Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Fill in each gap with one appropriate compound adjective
air-sick; airtight; trustworthy; snow-white; carsick; duty-free; homesick; waterproof; praiseworthy; good-tempered
Peter was a student living far from home. Because of his hard work at college, he rarely returned home and he sometimes felt (1) ..homesick.. . Whenever he had a chance to go home to visit his family, he always went by train, not by plane or by car because was afraid of being (2) .air-sick... and (3) ..carsick.. .
In his learning, he was very successful and always got good marks from all of his teachers, who often said that he was (4) .. good-tempered.. and (5) ..praiseworthy.. had achievements. Besides, his friends often regarded him as a (6) .. trustworthy... classmate because he was always willing to help them.
One day, he got the first prize with some money in a competition at college. He decided to go to a (7) ..duty-free.. shop for students to buy some chocolate kept in an (8) ...airtight.... container for his father, a (9) ..waterproof.. watch for his mother and a doll with (10) .snow-white... hair for his little sister .
Fill in each gap with one appropriate compound adjective.
one-egg; one-litre; three-course; five-minute; twelve-man; fifteen-piece; ten-ton; 2,000-word; thirty-five-hour; 4,000-year-old
1. Their cat was run over by a ..ten-ton. lorry.
2. The concert was performed by a ...twelve-man.. orchestra.
3. The man was convicted of murder by the .. thirty-five-hour.. jury.
4. The Vietnamese people are proud of their ..4,000-year-old... history.
5. The price of a ..one-litre.. bottle of whisky has gone up by 90p.
6. The workers are on strike for better pay and a .. three-course... week.
7. Peter can't go out. He has to write a ..2,000-word.. essay by tomorrow.8. I didn't have a big lunch. Just a .fifteen-piece... omelette and some potatoes.
9. My new house is very handy for the shops and only a ..five-minute.. walk from my school.
10. At this excellent restaurant, we can get a ..one-egg.. meal and coffee just for $5 per person.
Complete the passage with the correct form of the words in brackets
One of the rrasons that the water....pollution......(pollute)problem is so severe is that it is not actually...illegal.......( legal) to dump pollutants into water bodies. Sewage, sludge, garbage , and even toxic.....pollutants.....(pollute) are all dumped into the water. Often, governments either do not care or...simply.....( simple) look the other way. Across the world, about half of all sewage is dumped into water bodies in its.....original..(origin) form. No efforts are made to disinfect the sewage or to remove especially .......harmful...(harm)pollutants. Even if sewage is treated, problems still arise.--Untreated--------(treat) sewage forms sludge, which is sent out into the sea and dumped. In addition to sewage, ......chemical.......(chemistry) dumped by industries are another major source of water pollution.
Complete these sentences with the adjective or adverb form of the word in the box.
Careful(ly), thoughtful(ly),hard(ly),sad(ly),happy/happily,beautiful(ly),good/well,awful(ly),fluent(ly),direct(ly)
1.Most of the students did.......well.. on their tests. Their test results were......good.....
2. An is a.....careful... students. He always checks his work.....carefully........
3. Jane looked at her book......thoughtfully... before she answered the teacher's question.
4. Jame looked very......sad...because he failed in his final exam.
5. The children seemed......happy.... They was playing ..happily........... in the park.
6. Her mother was a very......beautiful......woman and she was always so.............beautifully...dressed.
7. You don't think you've been working too......hard.......? You......hardly...... have any free time for your family now.
