Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5 từ trái nghĩa với từ hiền lành là : độc ác , tàn bạo , hung dữ, tàn ác, dữ tợn
Bài 1
Chung lưng đấu cật: tựa vào nhau để đối phó hay lo liệu việc chung, góp sức để hoàn thành nhiệm vụ, mục đích
Đồng sức đồng lòng: chung sức chung lòng , toàn tâm toàn ýthực hiện 1 nhiệm vụ, 1 công việc
Kề vai sát cánh: luôn bên cạnh nhau , cùng nhau chiến đấu hay thực hiện 1 nhiệm vụ
Đồng cam cộng khổ: nhường nhịn , giúp đỡ chia sẻ với nhau những niềm vui hạnh phúc và những khó khăn vất vả
Tôi đá bóng : một động tác
Mẹ tôi là áo : một việc
Nó rải rác quanh hồ : tần suất
Tôi yêu đường : thành phần của mía, có vị ngọt
Chiếu tướng ! : một hành động ( một nước đi trong cờ vua )
Tôi cày điểm : ( làm việc )
Từ đỗng nghĩa với quý giá :
1. Quý báu: Đây là một đồ vật quý báu.
2. Có giá trị: Nhiều tài sản có giá trị đã bị đánh cắp.
Đây chỉ là tham khảo thôi bạn nhé!
_HT_