Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Điền từ thích hợp
1. My best friend likes dancing to .the.. music beacause she likes breakdancing.
2. She loves .reading.. beacause she always reads books and stories.
3. Study ..History. helps me learn about countries aroud the world and famous people in past.
4. They love to learn hơ light, heat and sound, so they love .dancing..
II. Sắp sếp chữ theo chủ đề động từ
1. lyf=>fly
2. ickk=>kick
3. amke=>make
4. filt=>lift
5. rreapi=>repair
III.
V1 | V2 |
speak | spoken |
ride | rode |
learn | learnt |
draw | drawn |
I. Điền từ thích hợp
1. My best friend likes dancing to hip hop music beacause she likes breakdancing.
2. She loves literature beacause she always reads books and stories.
3. Study history helps me learn about countries aroud the world and famous people in past.
4. They love to learn how light, heat and sound, so they love physic.
II. Sắp sếp chữ theo chủ đề động từ
1. lyf ⇒ fly
2. ickk ⇒ kick
3. amke ⇒ make
4. filt ⇒ lift
5. rreapi ⇒ rapair
III.
V1 | V2 |
speak | spoke |
ride | rode |
learn | learnt |
draw | drew |
1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others:
1.A.big | B.picnic | C.listen | D.kind |
2.A.black | B.small | C.grandpa | D.band |
3.A.repeat | B.read | C.great | D.teacher |
4.A.nose | B.color | C.mother | D.Monday |
5.A.round | B.house | C.shoulder | D.mouth |
2. Choose the word that doesn't belong to the group:
1.A.black | B.green | C.long | D.red |
2.A.mouth | B.head | C.hair | D.blonder |
3.A.finger | B.hand | C.toe | D.arm |
4.A.oval | B.neck | C.round | D.square |
5.A.brown | B.thin | C.fat | D.tall |
3. Choose the correct answer:
1. .......... her hair long?
A. Does | B.Do | C. Is | D. Are |
2. Dung has .......... lips.
A. full | B. heavy | C. tall | D. noisy |
3. What color .......... your shoes?
A. are | B. is | C. do | D. does |
4. He's tall .......... thin.
A. so | B. nor | C. and | D.however |
5. What color is her hair?
- .......... black
A. This is | b. Those are | C. They are | D. It is |
6. Jane .......... big blue eyes.
A. are | B. is | C. have | D. has |
7. Nhung and Giang ...........dinner at restaurant tonight.
A. has | B. have | C. is having | D. are having |
8. Look! The bus ..........
A. come | B. comes | C. is coming | D. are coming |
9. My grandfather .......... TV every night.
A. watches | B. watch | C. are watching | D. is watching |
10. We .......... to music now.
A. listen | B. listens | C. are listening | D. is listening |
11. I often watch TV .......... night.
A. on | B. in | C. for | D. at |
12. Brad and Ted .......... tall.
A. do | b. does | C. is | D. are |
13. My mother .......... an oval face.
A. does | B. has | C. can | D. is |
14. What color ......... their dresses?
A. is | B. do | C. are | D. does |
15. Her mother is very ..........
A. beauty | B. beautician | C. beautifully | D. beautiful |
16. She has white ..........
A. tooths | B. tooth | C. teeth | D. teeths |
17. What ..........is your shirt? - It is yellow
A. old | B. color | C. name | D. look |
19.Son .......... long hair.
A. not have | B. isn't have | C. doesn't have | D. not has |
20. .......... a round face?
A. Does she have | B. Is she | C. Has she | D. Is she having |
1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others:
1.A.big | B.picnic | C.listen | D.kind |
2.A.black | B.small | C.grandpa | D.band |
3.A.repeat | B.read | C.great | D.teacher |
4.A.nose | B.color | C.mother | D.Monday |
5.A.round | B.house | C.shoulder | D.mouth |
2. Choose the word that doesn't belong to the group:
1.A.black | B.green | C.long | D.red |
2.A.mouth | B.head | C.hair | D.blonder |
3.A.finger | B.hand | C.toe | D.arm |
4.A.oval | B.neck | C.round | D.square |
5.A.brown | B.thin | C.fat | D.tall |
3. Choose the correct answer:
1. .......... her hair long?
A. Does | B.Do | C. Is | D. Are |
2. Dung has .......... lips.
A. full | B. heavy | C. tall | D. noisy |
3. What color .......... your shoes?
A. are | B. is | C. do | D. does |
4. He's tall .......... thin.
A. so | B. nor | C. and | D.however |
5. What color is her hair?
- .......... black
A. This is | b. Those are | C. They are | D. It is |
6. Jane .......... big blue eyes.
A. are | B. is | C. have | D. has |
7. Nhung and Giang ...........dinner at restaurant tonight.
A. has | B. have | C. is having | D. are having |
8. Look! The bus ..........
A. come | B. comes | C. is coming | D. are coming |
9. My grandfather .......... TV every night.
A. watches | B. watch | C. are watching | D. is watching |
10. We .......... to music now.
A. listen | B. listens | C. are listening | D. is listening |
11. I often watch TV .......... night.
A. on | B. in | C. for | D. at |
12. Brad and Ted .......... tall.
A. do | b. does | C. is | D. are |
13. My mother .......... an oval face.
A. does | B. has | C. can | D. is |
14. What color ......... their dresses?
A. is | B. do | C. are | D. does |
15. Her mother is very ..........
A. beauty | B. beautician | C. beautifully | D. beautiful |
16. She has white ..........
A. tooths | B. tooth | C. teeth | D. teeths |
17. What ..........is your shirt? - It is yellow
A. old | B. color | C. name | D. look |
18. .......... English tomorrow?