8. Monica' s English is very....fluent......although she makes quite a lot of mistake.
9. They pump raw sewage......directly....into the sea.
10. She said she had a sore throat and was feeling.......awfully......
Complete the passage with the correct form of the words in brackets
One of the rrasons that the water......pollution.....(pollute)problem is so severe is that it is not actually......illegal....( legal) to dump pollutants into water bodies. Sewage, sludge, garbage , and even toxic....pollutants......(pollute) are all dumped into the water. Often, governments either do not care or.....simply....( simple) look the other way. Across the world, about half of all sewage is dumped into water bodies in its...original....(origin) form. No efforts are made to disinfect the sewage or to remove especially .....harmful.....(harm)pollutants. Even if sewage is treated, problems still arise.-----Treated-----(treat) sewage forms sludge, which is sent out into the sea and dumped. In addition to sewage, .......chemicals......(chemistry) dumped by industries are another major source of water pollution.
Theo như chúng ta biết mọi quốc gia đều có quần áo truyền thống. Áo dài được gọi là quần áo truyền thống Việt Nam đặc biệt là phụ nữ. Các phiên bản đầu tiên của "Áo dài" bắt đầu từ năm 1744 khi chúa Vũ Vương của triều Nguyễn đã quyết định cả đàn ông và phụ nữ nên mặc quần áo và áo choàng có nút ở phía trước. Từ "ao dai" ban đầu được áp dụng cho trang phục mặc tại tòa án của các chúa Nguyễn ở Huế vào thế kỷ 18. Bộ trang phục này đã phát triển thành một chiếc vương miện quý tộc được trang trí năm lần mặc vào đầu thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20. Lấy cảm hứng từ thời trang Paris, Nguyễn Cát Tường và các nghệ sĩ liên kết với Đại học Hà Nội đã thiết kế lại thân hình như một chiếc váy hiện đại trong những năm 1920 và 1930. [3] Hình ảnh cập nhật được quảng bá bởi các nghệ sỹ và tạp chí của tạp chí (Self-Reliant Literary Group) như một bộ trang phục dân tộc cho thời hiện đại. Vào những năm 1950, các nhà thiết kế Sài Gòn đã thắt chặt việc sản xuất ra những phiên bản mà phụ nữ Việt Nam mặc hôm nay. [3] Bộ trang phục rất phổ biến ở miền Nam trong những năm 1960 và đầu những năm 1970. Vào dịp Tết và những dịp khác, đàn ông Việt Nam có thể mặc áo thun, một phiên bản áo dài bằng vải dày hơn. Điều gì cho đến năm 1930 "Áo dài" mới xuất hiện tương tự như hiện nay. Bây giờ, Đàn ông mặc nó ít hơn, thường chỉ trong những dịp nghi lễ như đám cưới hay đám tang. Trong những năm 1950, hai thợ may ở Sài Gòn bắt đầu sản xuất "Áo dài" với tay áo raglan. Điều này tạo ra đường chéo chéo từ cổ áo đến dưới. Phong cách này vẫn được ưa chuộng ngày nay. "Áo dài" được làm riêng biệt để phù hợp với hình dạng của mỗi khách hàng để tạo ra một cái nhìn thoáng hơn. Phần trên của cơ thể của nó chảy trên quần rộng mà đánh sàn. Quần sẽ chạm vào lòng bàn chân và chảy dọc theo sàn nhà. Tách ra trong áo choàng mở rộng tốt trên chiều cao thắt lưng và làm cho nó thoải mái và dễ dàng để di chuyển in Comfortability luôn luôn được đưa vào tài khoản cho thời trang và làm đẹp. Người thợ may phải là kỹ năng để đảm bảo người mặc có quyền tự do đi lại. Mặc dù nó là một chiếc