K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1: Cho KNO3 bị phân hủy theo sơ đồ phản ứng: 2KNO3→2KNO2+O2. Sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng giảm 11,88% so với khối lượng chất rắn trước khi nung nóng a) Tính %m KNO3 đã bị phân hủy b) Tính %m mỗi chất trong chất rắn nhận được sau phản ứng Bài 2: Phân hủy hoàn toàn 18,4g CaCO3 và MgCO3. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) a) Tính %m các chất trong hỗn hợp ban...
Đọc tiếp

Bài 1: Cho KNO3 bị phân hủy theo sơ đồ phản ứng: 2KNO3→2KNO2+O2. Sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng giảm 11,88% so với khối lượng chất rắn trước khi nung nóng
a) Tính %m KNO3 đã bị phân hủy
b) Tính %m mỗi chất trong chất rắn nhận được sau phản ứng
Bài 2: Phân hủy hoàn toàn 18,4g CaCO3 và MgCO3. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc)
a) Tính %m các chất trong hỗn hợp ban đầu
b) Tính %m mỗi chất trong hỗn hợp chất rắn nhận được sau phản ứng
Bài 3: Nhiệt phân a (g) KMnO4 với H=90% thu được 4,48 lít khí Oxi (đktc). Lượng Oxi này dùng để oxi hóa vừa hết b (g) hỗn hợp X gồm K và Ba. Biết tỉ lệ mol của K và Ba là 2:1
a) Tính giá trị a
b) Tính khối lượng và %m mỗi chất X
c) Tính khối lượng và %m mỗi chất trong hỗn hợp sản phẩm

0
6 tháng 1 2017

3Fe + 2O2 _____> Fe3 O4

3 mol 2 mol 1mol

lúc đầu 0.4 mol 0.1 mol 0 mol

lúc pứ 0.15 mol <- 0.1 mol -> 0.05 mol

sau pứ 0.25 mol 0 mol 0.05 mol

vậy Fe là chất dư sau pứ :

mFe = 0.25*56= 14g

Khối lượng của Fe2 O3 thu được là

0.05*232=11.6g

7 tháng 1 2017

bài 2

* nCH4 = 3.36 /22.4 = 0.15 mol

* n O2 = 2.24 /22.4 = 0.1 mol

PTHH CH4 + 2O2 - > CO2 + 2H2 O

1mol 2 mol 1 mol 2 mol

lúc đầu 0.21mol 0.1 mol 0 mol 0 mol

lúc pứ 0.05 mol<- 0.1 mol -> 0.05 mol 0.1 mol

sau pứ 0.16mol 0 mol 0.05mol 0.1mol

Vậy CH4 là chất dư sau pứ

m CH4 = 0.16*16=2.56g

Tương tự tính thể tích

bài 3

*n KMnO4= 31.6/158=0.2mol

*n HCl = 65.7/36.5= 1.8 mol

PTHH 2KMnO4 + 16HCl -> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8 H2O

2mol 16mol 2mol 2mol 5 mol 8 mol

lúc đầu 0.2mol 1.8mol 0mol 0mol 0mol 0 mol

lúc pứ 0.2 mol -> 1.6 mol 0.2mol 0.2mol 0.5mol 0.8 mol

sau pứ 0 mol 0.2 mol 0.2mol 0.2mol 0.5mol 0.8mol

vậy sau pứ chất còn dư là HCl

mHCl =0.2*36.5=7.3

7 tháng 11 2017

2.

Trích các mẫu thử

Cho các mẫu thử vào nước dư ta biết:

+Al2O3 ko tan

+CaO,P2O5 tan tạo dd

CaO + H2O -> Ca(OH)2

P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4

Cho quỳ tím vào 2 dd trên nhận ra:

+CaO tác dụng với nước tạo Ca(OH)2 làm quỳ tím hóa xanh

+P2O5 tác dụng với nước tạo dd H3PO4 làm quỳ tím hóa đỏ

7 tháng 11 2017

3.

