=0; for i:=1 to length(s) do if (s[i] =’0’) and(s[i]=’9’) then d:=d+1; |
B. d:=0; for i:=1 to length(s) do if (s[i] >=0) and(s[i]<=9) then d:=d+1; |
C. d:=0; for i:=1 to length(s) do if (s[i] =0) and (s[i]=9) then d:=d+1; |
D. d:=0; for i:=1 to length(s) do if (s[i] >=’0’) and(s[i]<=’9’) then d:=d+1; |
uses crt;
const finp='Bai1.inp';
fout='Bai1.out';
type mangc=array[1..10000] of char;
mangl=array[1..10000] of longint;
var f:text;
ch:mangc; a:mangl;
n:longint;
procedure doc;
var i:longint;
begin
assign(f,finp);
reset(f);
readln(f,n);
for i:=1 to n do read(f,ch[i]);
close(f);
end;
procedure ghi;
begin
assign(f,fout);
rewrite(f);
end;
procedure tim;
var i,j,d,k,l:longint;
begin
for i:=n-2 downto 1 do
begin
a[i]:=1;
d:=0;
for j:=i+1 to n do
begin
l:=a[j];
if ch[i]=ch[j] then a[j]:=d+2
else if a[j-1]>a[j] then a[j]:=a[j-1];
d:=l;
end;
end;
end;
procedure xuly;
var i:longint;
begin
fillchar(a,sizeof(a),0);
if n=1 then a[n]:=1
else begin
a[n-1]:=1;
a[n]:=ord(ch[n]=ch[n-1])+1;
end;
if n>2 then tim;
write(f,n-a[n]);
end;
begin
doc;
ghi;
xuly;
close(f);
end.
ai có thể giải thích cho mình bài này đc không
nhất là cái "procedure tim" và mục đích của mảng số nguyên a
mk cảm ơn nhiều
cau1
uses crt;
const
fi='CAU1.inp';
fn='CAU1.out';
var n: string;
f:text;
m,i,a,tong: integer;
BEGIN
clrscr;
assign(f,fi);reset(f);
read(f,n);
read(f,m);
close(f);
assign(f,fn);rewrite(f);
for i:= length(n) downto length(n)-m+1 do
begin
val(n[i],a);
tong:=tong+a;
end;
write(f,tong);
close(f);
readln;
END.
cau3
uses crt;
const
fi='CAU1.inp';
fn='CAU1.out';
var n: string;
f:text;
m,i,a,tong: integer;
BEGIN
clrscr;
assign(f,fi);reset(f);
read(f,n);
read(f,m);
close(f);
assign(f,fn);rewrite(f);
for i:= length(n) downto length(n)-m+1 do
begin
val(n[i],a);
tong:=tong+a;
end;
write(f,tong);
close(f);
readln;
END.
Câu 2:
*Ý tưởng :
+ Ý 1:
- Bạn không cần chạy đến vô hạn như đề cho đầu , bạn chỉ cần 1 vòng for chạy đến k là được bởi vì nó lấy kí tự thứ k.
- Bạn cho 1 vòng for chạy đến k và chuyển dãy số đó sang xâu và cho 1 biến đếm vào
- Nếu biến đếm bằng với k thì write(s[d]);
+ Ý 2:
- Các số có 1 chữ số chỉ có từ 1 đến 9. Nên nếu d<9 thì write(s[d]);
- Nếu mà d>9 và d là số lẻ thì write(s[d-1],s[d]) ngược là nếu d là số chẵn thì write(s[d],s[d+1]);
Đây là ý tưởng , nếu bạn không hiểu chỗ nào cứ hỏi mình , bạn làm theo ý tưởng mình xem nhé. Nếu không được mình sẽ gửi bài làm của mình cho bạn xem.
uses crt;
var a:array[1..100]of byte;
i,n,t:byte;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('a[',i,']='); readln(a[i]);
end;
{----------------------------cau-a----------------------------}
t:=0;
for i:=1 to n do
t:=t+a[i];
writeln(t);
{---------------------------------cau-b--------------------------------}
for i:=1 to n do write(a[i]:4);
readln;
end.
Bài test cho các bạn tham gia tích cực tại môn Tin học .