áo dài, "Ao Dai" rất cool. Vải tổng hợp hoặc lụa tốt nhất là sử dụng vì chúng không bị nghiền và khô nhanh. Vì lý do này "Áo dài" là một bộ đồng phục thực tế cho việc mặc hàng ngày. Màu sắc có thể hiển thị tuổi và tình trạng người mặc. Các cô gái trẻ mặc những bộ đồ trắng tinh khiết, đầy đủ lót tượng trưng cho sự tinh khiết của họ. Những cô gái lớn tuổi nhưng chưa lập gia đình chuyển sang màu pastel mềm mại. Chỉ những phụ nữ đã lập gia đình mặc áo dài bằng màu sắc phong phú, mạnh mẽ, thông thường là quần dài màu trắng hoặc đen. "Ao Dai" hiếm khi được nhìn thấy ở những nơi thực hiện công việc thủ công. Trong những năm chín mươi, Ao dai trở nên phổ biến trở lại. Nó đã trở thành trang phục tiêu chuẩn và phổ biến cho nữ sinh viên cũng như nhân viên tại các văn phòng và khách sạn. Ao dai ngày nay rất phổ biến với kiểu dáng và màu sắc khác nhau. "Áo dài" đã trở thành chiếc váy được ưa thích nhất cho những dịp chính thức và các nghi thức truyền thống. Ngày nay, "Áo dài" đã được sửa đổi. Chiều dài của nó được cắt ngắn hơn thường chỉ dưới đầu gối. Các biến thể ở cổ, giữa thuyền và kiểu quýt, là phổ biến. Những thay đổi mạo hiểm chẳng hạn như một đường viền cổ thắt thấp, ống tay phồng hoặc ngoài các thiết kế vai được xuất hiện như những thử nghiệm phụ nữ thời trang. Tiếp cận với các loại vải mới đã tạo ra một số mẫu thiết kế thú vị mà hầu hết du khách đến Việt Nam đều ngưỡng mộ kỹ năng của thợ may trong nước khi tạo ra áo dài. nhà thiết kế ashion muốn thay đổi áo dài truyền thống. Một số đã in dòng thơ trên áo dài, vì vậy chúng trông hiện đại và rất thời trang. Các nhà thiết kế khác đã lấy cảm hứng từ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam. Họ đã thăm làng và nghiên cứu các thiết kế truyền thống và các biểu tượng như mặt trời, sao, chéo, và sọc. Họ đã thêm những mẫu này vào bộ áo dài, vì vậy phụ nữ Việt Nam có thể tiếp tục mặc trang phục độc đáo này, hiện nay cả hai đều mang tính truyền thống và thời trang.
Bài dịch đây.Cả buổi để dịch đó.Bạn gặp khó thì đã có bài dịch này.Cần j nữa ko z bạn?
Choose the word which is stressed differently from the rest.
1. a. hospital b. mischievous c. supportive d. special
2. a. family b. whenever c. obedient d. solution
3. a. biologist b. generally c. responsible d. security
4. a. confident b. important c. together d. exciting
5. a. possible. b. university c. secondary d. suitable
Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
6. You are old enough to take _______ for what you have done.
a. responsible b. responsibility c. responsibly d. irresponsible
7. These quick and easy _______ can be effective in the short term, but they have a cost.
a. solve b. solvable c. solutions d. solvability
8. John is _______ only child in his family so his parents love him a lot.
a. a b. an c. the d. no article
9. According to the boss, John is the most _______ for the position of executive secretary.
a. supportive b. caring c. suitable d. comfortable
10. She got up late and rushed to the bus stop.
a. came into b. went leisurely c. went quickly d. dropped by
11. Billy, come and give me a hand with cooking.
a. help b. prepared c. be busy d. attempt
12. Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.