4FeS2 + 11O2 -> 2Fe2O3 + 8SO2

FexOy + yCO -> xFe + yCO2

FexOy + 2yHCl -> xFeCl2y/x + yH2O

2KMnO4 + 16HCl -> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

Hoá Học 8. Dạng 1: BT tính theo CTHH BT1: Tính % của các nguyên tố có trong: a. Fe2O3 b. Al(NO3)3 c. Cu(OH)2 BT2: Lập CTHH của các chất biết: a. % Na = 32,3943%, % S = 22,5352% %O = 45,0704% Biết M = 142g/mol b. % Fe = 36,8%, % S = 21,0% % O = 42,2% Biết M = 152g/mol Dạng 2: Bài tập về PTHH BT3: Lập các PTHH sau: a. Al + ...
Đọc tiếp

Hoá Học 8.
Dạng 1: BT tính theo CTHH

BT1: Tính % của các nguyên tố có trong:

a. Fe2O3 b. Al(NO3)3 c. Cu(OH)2

BT2: Lập CTHH của các chất biết:

a. % Na = 32,3943%, % S = 22,5352% %O = 45,0704%

Biết M = 142g/mol

b. % Fe = 36,8%, % S = 21,0% % O = 42,2%

Biết M = 152g/mol

Dạng 2: Bài tập về PTHH

BT3: Lập các PTHH sau:
a. Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + H2

b. FeCl3 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + AgCl

c. FeCl2 + Cl2 --> FeCl3

d. Fe + H2SO4 ( đặc) --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

e. FeS2 + O2 --> Fe2O3 + H2O

g. CnH2n + O2 --> CO2 + H2O

h. CnH2n+2 + O2 --> CO2 + H2O

i. FexOy + H2 --> Fe + H2O

BT 4:Hoàn thành các PTHH sau:

a. NaOH + Mg Cl2 --> ..........+ NaCl

b. Fe (OH)3 + H2SO4 -->.............. + ..................

c. Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> ........+ ...................

d. FeO + ......... --> FeCl2 + H2O

e. ......... + ........ --> Fe3O4

g. C2H6 + O2 --> .............. + ............................

h. P + O2 --> ........................

Bài 5 :.Viết phương trình phản ứng từ các hiện tượng sau:
a. Thả một mảnh kẽm vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thấy sinh ra khí hiđro và muối kẽm clorua.
b. Đốt khí hiđro trong oxi thu được nước.
c. Nung đá vôi ta được vôi sống ( CaO)và khí cacbonic.
d. Đốt dây sắt trong bình đựng oxi
e. Đốt khí Meetan (CH4 ) trong không khí
Dạng 3: BT về tính theo PTHH:
Bài 6: Cho 5,6 g kim loại Fe phản ứng với axit HCl vừa đủ.
a/ Tính khối lượng của HCl cần dùng?
b/ Tính thể tích khí sinh ra ? ( ở đktc)
Bài 7: Cho Al phản ứng với H2SO4, sau phản ứng thu được 3,36(lit) khí (đktc)
a. Tính khối lượng của Al ?
b. Tính khối lượng của H2SO4 cần dùng?
c. Tính khối lượng của chất sản phẩm? ( theo 2 cách?
Bài 8: Đốt cháy 3,1 g P trong bình đựng 4,48 (l) khí oxi ở đktc.
a. Chất nào dư? dư bao nhiêu gam hoặc lit?
b. Tính khối lượng của chất sản phẩm?
Bài 9: Đốt cháy 13g Zn trong 4,48(l) O2 ở đktc. Tính khối lượng của sản phẩm thu được?
Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 7,2g Kim loại R ( có hóa trị II) , sau phản ứng thu được 12g oxit. Hãy xác định nguyên tố R
Bài 11: Đọc tên và phân loại các oxit sau:
N2O5, CuO, Na2O, Fe2O3, SO3, CO2, FeO, PbO, SiO2

