Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: Frogs live both on land and in water.
(Ếch sống cả trên cạn và dưới nước.)
B: That's true!
(Đúng vậy.)
A: Frogs are smaller than tigers.
(Ếch nhỏ hơn hổ.)
B: That's true.
(Đúng vậy.)
A: Frogs fly very high.
(Ếch bay rất cao.)
B: That’s false. Frogs don’t fly.
(Sai. Ếch không bay được.)
- You always go to school by bike. – Yes, that’s true.
(Bạn luôn đến trường bằng xe đạp. - Ừm, đúng vậy.)
- You are somtimes late for school. – Yes, that’s true.
(Bạn thỉnh thoảng đi học muộn. - Ừm, đúng vậy.)
- You usually help your mother with the housework. – No, that’s false.
(Bạn thường giúp mẹ làm việc nhà. – Không, sai rồi.)
A: What do you usually do after school?
B: I usually play badminton with my elder sister.
A: Yes, I think that’s true.
B: Sure.
A: Where do you play?
B: We play in the school yard.
A: No, that’s false.
B: Yes, that’s false. Actually, we play in our school yard.
A: Who helps you with your homework?
B: My mother always helps me with my homework.
A: Maybe, I think that’s true.
B: Haha… that’s fale. My sister always helps me with my homework.
A: Hmm… When do you do your homework?
B: I often do homework after dinner.
A: I’m sure that’s true.
B: Of course.
A: And how does your sister go to work?
B: Well, she goes to work by motorbike.
A: I think that’s false. She always goes to work by bus.
B: Hmm… OK, that’s false. She never goes to work by motorbike.
Tạm dịch:
A: Bạn thường làm gì sau giờ học?
B: Tôi thường chơi cầu lông với chị gái của tôi.
A: Ừm, mình nghĩ điều đó đúng.
B: Chắc chắn rồi.
A: Bạn chơi ở đâu?
B: Mình chơi trong sân trường.
A: Không, điều đó sai.
B: Đúng, điều đó sai. Thật ra, mình chơi trong sân nhà.
A: Ai giúp bạn làm bài tập về nhà?
B: Mẹ mình luôn giúp tôi làm bài tập về nhà.
A: Có thể, mình nghĩ điều đó đúng.
B: Haha… sai rồi. Chị gái mình luôn giúp mình làm bài tập về nhà.
A: Hmm… Bạn làm bài tập về nhà khi nào?
B: Mình thường làm bài tập về nhà sau bữa tối.
A: Mình chắc chắn điều đó đúng.
B: Tất nhiên.
A: Và chị gái của bạn đi làm bằng phương tiện gì?
B: À, chị ấy đi làm bằng xe máy.
A: Mình nghĩ điều đó là sai. Chị ấy luôn đi làm bằng xe buýt.
B: Hmm… Được rồi, điều đó sai. Chị ấy không bao giờ đi làm bằng xe máy.
A: Last year, I went to Australia for a week, I saw a kangaroo and a Tasmania devil
B: You didn’t go to Australia last year. You went this year and you didn’t see a Tasminia devil.
Hướng dẫn dịch
A: Năm ngoái, tớ đã đến Australia một tuần. Tớ đã gặp một con chuột túi và một con quỷ Tasmania.
B: Bạn đã không đến Australia vào năm ngoái. Cậu đi vào năm nay và cậu cũng không gặp con quỷ Tasmania.
- Are you reading a book? – No, I’m not.
(Bạn đang đọc sách à? – Không.)
- Are you reading newspaper? – Yes, I am!
(Bạn đang đọc báo à? – Đúng rồi.)
1. I’m running. (Tôi đang chạy.)
2. I’m walking. (Tôi đang đi bộ.)
3. I’m swimming. (Tôi đang bơi.)
4. I’m cooking. (Tôi đang nấu ăn.)
5. I’m writing an email. (Tôi đang viết thư điện tử.)
6. I’m talking on the mobile phone. (Tôi đang nói chuyện qua điện thoại.)
7. I’m listening to music in English. (Tôi đang nghe nhạc tiếng Anh.)
8. I’m watching a football match. (Tôi đang xem trận bóng đá.)
9. I’m doing morning exercise. (Tôi đang tập thể dục buổi sáng.)
10. I’m climbing on a tree. (Tôi đang trèo cây.)
- Are you reading a book? – No, I’m not.
(Bạn đang đọc sách à? – Không.)
- Are you reading newspaper? – Yes, I am!
(Bạn đang đọc báo à? – Đúng rồi.)
1. I’m running. (Tôi đang chạy.)
2. I’m walking. (Tôi đang đi bộ.)
3. I’m swimming. (Tôi đang bơi.)
4. I’m cooking. (Tôi đang nấu ăn.)
5. I’m writing an email. (Tôi đang viết thư điện tử.)
6. I’m talking on the mobile phone. (Tôi đang nói chuyện qua điện thoại.)
7. I’m listening to music in English. (Tôi đang nghe nhạc tiếng Anh.)
8. I’m watching a football match. (Tôi đang xem trận bóng đá.)
9. I’m doing morning exercise. (Tôi đang tập thể dục buổi sáng.)
10. I’m climbing on a tree. (Tôi đang trèo cây.)