Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giaỉ:
Ta có:
nZn=\(\frac{m_{Zn}}{M_{Zn}}=\frac{3,25}{65}=0,05\left(mol\right)\)
a) PTHH: Zn+ 2HCl -> ZnCl2 + H2
b) Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(n_{ZnCl_2}\)= nZn = \(n_{H_2}\) = 0,05 (mol)
Khối lượng muối ZnCl2 tạo thành sau khi phản ứng kết thúc :
\(m_{ZnCl_2}=n_{ZnCl_2}.M_{ZnCl_2}\)= 0,05.126=6,3 (g)
Thể tích của khí H2 (đktc):
\(V_{H_2\left(đktc\right)}=n_{H_2}.22,4=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
1,
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
2,
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
3,
Fe2O3 +3H2 -> 2Fe + 3H2O
4,
3Zn+2FeCl3 -> 3ZnCl2 + 2Fe
5,
CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2P
6,
2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
7,
3NaOH + Fe(NO3)3 -> Fe(OH)3 + 3NaCl
8,
2K + 2H2O -> 2KOH + H2
9,
2SO2 + O2 -> 2SO3
10,
CuO + H2 -> Cu + H2O
a) Ta có: nZn= \(\frac{m_{Zn}}{M_{Zn}}=\frac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
Theo PTHH và đề bài, ta có:
nHCl = 2. nZn= 2.0,2=0,4 (mol)
Khối lượng HCl đã dùng:
mHCl= nHCl.MHCl= 0,4. 36,5= 14,6 (g)
1. 2Al+3O2----Al2O3
2. 3Fe+2O2--to---Fe3O4
3. 4P+5O2----2P2O5
4. CH4+2O2-------CO2+2H2O
5. 2KMnO4-----K2MnO4+MnO2+O2
6. 2KClO3----2KCl+3O2
7. 2Al+6HCl-----2AlCl3+3H2
1. 2H2 + O2------2H2O
2. 3Fe+2O2-----to-----Fe3O4
3. Zn + 2HCl----ZnCl2+H2
4. 4Al+3O2---2Al2O3
5. H2+S----H2S
6. 3C+2Fe2O3-----4Fe+3CO2
7. H2+CuO-----Cu+H2O
8. CH4+2O2----CO2+2H2O
9. Cu(OH)2+H2SO4----CuSO4+H2O
10. CaCO3------CaO+ CO2
a) 2C2H2 + 5O2 => 4CO2 + 2H2O
b) Fe2O3 + 3CO => 2Fe + 3CO2
c) 2CrCl3 + 3H2O => 6HCl + Cr2O3
2) Kẽm + dd Axit clohidric ---> kẽm clorua + khí hidro
Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2
BTKL: mZn + 6 = 13 + 7 ---> mZn = 14 g
1 , a , Axit sunfuric + natri hidroxit -> natri sunfat + nước
Bài 1
Đốt cháy kim loại kẽm trong 6,4 g khí oxi thu 32,4 g kẽm oxit ZnO .
a) Lập PTHH: \(2Zn+O_2-->2ZnO\)
b) Tính khối lượng kim loại kẽm cần phản ứng:
\(n_{ZnO}=\dfrac{32,4}{81}=0,4\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Zn}=n_{ZnO}=0,4\left(mol\right)\) =>\(m_{Zn}=0,4.65=36\left(g\right)\)
1) 2H2 + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2H2O
2) 2Fe + 3Cl2 \(\underrightarrow{to}\) 2FeCl3
3) 4P + 5O2 \(\underrightarrow{to}\) 2P2O5
4) 2Cu + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2CuO
5) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
6) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
7) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
8) Ba + O2 \(\underrightarrow{to}\) BaO
9) 2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Fe2O3 + 3H2O
10) 2Fe + 3Br2 \(\underrightarrow{to}\) 2FeBr3
11) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
12) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
13) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
a/ PTHH: Zn + 2HCl ===> ZnCl2 + H2
b/ Công thức về khối lượng:
mZn + mHCl = mZnCl2 + mH2
Ta thấy mdung dịch tăng = mZn - mH2 = 63
=> mH2 = mZn - 63 = 65 - 63 = 2 gam
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
=> mZnCl2 = mZn + mHCl - mH2 = 65 + 73 - 2 = 136 gam
a, Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2
Tỉ lệ: 1:2:1:1
b, Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Fe + 3H2O
Tỉ lệ: 1:3:2:3