Dạng 1: BT tính theo CTHH

BT1: Tính % của các nguyên tố có trong:

a. Fe2O3 b. Al(NO3)3 c. Cu(OH)2

BT2: Lập CTHH của các chất biết:

a. % Na = 32,3943%, % S = 22,5352% %O = 45,0704%

Biết M = 142g/mol

b. % Fe = 36,8%, % S = 21,0% % O = 42,2%

Biết M = 152g/mol

Dạng 2: Bài tập về PTHH

BT3: Lập các PTHH sau:
a. Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + H2

b. FeCl3 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + AgCl

c. FeCl2 + Cl2 --> FeCl3

d. Fe + H2SO4 ( đặc) --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

e. FeS2 + O2 --> Fe2O3 + H2O

g. CnH2n + O2 --> CO2 + H2O

h. CnH2n+2 + O2 --> CO2 + H2O

i. FexOy + H2 --> Fe + H2O

BT 4:Hoàn thành các PTHH sau:

a. NaOH + Mg Cl2 --> ..........+ NaCl

b. Fe (OH)3 + H2SO4 -->.............. + ..................

c. Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> ........+ ...................

d. FeO + ......... --> FeCl2 + H2O

e. ......... + ........ --> Fe3O4

g. C2H6 + O2 --> .............. + ............................

h. P + O2 --> ........................

Bài 5 :.Viết phương trình phản ứng từ các hiện tượng sau:
a. Thả một mảnh kẽm vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thấy sinh ra khí hiđro và muối kẽm clorua.
b. Đốt khí hiđro trong oxi thu được nước.
c. Nung đá vôi ta được vôi sống ( CaO)và khí cacbonic.
d. Đốt dây sắt trong bình đựng oxi
e. Đốt khí Meetan (CH4 ) trong không khí
Dạng 3: BT về tính theo PTHH:
Bài 6: Cho 5,6 g kim loại Fe phản ứng với axit HCl vừa đủ.
a/ Tính khối lượng của HCl cần dùng?
b/ Tính thể tích khí sinh ra ? ( ở đktc)
Bài 7: Cho Al phản ứng với H2SO4, sau phản ứng thu được 3,36(lit) khí (đktc)
a. Tính khối lượng của Al ?
b. Tính khối lượng của H2SO4 cần dùng?
c. Tính khối lượng của chất sản phẩm? ( theo 2 cách?
Bài 8: Đốt cháy 3,1 g P trong bình đựng 4,48 (l) khí oxi ở đktc.
a. Chất nào dư? dư bao nhiêu gam hoặc lit?
b. Tính khối lượng của chất sản phẩm?
Bài 9: Đốt cháy 13g Zn trong 4,48(l) O2 ở đktc. Tính khối lượng của sản phẩm thu được?
Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 7,2g Kim loại R ( có hóa trị II) , sau phản ứng thu được 12g oxit. Hãy xác định nguyên tố R
Bài 11: Đọc tên và phân loại các oxit sau:
N2O5, CuO, Na2O, Fe2O3, SO3, CO2, FeO, PbO, SiO2

Dạng 1: BT tính theo CTHH

BT1: Tính % của các nguyên tố có trong:

a. Fe2O3 b. Al(NO3)3 c. Cu(OH)2

BT2: Lập CTHH của các chất biết:

a. % Na = 32,3943%, % S = 22,5352% %O = 45,0704%

Biết M = 142g/mol

b. % Fe = 36,8%, % S = 21,0% % O = 42,2%

Biết M = 152g/mol

Dạng 2: Bài tập về PTHH

BT3: Lập các PTHH sau:
a. Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + H2

b. FeCl3 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + AgCl

c. FeCl2 + Cl2 --> FeCl3

d. Fe + H2SO4 ( đặc) --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

e. FeS2 + O2 --> Fe2O3 + H2O

g. CnH2n + O2 --> CO2 + H2O

h. CnH2n+2 + O2 --> CO2 + H2O

i. FexOy + H2 --> Fe + H2O

BT 4:Hoàn thành các PTHH sau:

a. NaOH + Mg Cl2 --> ..........+ NaCl

b. Fe (OH)3 + H2SO4 -->.............. + ..................

c. Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> ........+ ...................

d. FeO + ......... --> FeCl2 + H2O

e. ......... + ........ --> Fe3O4

g. C2H6 + O2 --> .............. + ............................

h. P + O2 --> ........................

