Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích: To reduce something: làm cái gì giảm về lượng, kích thước, mức độ, tầm quan trọng,… reduce pollution: làm giảm sự ô nhiễm (về mức độ)
cut something: làm cho cái gì ngắn hơn, thấp hơn
stop something: ngưng 1 hoạt động
eliminate something: lấy đi, mang đi cái gì
Finish the second sentence so that it means the same as the first one.
1. My mother was the most warm-hearted person I’ve ever known.
=> I've never known a more warm- hearted person than my mother
2. As I get older, I want to travel less.
=> The older I get, the less I want to travel.
3. We couldn’t find George anywhere.
=> George was not be able to be found anywhere.
4. It was a bit difficult to get into work this morning.
=> Getting into work this morning was a bit difficult
5. I last saw him in 1998.
=> I haven't seen him since 1998.
KEY D
Giải thích: despite + Ving: mặc dù
Dịch: Tôm vẫn đi làm dù không khỏe.
Đáp án B
Dịch nghĩa: “Làm ơn đưa tôi đến nơi có khí hậu ấm áp.” Tom nói
= B. Tom cầu xin ông chủ đưa ông ấy đến nơi có khí hậu ấm áp.
(to) beg someone to do something: cầu xin ai làm gì = (to) plead someone for doing something
Đáp án A sai vì plead phải đi với for doing something.
Đáp án C sai vì would rather + V-inf
Đáp án D. Tom yêu cầu ông chủ đưa ông ấy đến nơi có khí hậu ấm áp. sai vì giọng điệu ở câu này là cầu xin chứ không phải yêu cầu.