Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1:
a) Từ đồng nghĩa
b) Từ nhiều nghĩa
c) Từ trái nghĩa
d) Từ đồng âm
Bài 2:
Khoanh đáp án A
Bài 1 :
a,Từ đồng nghĩa
b, Từ nhiều nghĩa
c, Từ trái nghĩa
d,Từ đồng âm
Bài 2 :
a, buồn, sầu
b,vui,mừng
c, nhiều,lắm
d, hiền ,lành
học tốt
Bài 1:
Tôi và Lan tranh nhau bức tranh vẽ chú ngựa.
Bài 2:
- Câu trên có cặp từ đồng âm.
- Từ "tranh" thứ nhất thuộc là động từ, có nghĩa là dùng sức lực, giành lấy vật gì đó.
- Từ "tranh" thứ hai thuộc là danh từ, có nghĩa là bức vẽ được tạo nên bởi màu sắc, do đôi bàn tay và trí tưởng tượng của con người.
a) tranh 1 là hành động chen lấn
tranh 2 là 1 tác phẩm hội họa
b) giá 1 là ý muốn nói kệ để sách
giá 2 là số tiền để mua cuốn sách đó
c) kén 1 là tìm chọn 1 cái gì đó theo 1 tiêu chuẩn nhất định
kén 2 là kén bằng tơ dduojc tạo ra bởi động vật
d) cả hai từ sút đều có nghĩa là đá vào đồ vật gì đó
2. a) Hương rất đanh đá
Hoàng đá quả bóng văng ra xa
b) Mặt Trời mọc ở đằng đông
Khu chợ có rất đông người
Trả lời:
Bài 1 :
a) Tranh :
+Tranh 1 : Tìm cách giành lấy, làm thành của mình
+ Tranh 2 : Tác phẩm hội hoạ phản ánh hiện thực bằng đường nét và màu sắc.
b) Giá:
+ Giá 1: Đồ dùng để treo, gác hay đỡ vật gì ,thường làm bằng gỗ.
+ Giá 2: Biểu hiện giá trị bằng tiền.
c) Kén:
+ Kén 1: Tìm chọn kĩ theo tiêu chuẩn nhất định.
+ Kén 2: Tổ bằng tơ của một số loài sâu bướm dệt ra để ẩn lúc hoá nhộng.
d) Sút:
+ Sút 1 + 2: Đưa nhanh chân và hất mạnh nhằm làm cho bị tổn thương hoặc cho văng ra xa.(Theo mình nghĩ thì 2 từ này không có điểm khác biệ.Nó là từ ĐỒNG NGHĨA.)
Bài 2 :
a) Đá:
- Đưa nhanh chân và hất mạnh nhằm làm cho bị tổn thương hoặc cho văng ra xa chính là đá.
- Những hòn đá bé nhỏ mà hằng ngày chúng ta thấy chính là chất rắn cấu tạo nên vỏ Trái Đất đấy !
b) Đông.
- Ông mặt trời đỏ rực như một quả cầu lửa đang từ từ nhô lên sau dãy bạch đàn xa xa ở phía đằng Đông.
- Con phố quê em rất đông người.
*Mình chắc chắn đúng 100% nhé!!!
#Trúc Mai
Bài 1
Chung lưng đấu cật: tựa vào nhau để đối phó hay lo liệu việc chung, góp sức để hoàn thành nhiệm vụ, mục đích
Đồng sức đồng lòng: chung sức chung lòng , toàn tâm toàn ýthực hiện 1 nhiệm vụ, 1 công việc
Kề vai sát cánh: luôn bên cạnh nhau , cùng nhau chiến đấu hay thực hiện 1 nhiệm vụ
Đồng cam cộng khổ: nhường nhịn , giúp đỡ chia sẻ với nhau những niềm vui hạnh phúc và những khó khăn vất vả