Bài 5 :.Viết phương trình phản ứng từ các hiện tượng sau:
a. Thả một mảnh kẽm vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thấy sinh ra khí hiđro và muối kẽm clorua.
b. Đốt khí hiđro trong oxi thu được nước.
c. Nung đá vôi ta được vôi sống ( CaO)và khí cacbonic.
d. Đốt dây sắt trong bình đựng oxi
e. Đốt khí Meetan (CH4 ) trong không khí
Dạng 3: BT về tính theo PTHH:
Bài 6: Cho 5,6 g kim loại Fe phản ứng với axit HCl vừa đủ.
a/ Tính khối lượng của HCl cần dùng?
b/ Tính thể tích khí sinh ra ? ( ở đktc)
Bài 7: Cho Al phản ứng với H2SO4, sau phản ứng thu được 3,36(lit) khí (đktc)
a. Tính khối lượng của Al ?
b. Tính khối lượng của H2SO4 cần dùng?
c. Tính khối lượng của chất sản phẩm? ( theo 2 cách?
Bài 8: Đốt cháy 3,1 g P trong bình đựng 4,48 (l) khí oxi ở đktc.
a. Chất nào dư? dư bao nhiêu gam hoặc lit?
b. Tính khối lượng của chất sản phẩm?
Bài 9: Đốt cháy 13g Zn trong 4,48(l) O2 ở đktc. Tính khối lượng của sản phẩm thu được?
Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 7,2g Kim loại R ( có hóa trị II) , sau phản ứng thu được 12g oxit. Hãy xác định nguyên tố R
Bài 11: Đọc tên và phân loại các oxit sau:
N2O5, CuO, Na2O, Fe2O3, SO3, CO2, FeO, PbO, SiO2

Dạng 1: BT tính theo CTHH

BT1: Tính % của các nguyên tố có trong:

a. Fe2O3 b. Al(NO3)3 c. Cu(OH)2

BT2: Lập CTHH của các chất biết:

a. % Na = 32,3943%, % S = 22,5352% %O = 45,0704%

Biết M = 142g/mol

b. % Fe = 36,8%, % S = 21,0% % O = 42,2%

Biết M = 152g/mol

Dạng 2: Bài tập về PTHH

BT3: Lập các PTHH sau:
a. Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + H2

b. FeCl3 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + AgCl

c. FeCl2 + Cl2 --> FeCl3

d. Fe + H2SO4 ( đặc) --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

e. FeS2 + O2 --> Fe2O3 + H2O

g. CnH2n + O2 --> CO2 + H2O

h. CnH2n+2 + O2 --> CO2 + H2O

i. FexOy + H2 --> Fe + H2O

BT 4:Hoàn thành các PTHH sau:

a. NaOH + Mg Cl2 --> ..........+ NaCl

b. Fe (OH)3 + H2SO4 -->.............. + ..................

c. Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> ........+ ...................

d. FeO + ......... --> FeCl2 + H2O

e. ......... + ........ --> Fe3O4

g. C2H6 + O2 --> .............. + ............................

h. P + O2 --> ........................

