Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 đốt
2 cô cạn
3 2,3
4 hạt proton
5 đơn vị cacbon ( đvc )
6 proton electron
7 electron
8 4 . 48335 x 10-23
9 số hạt proton bằng số hạt electron
10 vì khối lượng của electron ko đáng kể
11 proton , nơtron , electron
12 có cùng số proton trog hạt nhân (các nguyên tử cùng loại )
13 sắt , chì , kẽm , thủy ngân
14 Oxi , nitơ , cacbon , clo
15 2 đơn chất 4 hợp chất
16 Fe , O2 , Cl2 , P , Na
17 Na2O , HNO3 , CO2 , CaO , BaCl2
18 342 đvc
19 2O2
20 HNO3
21 P2O5
22 2 nguyên tử Al , 3 nguyên tử S , 4 nguyên tử O
23 CaO , Al2O3 , K2OO
24 Ba3 (PO4)2
25 CO3
26 XY
27 X3Y2
bn nhé
tờ cuối cùng câu 44: 17928. 10^-24 gam, hình như là C (tớ k nhìn rõ các ý,nó hơi mờ)
nguyễn thanh hiền: nguyên tử bạc thì có 108 nguyên tử khối
mà 1đvC=1,66.10^-24
=> 108đvC = 17928.10^-24 (nhân 108 .1,66)
(theo tớ là thế, vì tớ mới học nên k chắc lắm,nếu sai cho tớ xl)
câu 14 tờ đầu ý a
Bài tập 1:
3Fe+2O2\(\overset{t^0}{\rightarrow}\)Fe3O4
\(n_{O_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{51,2}{32}=1,6mol\)
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{2}n_{O_2}=\dfrac{1,6}{2}=0,8mol\)
\(m_{Fe_3O_4}=0,8.232=185,6gam\)
\(n_{Fe}=\dfrac{3}{2}n_{Fe_3O_4}=\dfrac{3}{2}.1,6=2,4mol\)
\(m_{Fe}=2,4.56=134,4gam\)
C+O2\(\overset{t^0}{\rightarrow}\)CO2
\(n_C=\dfrac{m}{M}=\dfrac{2,4}{12}=0,2mol\)
\(n_{CO_2}=n_{O_2}=n_C=0,2mol\)
\(m_{CO_2}=0,2.44=8,8gam\)
\(m_{O_2}=0,2.32=6,4gam\)
Bài 4 :
Fe3O4 + 4CO \(\underrightarrow{t^o}\) 3Fe + 4CO2
a) nCO = 8,96: 22,4 = 0,4(mol)
Theo PT => nFe = 3/4 . nCO = 3/4 . 0,4 =0,3(mol)
=> mFe = 0,3 . 56 =16,8(g)
b) Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2
C%dd H2SO4 = mct : mdd . 100% = 25/100 . 100% =25%
Theo PT => nH2SO4 = nFe = 0,3(mol)
=> mH2SO4 = 0,3 . 98 =29,4(g)
=> mdd H2SO4(cần dùng) =\(\dfrac{m_{ct}.100\%}{C\%}=\dfrac{29,4.100\%}{25\%}=117,6\left(g\right)\)
Bài 6 :
2Mg + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2MgO
a) nMg = 12./24 = 0,5(mol)
Theo PT => nMgO = nMg = 0,5 (mol)
=> mMgO = 0,5 . 40 = 20(g)
b) Theo PT => nO2 = 1/2 . nMg = 1/2 . 0,5 = 0,25(mol)
=> VO2 = 0,25 . 22,4 = 5,6(l)
mà VO2 = 1/5 . Vkk => Vkk = 5,6 . 5 =28(l)
c) nO2 = 4,48/22,4 = 0,2(mol)
Lập tỉ lệ
\(\dfrac{n_{Mg\left(ĐB\right)}}{n_{Mg\left(PT\right)}}=\dfrac{0,5}{2}=0,25\) > \(\dfrac{n_{O2\left(ĐB\right)}}{n_{O2\left(PT\right)}}=\dfrac{0,2}{1}=0,2\)
=> Sau phản ứng : O2 hết và Mg dư
Chất thu được sau pứ gồm Mg(dư) và MgO
Theo PT => nMg(Pứ) = 2 . nO2 = 2. 0,2 = 0,4(mol)
mà nMg(ĐB) = 0,5(mol)
=> nMg(dư) = 0,5 - 0,4 = 0,1(mol)
=> mMg(dư) = 0,1 . 24 = 2,4(g)
Theo PT => nMgO = 2 . nO2 = 2 . 0,2 = 0,4(mol)
=> mMgO = 0,4 . 40 =16(g)
4. a) O2 + 2Cu \(\rightarrow\) 2CuO
b) N2 + 3H2 \(\rightarrow\) 2NH3
c) Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
b) P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
Tỉ lệ 1 : 3 : 2
c) 2HgO \(\rightarrow\) 2Hg + O2
Tỉ lệ 2 : 2 : 1
d) 2Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe2O3 + 3H2O
Tỉ lệ 2 : 1 : 3
e) Na2CO3 + CaCl2 \(\rightarrow\) CaCO3 + 2NaCl
Tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 2
haizz
dừ ước j đề cx dễ như rk m hè
khổ
t hc nát óc r` mà có vô dc j mô
b. P2O5 + 3H2O → 2H2PO4
Tỉ lệ 1 : 3 : 2
c. 2HgO → 2Hg + O2
Tỉ lệ 2 : 2 : 1
d. Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Tỉ lệ 1 : 1 : 3
e. NaCO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl
Tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 2
Bài 3:
D. Mg(OH)2 → MgO + H2O là phương trình hóa học cân bằng đúng.
a. O2 + 2CuO → 2CuO
b. N2 + 3H2 → 2NH3
c. 2Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
d. Mg(OH)2 → MgO + H2O
1)
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
Cu không phản ứng với dung dịch HCl
Dung dịch thu được sau phản ứng có màu xanh lam
2)
nHCl = 0,2.1 = 0,2 mol
Theo phản ứng => nCuO = 1/2nHCl = 0,1 mol
=> mCuO = 0,1.80 = 8 gam
=> mCu = 20,8 - 8 = 12,8 gam
<=> %mCu = \(\dfrac{12,8}{20,8}\).100% = 61,5%
3)
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
nFe = 28:56 = 0,5 mol, nCuCl2 = 0,1 mol => Fe dư
=> nFe phản ứng = nCuCl2 = 0,1 mol
<=> mCu sinh ra = 0,1.64 = 6,4 gam
<=> Khối lượng thanh Fe sau phản ứng = mFe ban đầu - mFe tan ra + mCu bám vào = 28 - 0,1.56 + 6,4 = 28,8 gam