K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần im đậm trong mỗi dòng bằng cách khoanh tròn A, B, C và D.

1. A. cap B. crap C. back D. stall

2. A. gift B. tired C. Liz D. trip

3. A. rent B. went C. sew D. second

4. A. tool B. noodle C. food D. door

5. A. arrive B. shark C. partner D. sharp

Bài 2: Chọn đáp án thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau.

1. My new shoes don't ____ me very well. They are too big.

A. suit B. match C. fit

2. Bob arrived ___ Ha Noi three days ago. He came here on business.

A. at B. in C. to

3. Remember often to ___ in touch with me.

A. lose B. keep C. make

4. - Are you busy? - We're just ___ ready to go out.

A. being B. getting C. doing

5. The girl decided to learn ___ to use a sewing machine.

A. how B. what C. which

Bài 3: Hoàn thành các câu sau, sử dụng thì quá khứ của động từ trong ngoặc.

1. We (eat) ___ a delicious dinner at a Mexican restaurant last Wednesday.

2. Yesterday I called Jason on the phone. He (not be) ___ at home, so I (speak) ___ to his sister.

3. Her grandmother (work) ___ in a local hospital in 1992.

4. My father used to be a teacher. He (teach) ___ Chemistry at a local school.

5. Last summer my family (go) ___ on a sightseeing tour of Ho Chi Minh City.

6. This morning I (get) ___ up at 6.30 o'clock and didn't have enough tim for breakfast. Now I am very hungry.

7. Last night the bot had a good night's sleep. He (sleep) ___ nine hours.

8. - (you/remember) ___ to lock the door?

- Oh, my God! I (forget) ___.

Giúp mình với nha!!!

1
28 tháng 3 2018

Bài 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần im đậm trong mỗi dòng bằng cách khoanh tròn A, B, C và D.

1. A. cap B. crap C. back D. stall

2. A. gift B. tired C. Liz D. trip

3. A. rent B. went C. sew D. second

4. A. tool B. noodle C. food D. door

5. A. arrive B. shark C. partner D. sharp

Bài 2: Chọn đáp án thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau.

1. My new shoes don't ____ me very well. They are too big.

A. suit B. match C. fit

2. Bob arrived ___ Ha Noi three days ago. He came here on business.

A. at B. in C. to

3. Remember often to ___ in touch with me.

A. lose B. keep C. make

4. - Are you busy? - We're just ___ ready to go out.

A. being B. getting C. doing

5. The girl decided to learn ___ to use a sewing machine.

A. how B. what C. which

Bài 3: Hoàn thành các câu sau, sử dụng thì quá khứ của động từ trong ngoặc.

1. We (eat) _ate__ a delicious dinner at a Mexican restaurant last Wednesday.



2. Yesterday I called Jason on the phone. He (not be) _wasn't__ at home, so I (speak) _spoke__ to his sister.

3. Her grandmother (work) _worked__ in a local hospital in 1992.

4. My father used to be a teacher. He (teach) _taught__ Chemistry at a local school.

5. Last summer my family (go) _went__ on a sightseeing tour of Ho Chi Minh City.

6. This morning I (get) _got__ up at 6.30 o'clock and didn't have enough tim for breakfast. Now I am very hungry.

7. Last night the bot had a good night's sleep. He (sleep) _slept__ nine hours.

8. - (you/remember) __Did you remember_ to lock the door?

- Oh, my God! I (forget) _forgot__.

28 tháng 3 2018

Cảm ơn bạn yêu nha <3

yeu

8 tháng 4 2020

Khoanh tròn vào chữ cái của những từ có phần gạch dưới phát âm khác các từ còn lại.

1. a) hard b)hour c)house d)hat

2. a) regularly b)send c) souvernir d)shed

3. a) feed b)need c)teeth d)engineer

4. a) coop b)food c)goose d)door

5. a) lazy b)hard c)take d)change

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

6.She needs (learn)to learn....English.

7.It’s difficult (find)to find....an apartment here.

8.We (not have)will have....classes next Friday.

9.She enjoys (read).to read...books very much in her free time.

10.Tommy wants (send).to send...a postcard to his friend in Vietnam.

11.How about (play).playing...marbles in the part after school?