A. How do you do? | B. Do you study | C. What do you do? | D. Are you studying |
19.Son .......... long hair.
A. not have | B. isn't have | C. doesn't have | D. not has |
20. .......... a round face?
A. Does she have | B. Is she | C. Has she | D. Is she having |
Đại Từ Tân Ngữ
Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.
Đại Từ Nhân Xưng
Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.
* Lưu ý:
- Khi muốn kêu người nào đó từ xa, ĐỪNG BAO GIỜ kêu “YOU, YOU” vì như vậy là rất bất lịch sự. Nếu người đó là nam, có thể kêu MR, nữ, có thể kêuMRS, hoặc MISS.
- “IT” chỉ dùng cho con vật, đồ vật, sự vật hoặc danh từ trừu tượng, không bao giờ dùng để chỉ người. Trong tiếng Việt, ta có thể dùng “NÓ” để chỉ người thứ ba nào đó. Trong trường hợp này, trong tiếng Anh, chỉ có thể dịch “NÓ” thành “HE” hoặc “SHE” tùy theo giới tính.
Đại Từ Sở Hữu
Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó. Nó có nghĩa: mine = cái của tôi; yours = cái của (các) bạn; … Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ. Mặc dù cách viết của his và its đối với tính từ sở hữu và đại từ sở hữu là giống nhau nhưng bạn cần phân biệt rõ hai trừờng hợp này.
Tính Từ Sở Hữu
Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó. Chú ý rằng cũng dùng tính từ sở hữu đối với các bộ phận trên cở thể.
Đại Từ Tân Ngữ
Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.
Đại Từ Phản Thân
Đại từ phản thân là đại từ đặc biệt phải dùng khi chủ ngữ và bổ ngữ là một.
TỔNG HỢP
pop music | football | lessons | breakfast | English | homework |
Vietnamese | the piano | History | Geography | vocabulary | the guitar |
badminton | Physics | drawing | painting | basketball | volleyball |
exercise | dinnner | maths | Science | lunch | jud |
Play pop music , football , the piano , the guitar , badminton , basketball , volleyball,jud |
Do homework , exercise |
Have lessons , breakfast , dinner, lunch |
Study English , Vietnamese,History,Geopraphy, vocabulary, Physics,drawing , painting ,Maths , Science |
Chúc bạn học tốt!
1. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. Circle A, B or C.
1. |
|
|||
2. |
|
|||
3. |
|
|||
4. |
|
|||
5. |
|
1. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. Circle A, B or C.
1. |
|
|||
2. |
|
|||
3. |
|
|||
4. |
|
|||
5. |
|
2. Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B or C.
1. |
|
|||||
2. |
|
|||||
3. |
|
|||||
4. |
|
|||||
5. |
|
3. Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B or C.
1. |
|
|||||
2. |
|
|||||
3. |
|
|||||
4. |
|
|||||
5. |
|
1. What ................. you ............. in this dark room ?
A. are .... do | B. are ...doing | C. are ... done | D. x.... do |
2. What did he ............. to her yesterday ?
A. said | B. say | C. says | D. saying |
3. I ...................... . It's harmful.
A. never smoke | B. am never smoke | C. smoke | D. smoking |
4. I like living in this street ...................... it is noisy.
A. even though | B. despite | C. in spite of |
5. Hong's room is very dirty. Mine is much ...................... .
A. clean | B. cleaner | C. cleaning |
6. The play was very boring. It's the .................. film I' ve ever seen.
A. worst | B. best | C. good |
7. The children will be ............... if he teaches them English.
A. happily | B. happiness | C. happy |
8. Water ....................... most of the Earth's surface.
A. covers | B. cover | C. covered |
9. " Have a nice trip !" - " ........................... "
A. Thanks | B. You're welcome | Goodbye |
1. What ................. you ............. in this dark room ?
A. are .... do | B. are ...doing | C. are ... done | D. x.... do |
2. What did he ............. to her yesterday ?
A. said | B. say | C. says | D. saying |
3. I ...................... . It's harmful.
A. never smoke | B. am never smoke | C. smoke | D. smoking |
4. I like living in this street ...................... it is noisy.
A. even though | B. despite | C. in spite of |
5. Hong's room is very dirty. Mine is much ...................... .
A. clean | B. cleaner | C. cleaning |
6. The play was very boring. It's the .................. film I' ve ever seen.
A. worst | B. best | C. good |
7. The children will be ............... if he teaches them English.
A. happily | B. happiness | C. happy |
8. Water ....................... most of the Earth's surface.
A. covers | B. cover | C. covered |
9. " Have a nice trip !" - " ........................... "
A. Thanks | B. You're welcome | Goodbye |
1. "Could you please give me my dictionary ?" - "...................... "
A. Yes, I could | B. Sure. Here you are |
C. No, I couldn't | D. Yes, please |
2. "Are you doing anything tonight ?" - " ............................. "
A. Yes, I'm doing anything tonight. |
B. No, I'm completely free tonight. |
C. I am doing tonight. |
D. I am not doing tonight. |
3. "What does your father do ?" - ".................."
A. He is working in a factory. |
B. He is sleeping. |
C. He is fine. |
D. He is good. |
4. "How far is it from your house to your school ?" - "....................."
A. It takes a long time. |
B. It is fine. |
C. It is about 2 km. |
D. I walk to school. |
5. "How much are your new shoes ?" - "........................"
A. They are 150,000 VND. |
B. They are made in Vietnam. |
C. They are good. |
D. I like them. |
I.
1. He loves study plants, so he loves biology.
2. She likes study river and mountains, so he likes geography.
II.
1. Have you ever done yoga?
2. Have you ever been surfing?
III.
VI