Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Exercise 5: Replace the personal pronouns by possessive pronouns1. The pictures are .............hers................. (she)2. In our garden is a bird. The nest is ...............its............... (it)3. Your daughter is playing with .................hers............. (she)4. This book is ..............yours................ (you)5. The ball is ...............mine............... (I)6. The blue house is ..............ours................ (we)7. The bag is ................hers.............. (she)8. This bag is ..................his............ (he)9. This is their project, that is ..................ours............ (we)10. There are bees in our garden. The hive in this tree is ..............theirs................ (they)11. This was not my mistake. It was ................yours.............. (you)12. This calculator is .............yours................. (you)13. The doll is ................mine.............. (I)
14. We met Peter and Marry last afternoon. This garden is ........theirs........... (they)15. The hat is ..................his............ (he).
tk cj nha
1. her
2. its
3.her
4. you
5. me
6. us
7. her
8. his
9. us
10. them
11. you
13. you
14. me
15. them
16. his
1. It took the engineers 100 days to complete the construction work.
2.What a beautiful picture!
3.The problem was too complicated so they couldn't solve it in a few months.
4.Because of being ill, I couldn't go to school yesterday.
5.You'd better to eat less meat.
6.What is this room's width?
Question 4. Read the text carefully, write True or False.
Tom lik es reading. On Sunday, he often stays at home and reads comic books. He Case Closes very much. It is a Japanese story. The main character is a schoolboy called Jimmy Kudu. He often helps the police. He is good at his job. Jimmy Kudu is Tom’s favourite character because he is clever and brave.
1, T
2, F
3, F
4, F
5, T
Bài này có trong sách giáo khoa mà
II. Kết hợp các cặp câu này bằng cách sử dụng đại từ tương đối (that) 1. Chàng trai đầu tiên vừa mới chuyển đến. Anh ấy biết sự thật. Cậu bé đầu tiên biết sự thật vừa chuyển đi2. Tôi không nhớ người đàn ông. Bạn nói rằng bạn đã gặp anh ấy ở căng tin vào tuần trước ........................................ ...................................................... ........... ...... 3. Điều duy nhất là làm thế nào để về nhà. Nó khiến tôi lo lắng. ...................................................... ...................................................... ...... 4. Cuốn sách là một câu chuyện đáng yêu. Tôi đã đọc nó ngày hôm qua .. ........................................... .......... ....................... 5. Anh ấy là Tom. Tôi đã gặp anh ấy ở quán bar ngày hôm qua ........................................... .......... ........ ...... 6. Các em thường đi bơi vào chủ nhật. Sau đó họ có nhiều thời gian rảnh rỗi. ...................................................... ...................................................... ......
Tên: 7. Họ đang tìm kiếm người đàn ông và con chó của anh ta. Họ đã lạc đường trong rừng. ...................................................... ...................................................... ......số 8. Cây có hoa xinh xắn. Cây đứng gần cổng nhà em. ...................................................... ...................................................... ...... 9. Vợ tôi muốn anh đến ăn tối. Bạn đang nói chuyện với vợ tôi ... ...... ...... ...... 10. Người đàn ông cuối cùng vừa trở về từ trang trại. Tôi muốn nói chuyện với anh ấy ngay lập tức. ...................................................... ...................................................... ......