12.I’d like (buy).to buy...some stamps for overseas.

13.It takes us about 6 hours (get)to get....to Hanoi by bus.

12 tháng 11 2017

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.

1. A. weight B. height C. neighbor D. eight

2. A. so B. show C. who D. go

3. A. feet B. meet C. knee D. deer

4. A. door B. zoo C. fool D. soon

5. A. find B. bite C. since D. drive

6. A. this B. that C. think D. them

7. A. worked B. cleaned C. watched D. stopped

8. A. what B. who C. where D. when

9. A. study B. stupid C. student D. studio

10. A. make B. late C. ate D. map

12 tháng 11 2017

Hỏi đáp Tiếng anh

2 tháng 12 2017

1. B

2. C

3. B

4. D

5. A

1 tháng 4 2017

1. A. carbon B.hard C.large D. marry

2. A. renewable B.effective C. expensive D. environment

3. A. solar B. biogas C. hydro D.convert

4. A. power B. transport C. short D. report

5. A. abundant B. nuclear C. truck D. dump

1 tháng 4 2017

1. D

2. B

3. D

4. A

5. B

28 tháng 11 2017

Unit 5 : VIETNAMESE FOOD AND DRINK

I) Choose the word having the underlined part pronounced differently in each line.

1) A. fall B. water C. want D. already

2) A. shop B. hot C. coffee D. bone

3) A. taught B. cause C. laugh D. audience

4) A. world B. morning C. short D. fork

5) A. bargain B. warm C. farm D. carp

28 tháng 11 2017

1:A,,, 2:D,,, 3:D,,, 4:A,,,5:B

5 tháng 3 2020

I.Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. A.coffee B.pot C.bottle D.one

2. A.hat B.map C.what D.cap

3. A.what B.yogurt C.problem D.morning

4. A.was B.wall C.walk D.water

5. A.talk B.salt C.sausage D.cause

6. A.flower B.flour C.cow D.pork

7. A.soon B.food C.noodle D.cook

8. A.wash B.warm C.wall D.walk

9. A.morning B.forty C.forget D.pork

10. A.wash B.bag C.pan D.add

11. A.aunt B.sauce C.caught D.daughter

12. A.daughter B.sauce C.laundry D.aunt

13. A.wash B.draw C.on D.off

14. A.bottle B.roll C.soft D.coffee

15. A.document B.naughty C.water D.audience

21 tháng 3 2020

1.D

2.C

3.D

4.A

5.C

6.D

7.D

8.A

9.C

10.A

11.A

12.D

13.A

14.B

15.A

vui

3 tháng 12 2016

1. A. apple B. fragrant C. fragile D. traffic ( Chọn B. fragrant )

2.A. bitter B. delicious C. diet D. music ( Chọn C. diet )

3.A. pepper B. vegetarian C. shelter d. pen ( Chọn B. vegetarian )

4.A. food B. tooth C. noodles D. flood ( Chọn D. flood )

5.A. sunburn B. tuna c. tutor D. unusual ( Chọn A. sunburn )

3 tháng 12 2016

Tìm từ phát âm khác:

1. A. apple B. fragrant C. fragile D. traffic

2.A. bitter B. delicious C. diet D. music

3.A. pepper B. vegetarian C. shelter d. pen

4.A. food B. tooth C. noodles D. flood

5.A. sunburn B. tuna c. tutor D. unusual

5 tháng 7 2017

1/ A. went

B. where

C. never

D. get

2/ A.trip

B. did

C. with

D. nice

3/ A. Bay

B. play

C. stay

D. watch

5 tháng 7 2017

1/ A. went

B. where

C. never

D. get

2/ A.trip

B. did

C. with

D. nice

3/ A. Bay

B. play

C. stay

D. watch

29 tháng 3 2020

Question II: Choose the word that has a different pronunciation from the others of each group:
1. A. magazine B. mathematics C. manage D. watch
2. A. material B. visitor C. magazine D. want
3. A. brush B. uncle C. wash D. worry
4. A. orange 🍊 B. wake C. way D. waste
5. A. good B. too C. tooth D. two
6. A. lovely B. lucky C. money D. most
7. A. car B. far C. start D. water
8. A. talk B. take C. walk D. what