Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
mình bổ sung chút nhé
Eomeoni (어머니) có nghĩa là 'mẹ' bằng tiếng Hàn; đó là cách chính thức để nói chuyện với mẹ của chính mình và không được sử dụng thường xuyên như eomma
số lượng người tham gia gia hội vượt quá mong đợi của chúng tôi
supplies: cung cấp
Dịch theo câu này: nhưng ngày nay nó chỉ cung cấp 4 %
landline phone:điện thoại cố định
language barrier:rào chắn ngôn ngữ
message board:bảng tin
multimedia:đa phương tiện
netiquette:phép lịch sự
non-verbal language: phi ngôn ngữ
snail mail:thư gửi qua bưu điện
social media:truyền thông xã hội
Landline phone: Điện thoại bàn có dây, là loại điện thoại truyền thống sử dụng dây cáp để kết nối giữa máy với đường điện thoại cố định để thực hiện cuộc gọi.
Language barrier: Rào cản ngôn ngữ, là trở ngại trong giao tiếp giữa hai hay nhiều người có ngôn ngữ nói khác nhau.
Message board: Bảng tin, bảng thông báo, là nơi để đăng tải những thông tin, tin tức, quảng cáo...
Multimedia: Đa phương tiện, là kỹ thuật sử dụng nhiều phương tiện để truyền tải thông tin, như hình ảnh, âm thanh, video, văn bản.
Netiquette: Quy tắc ứng xử trên mạng, là tập hợp các quy tắc kỹ năng giao tiếp và phong cách viết đúng để thể hiện sự tôn trọng và văn hóa trong cuộc trò chuyện, trao đổi trên mạng.
Non-verbal language: Ngôn ngữ phi ngôn từ, là cách thể hiện ý nghĩa bằng những hành động, thái độ, ánh mắt, cử chỉ, thậm chí là trang phục.
Snail mail: Thư gửi bằng đường bưu điện, được gọi là snail mail (thư ốc), bởi vì tốc độ gửi và nhận thư rất chậm.
Social media: Mạng xã hội, là các nền tảng trực tuyến, cho phép người dùng kết nối, trao đổi thông tin, chia sẻ, bình luận, thảo luận... nhằm tìm kiếm người bạn, xây dựng quan hệ, quảng bá sản phẩm/dịch vụ, truyền tải thông điệp.
Thâu tóm những cái có tính chất chung cho một loạt sự vật, hiện tượng. Bản báo cáo đã khái quát được tình hình.II t. Có tính chất chung cho một loạt sự vật, hiện tượng. Cách nhìn ..
động từ
tóm tắt những điểm chung nhất
giới thiệu khái quát lịch sử
tính từ
có tính chất đại khái
đặc điểm khái quát