♛๖ۣۜEɗωαɾɗ ๖ۣۜNεω๖ۣۜGαтε♛ ; Nguyễn Lê Phước Thịnh ; @Luân Trần
const fi='tvh.inp';
fo='tvh.out';
var n,d,dem,sl,s2cs,s3cs,s4cs,s5cs,s6cs,s7cs,k,i,d1:longint;
st,st1,stk:string;
f1,f2:text;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
readln(f1,n,k);
str(n,st);
d:=length(st);
case d of
1: write(9);
2: begin
sl:=n-9;
dem:=9+sl*2;
end;
3: begin
s2cs:=(99-10)+1;
s3cs:=n-99;
dem:=9+s2cs*2+s3cs*3;
end;
4: begin
s2cs:=(99-10)+1;
s3cs:=(999-100)+1;
s4cs:=n-999;
dem:=9+s2cs*2+s3cs*3+s4cs*4;
end;
5: begin
s2cs:=(99-10)+1;
s3cs:=(999-100)+1;
s4cs:=(9999-1000)+1;
s5cs:=n-9999;
dem:=9+s2cs*2+s3cs*3+s4cs*4+s5cs*5;
end;
6: begin
s2cs:=(99-10)+1;
s3cs:=(999-100)+1;
s4cs:=(9999-1000)+1;
s5cs:=(99999-10000)+1;
s6cs:=n-99999;
dem:=9+s2cs*2+s3cs*3+s4cs*4+s5cs*5+s6cs*6;
end;
7: begin
s2cs:=(99-10)+1;
s3cs:=(999-100)+1;
s4cs:=(9999-1000)+1;
s5cs:=(99999-10000)+1;
s6cs:=(999999-1000000)+1;
s7cs:=n-999999;
dem:=9+s2cs*2+s3cs*3+s4cs*4+s5cs*5+s6cs*6+s7cs*7;
end;
end;
if k<=dem then
begin
i:=1;
d1:=0;
repeat
str(i,st1);
d1:=d1+length(st1);
i:=i+1;
until d1>=k;
stk:=st1[length(st1)-(d1-k)];
writeln(f2,stk);
end;
close(f1);
close(f2);
end.
Lời giải:
Nhập mảng phải có nhập số lượng phần tử nữa bạn nhé.
program hotrotinhoc;
const fi='bai5.inp';
fo='bai5.out';
var f: text;
i,j,n,max,max1,max2,max3,max4: longint;
a: array[1..32000] of integer;
function dn(x: integer): integer;
var s: integer;
begin
s:=0; dn:=0;
while x<>0 do
begin
s:=s*10+(x mod 10);
x:=x div 10;
end;
dn:=s;
end;
function nt(x1: integer): boolean;
var j: integer;
begin
nt:=false;
if x1<2 then exit;
for j:=2 to trunc(sqrt(x1)) do
if x1 mod j=0 then exit;
nt:=true;
end;
function tongcs(x2: integer): integer;
var s1: integer;
begin
s1:=0;
while x2<>0 do
begin
s1:=s1+(x2 mod 10);
x2:=x2 div 10;
end;
tongcs:=s1;
end;
function ucln(x3,y: integer) : integer;
var z: integer;
begin
while y<>0 do
begin
z:=x3 mod y;
x3:=y;
y:=z;
end;
ucln:=x3;
end;
procedure ip;
begin
assign(f,fi);
reset(f);
readln(f,n);
for i:=1 to n do
read(f,a[i]);
close(f);
end;
procedure out;
begin
assign(f,fo);
rewrite(f);
max:=0; max2:=0; max3:=0;
for i:=1 to n do
begin
if (dn(a[i])=a[i]) and (a[i]>max) then max:=a[i];
if dn(a[i])>max2 then max2:=dn(a[i]);
if (nt(a[i])) and (tongcs(a[i])>max3) then max3:=a[i];
end;
writeln(f,max);
for i:=1 to n do if dn(a[i])=max2 then
writeln(f,a[i]);
max4:=0;
for i:=1 to n do
for j:=i to n do
if (a[i]<>a[j]) and (ucln(a[i],a[j])>max4) then max4:=ucln(a[i],a[j]);
for i:=1 to n do
for j:=i to n do
if ucln(a[i],a[j])=max4 then writeln(f,a[i],' ',a[j]);
write(f,max3);
close(f);
end;
begin
ip;
out;
end.