Bài 5 :.Viết phương trình phản ứng từ các hiện tượng sau:
a. Thả một mảnh kẽm vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thấy sinh ra khí hiđro và muối kẽm clorua.
b. Đốt khí hiđro trong oxi thu được nước.
c. Nung đá vôi ta được vôi sống ( CaO)và khí cacbonic.
d. Đốt dây sắt trong bình đựng oxi
e. Đốt khí Meetan (CH4 ) trong không khí
Dạng 3: BT về tính theo PTHH:
Bài 6: Cho 5,6 g kim loại Fe phản ứng với axit HCl vừa đủ.
a/ Tính khối lượng của HCl cần dùng?
b/ Tính thể tích khí sinh ra ? ( ở đktc)
Bài 7: Cho Al phản ứng với H2SO4, sau phản ứng thu được 3,36(lit) khí (đktc)
a. Tính khối lượng của Al ?
b. Tính khối lượng của H2SO4 cần dùng?
c. Tính khối lượng của chất sản phẩm? ( theo 2 cách?
Bài 8: Đốt cháy 3,1 g P trong bình đựng 4,48 (l) khí oxi ở đktc.
a. Chất nào dư? dư bao nhiêu gam hoặc lit?
b. Tính khối lượng của chất sản phẩm?
Bài 9: Đốt cháy 13g Zn trong 4,48(l) O2 ở đktc. Tính khối lượng của sản phẩm thu được?
Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 7,2g Kim loại R ( có hóa trị II) , sau phản ứng thu được 12g oxit. Hãy xác định nguyên tố R
Bài 11: Đọc tên và phân loại các oxit sau:
N2O5, CuO, Na2O, Fe2O3, SO3, CO2, FeO, PbO, SiO2

2
18 tháng 3 2020

Hỏi đáp Hóa họcHỏi đáp Hóa học

Hỏi đáp Hóa họcHỏi đáp Hóa học

Hỏi đáp Hóa họcHỏi đáp Hóa học

Hỏi đáp Hóa học

Hỏi đáp Hóa học

18 tháng 3 2020

Chia nhỏ ra hộ chị nha

26 tháng 3 2020

\(n_P=\frac{15,1}{31}=0,5\left(mol\right)\)

\(n_{O2}=\frac{16,8}{22,4}=0,75\left(mol\right)\)

\(PTHH4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)

Tỉ lệ: \(\frac{0,5}{4}< \frac{0,75}{5}\Rightarrow\) O2 dư, P hết

\(n_{O2_{dư}}=0,75-\left(\frac{5}{4}.0,5\right)=0,125\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{P2O5}=0,5.\frac{1}{2}.142=35,5\left(g\right)\)

8 tháng 8 2018

các ví dụ trên là PƯ hóa khử

21 tháng 2 2020

a. \(2Na+Cl_2\rightarrow2NaCl\)

b. \(C_xH_yO_2+\left(\frac{x+y}{4-1}\right)O_2\rightarrow xCO_2+\frac{y}{2}H_2O\)

c. \(4FeS_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\)

d. \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)

e. \(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)

f. \(2Fe+2Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)

g. \(4Fe\left(OH\right)_2+2H_2O+O_2\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\)

h. \(Fe_2O_3+4CO\rightarrow3Fe+4CO_2\)

i. \(Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\frac{2y}{x}}+yH_2O\)

k. \(Fe_xO_y+yCO\rightarrow xFe+yCO_2\)

l. \(C_nH_{2n+2}+\frac{3n+1}{2}O_2\rightarrow nCO_2+\left(n+1\right)H_2O\)

21 tháng 2 2020

e camr own aj.

5 tháng 7 2017

Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
HNO3 -> HNO2 + O2 + H2O(xl mk ko làm đc)
2NO + O2 -> 2NO2
H2 + Fe2O3 -> 2Fe + 3H2O
4CO + Fe3O4 -> 3Fe + 4CO2
Fe3 + 2O2 -> Fe3O4
2Na + O -> Na2O.

4Al + 3O2 -> 2Al2O3
Mg + O -> MgO
2SO2 + 4O -> 2SO3
4P + 5O2 -> 2P2O5
4Al + 3O2 -> 2Al2O3
Na + H2O -> NaOH + 1/2H2
2Zn + 4HCl -> 2ZnCl2 + 4H
Ca + H2O -> Ca(OH)2 +H2 (ko bt)
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
Fe3O4 + 4H2 -> 3Fe + 4H2O
Fe2O3 + 4HCl ->2FeCl2 + H2O9cais này mk cân bằng thì 6O nên cx k bt)
2KClO3 -> 12KCl + 3O2

5 tháng 7 2017

mấy cái cnf lại chưa hc mol ;00