Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. ride
2. on
3. doesn't like
4. has
5. Which
dịch nhé !
Tôi cũng thích kem. Và tôi thích cá và trứng. Tôi thích cơm nhưng tôi không thích cà rốt. Tôi thích chuối nhưng tôi không thích nho. Tôi thích sữa nhưng tôi không thích nước ép táo.
hok tốt
Tôi cũng thích ăn kem. Và tôi thích những con cá và quả trứng. Tôi thích cơm nhưng tôi không thích cà rốt. Tôi thích những quả chuối nhưng toi không thích những quả nho. Toi thích sữa nhưng tôi không thích nước táo ép
1. Our cousin like playing chess
2. My aunt doesn't like go to the cinema
3. My brothers don't like eating cheese
4. My parents like watching TV in the evening
5. What is your sister's hobby
( Làm hộ bài 1 thôi nhé , nhiều quá ! )
1 . get
2 . where
3 . my
4 . let
5 . job
6 . my
7 . time
8 . are
I. Hoàm thành các câu sau:
1. I get up at 6.00 a.m.
2. Where are you from?
3. I meat. It's my favourite food.
4. I want some book. Let's go to the bookshop.
5. What's his job? He's a worker.
6. Orange juice is my favourite drink.
7. What time is it? It's 8.00 o'clock.
8. These are maps.
II. Khoanh vào đáp án đúng:
1.C 2.B 3.B 4.D 5.B
III. Gạch chân những từ sai cột A và sửa lại vào cột B:
A. Gạch chân những từ sai:
1. milk, you, fron, can, monkiy, when, plai.
2. happi, , zou, my, qlease, pen, chickan.
3. ride, cendy, bike, how, footboll, cinena.
4. dring, want, banama, damce, hungri, xwim.
B. Sửa lại:
fron -> from monkiy -> monkey plai -> plan
happi -> happy zou -> zoo qlease -> please chickan -> chicken
cendy -> candy footboll -> football cinena -> cinema
dring -> drink banama -> banana damce -> dance hungri -> hungry xwim -> swim
IV. Sắp xếp lại các từ sau:
1. is / water / my / mineral / favourite / drink.
=> My favourite drink is mineral water.
2. the / are / much / shoes / how / ? /
=> How much are the shoes?
k cho mình nhé.........................................kết bạn không