a . happen b. encounter c. arrive d. clean
13. What are the _______ of that country? - I think it is some kinds of cheese and sauces.
a. drinks b. beverages c. grains d. special dishes
14. Peter tried his best and passed the driving test at the first _______.
a. try b. attempt c. doing d. aim
15. Where is Jimmy? - He is ____ work. He is busy ____ his monthly report.
a. on / for b. in / about c. to / through d. at / with
16. With greatly increased workloads, everyone is _______ pressure now.
a. under b. above c. upon d. out of
17. We are not allowed _______ jeans at school.
a. wear b. to wear c. wearing d. worn
18. Sometimes I do not feel like _______ to my sibling about my troubles.
a. talk b. to talk c. talking d. talked
19. The worker was _______ his boss expected, so he was offered a raise.
a. more hard-working b. as hard-working than
c. more hard-working than d. more hard-working as
20. John _______ a respectful and obedient student.
a. said to be b. is said c. is said being d. is said to be
21. I love _______ films but I seldom find time to go the cinema.
a. see b. saw c. seen d. seeing
22. In the last hundred years, traveling _______ much easier and more comfortable.
a. becomes b. has become c. became d. will become
23. In the 19th century, it _______ two or three months to cross North America by covered wagon.
a. took b. had taken c. had taken d. was taking
24. In the past the trip _______ very rough and often dangerous, but things _______ a great deal in the last hundred and fifty years.
a. was / have changed b. is / change
c. had been / will change d. has been / changed
25. Now you _______ from New York to Los Angeles in a matter of hours.
a. are flying b. would fly c. will fly d. can fly
26. When Carol _______ last night, I ______ my favorite show on television.
a. was calling / watched b. called / have watched
c. called / was watching d. had called / watched
27. By this time next summer, you _______ your studies.
a. completes b. will complete c. are completing d. will have completed
28. Right now, Jim _______ the newspaper and Kathy _______ dinner.
a. reads / has cooked b. is reading / is cooking
c. has read / was cooking d. read / will be cooking
29. Last night at this time, they _______ the same thing. She _______ and he the Newspaper.
a. are doing / is cooking / is reading
b. were doing / was cooking / was reading
c. was doing / has cooked / is reading
d. had done / was cooking /read
30. When I _______ home last night, I _______ that Jane _______ a beautiful candlelight dinner.
a. had arrived / discovered / prepared
b. was arriving / had discovered / was preparing
c. have arrived / was discovering / had prepared
d. arrived / discovered / was preparing
Choose the sentence which has the closest meaning to the original one.
31. They are not allowed to go out in the evening by their parents.
a. Their parents do not want them to go out in the evening.
b. Their parents never let them to go out in the evening.
c. Going out in the evening is permitted by their parents.
d. Although their parents do not allow, they still go out in the evening.
32. Although my parents are busy at work, they try to find time for their children.
a. My parents are so busy at work that they cannot find time for their children.
b. Busy at work as my parents are, they try to find time for their children.
c. My parents are too busy at work to find time for their children.
d. My friends rarely have time for their children because they are busy at work.
33. His eel soup is better than any other soups I have ever eaten.
a. Of all the soups I have ever eaten, his eel soup is the best.
b. I have ever eaten many soups that are better than his eel soup.
c. His eel soup is the worst of all soups I have eaten.
d. His eel soup is good but I have ever eaten many others better.
34. She gets up early to prepare breakfast so that her children can come to school on time.
a. Despite her getting up early to prepare breakfast, her children cannot come to school on time. .
b. Because she wanted her children to come to school on time, she gets up early to prepare breakfast.
c. If she does not get up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.
d. Unless she gets up early to prepare breakfast, her children will not come to school on.
35. The last time I went to the museum was a year ago.
a. I have not been to the museum for a year.
b. A year ago, I often went to the museum.
c. My going to the museum lasted a year.
d. At last I went to the museum after a year.
II.Put the correct preposition of time into each gap.
1. Beethoven began his musical education .at.. the age of five.
2. I have lived in Hanoi .for...five years, ..from... 2000...to. 2005.
3. We never see our cat...by.the day it sleeps, and it goes out ..at.... night.
4. I don't usually go out ..in.the evening, except ..on... Monday evening, when I play snooker.
5. Generations of my family have lived in this house..since... 1920.
6. How long have you in England for?-....for..... six months.
7 How much longer are you staying? - ..at.. the end of the month.
8. I'm just going out to the shops. If anyone rings, tell then I'll be back ...in.. a few minutes.
9. Are you going away ...at.. Easter?
10. I met my husband in Dalat. ...at..the time I was working in an office.