Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) khí cacbonic + canxi hidroxit --->canxi cacbonat + nước
b) hidro pexoit--->nước + khí oxi
c) canxi cacbonat ---t0--> canxi oxit + khí cacbonic
Bạn học hóa ai mà nhanh vậy?
3.
a) Số mol khí \(H_2\) = 1 mol
b) Số mol nguyên tử cacbon = 1 mol
c) Số mol phân tử nước = 1 mol
4.
Không thể dùng đại lượng mol để tính số người , vật thể khác như bàn , ghế,xe... Vì mol là đại lượng chỉ dùng để chỉ số hạt có kích thước vô cùng nhỏ như nguyên tử , phân tử ... mà bằng mất thường sẽ ko nhìn thấy đc
Bài 1 :
a) ta có PTHH :
\(Fe\left(OH\right)3-^{t0}->Fe2O3+H2O\)
b) Áp dụng ĐLBTKl ta có :
m(tạp chất trong Fe(OH)3 ) = mFe2O3 + mH2O = 160 + 54 = 214(g)
=> %m(tạp chất) = \(\dfrac{214}{400}.100\%=53,5\%\)
Bài 2 :
a) Ta có PTHH :
\(2Al\left(OH\right)3-^{t0}->Al2O3+3H2O\)
b) Áp dụng ĐLBTKL ta có :
mAl(OH)3 = mAl2O3 + mH2O
=> m(tạp chất chứa trong Al(OH)3 ) = 80 + 27 = 107 (g)
=> %m(Al(OH)3 bị phân hủy ) = \(\dfrac{107}{200}.100\%=53,5\%\)
Cái này là đề cương ôn tập, b hẳn phải giải qua trước. Câu nào không nghĩ ra mới post lên. Không lẽ b ko làm được tất ~ ?!!
haizz
dừ ước j đề cx dễ như rk m hè
khổ
t hc nát óc r` mà có vô dc j mô
2.a) Phương trình hóa học: 4Na + O2 => 2Na2O.
Tỉ lệ: Số nguyên tử Na: số phân tử O2: số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2.
b) Phương trình hóa học: P2O5 + 3H2O => 2H3PO4.
Tỉ lệ: Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2.
3. a) Phương trình hóa học: 2HgO ->2 Hg + O2
Tỉ lệ: Số phân tử HgO : số nguyên tử Hg : số phân tử O2 = 2 : 2 : 1
b) Phương trình hóa học: 2Fe(OH)3 - > Fe2O3 + 3H2O
Tỉ lệ: Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3 : số phân tử H2O = 2 : 1 : 3
4. a) Phương trình hóa học: Na2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2NaCl
b) Ta có: 1 phân tử natri cacbonat và 1 phân tử canxi clorua tạo ra 1 phân tử canxi cacbonat và 2 phân tử natri clorua.
Tỉ lệ: Natri cacbonat : canxi clorua = 1 : 1
Canxi cacbonat : natri clorua = 1 : 2
Canxi clorua : natri clorua = 1 : 2
Natri cacbonat : canxi cacbonat = 1 : 1
2.
a. 2 Na + O2 -> 2 Na2O
Tỉ lệ: 2 : 1 : 2
b. P2O5 + 3 H2O -> 2 H3PO4
Tỉ lệ: 1 : 3 : 2
b. P2O5 + 3H2O → 2H2PO4
Tỉ lệ 1 : 3 : 2
c. 2HgO → 2Hg + O2
Tỉ lệ 2 : 2 : 1
d. Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Tỉ lệ 1 : 1 : 3
e. NaCO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl
Tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 2
Bài 3:
D. Mg(OH)2 → MgO + H2O là phương trình hóa học cân bằng đúng.
a. O2 + 2CuO → 2CuO
b. N2 + 3H2 → 2NH3
c. 2Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
d. Mg(OH)2 → MgO + H2O
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!
13) \(Fe_3O_4+4H_2\overset{o}{\rightarrow}3Fe+4H_2O\)
14) \(Cu+2H_2SO_{4\left(đ,n\right)}\overset{o}{\rightarrow}CuSO_4+2H_2O+SO_2\uparrow\)
15) \(CH_4+2O_2\uparrow\overset{o}{\rightarrow}CO_2\uparrow+2H_2O\)
16) \(C_2H_4+3O_2\uparrow\overset{o}{\rightarrow}2CO_2\uparrow+2H_2O\)
17) \(Fe_2O_3+3CO\uparrow\rightarrow2Fe+3CO_2\uparrow\)
Fe3O4 + 4H2 \(\rightarrow\)3Fe + 4H2O
Cu + 2H2SO4 \(\rightarrow\)CuSO4 + SO2 + 2H2O
CH4 + 2O2 \(\rightarrow\)CO2 + 2H2O
C2H4 + 3O2\(\rightarrow\)2CO2 + 2H2O
Fe2O3 + 3CO \(\rightarrow\)2Fe + 3CO2