K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 1 2018

1.- Hình thành hạt :
+ Noãn sau khi thị tinh có những biến đổi, tế bào hợp tử phân chia nhanh và phát triển thành phôi.
+ Vỏ noãn hình thành vỏ chứa hạt và phần còn lại của noãn phát triển thành bộ phận chứa chất dự trữ cho hạt.
+ Mỗi noãn đã được thụ tinh hình thành một hạt, vì vậy số lượng hạt tùy thuộc số noãn được thụ tinh.
- Tạo quả : trong khi noãn biến đổi biến đổi thành hạt, bầu nhụy cũng phát triển thành quả chứa hạt

12 tháng 1 2018

* hãy lựa chọn các chữ số với các chữ cái cho phù hợp

Cột A Cột B
1. Thụ phấn .................... a)Tế bào sinh dục đực + tế bào sinh dục cái -> Hợp tử
2. Hiện tượng nảy mầm của hạt phấn :

b) - Hợp tử phân chia nhanh -> Phôi.

- Vỏ noãn -> Vỏ hạt

- Phần còn lại của noãn -> bộ phận chứa chất dự trữ cho hạt.

- Noãn được thụ tinh -> Hạt

3.Thụ tinh

c) - Hạt phấn hút chất nhày của đầu nhụy trương lên và nảy mầm.Ống phấn xuyên qua đầu nhụy, vòi nhụy vào bầu, tiếp xúc với noãn.

4. Hình thành hạt :

d) Bầu nhụy -> quả chứa hạt

5. Tạo quả : e) Hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.

Trả lời : 1E , 2C, 3A 4B 5D

10 tháng 1 2018

1.e , 2.c , 3.a , 4.b , 5.d leuleu

10 tháng 1 2018
cột A Cột B
1.Thụ phấn a)Tế bào sinh dục đực+tế bào sinh dục cái ->Hợp tử
2.Hiện tượng nảy mầm của hạt phấn

b)Hợp tử phân chia nhanh -> Phôi

Vỏ noãn ->Vỏ hạt

Phần còn lại của noãn ->Bộ phận chứa chất dự trữ cho hạt

Noãn được thụ tinh -> Hạt

3.Thụ tinh

c)Hạt phấn hút chất nhầy của đầu nhụy trương lên và nảy mầm

Ống phấn xuyên qua đầu nhụy,vòi nhụy vào bầu ,tiếp xúc với noãn

Tế bào sinh dục đực ở đầu ống phấn tiếp xúc với noãn

4.Hình thành hạt d)Bầu nhụy ->quả chứa hạt
5.Tạo quả e)Hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy

Trả lời :1..E... 2..C... 3...A.. 4....B. 5....D..

- Hạt và quả được hình thành như thế nào ???.......................................................................................................................................................................................................................................................................... * hãy lựa chọn các chữ số với các chữ cái cho phù hợp Cột A Cột B 1. Thụ phấn...
Đọc tiếp

- Hạt và quả được hình thành như thế nào ???..........................................................................................................................................................................................................................................................................

* hãy lựa chọn các chữ số với các chữ cái cho phù hợp

Cột A Cột B
1. Thụ phấn .................... a)Tế bào sinh dục đực + tế bào sinh dục cái -> Hợp tử
2. Hiện tượng nảy mầm của hạt phấn :

b) - Hợp tử phân chia nhanh -> Phôi.

- Vỏ noãn -> Vỏ hạt

- Phần còn lại của noãn -> bộ phận chứa chất dự trữ cho hạt.

- Noãn được thụ tinh -> Hạt

3.Thụ tinh (oe)

c) - Hạt phấn hút chất nhày của đầu nhụy trương lên và nảy mầm.Ống phấn xuyên qua đầu nhụy, vòi nhụy vào bầu, tiếp xúc với noãn.

4. Hình thành hạt :

d) Bầu nhụy -> quả chứa hạt

5. Tạo quả : e) Hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.

2
18 tháng 1 2017

1.- Hình thành hạt :
+ Noãn sau khi thị tinh có những biến đổi, tế bào hợp tử phân chia nhanh và phát triển thành phôi.
+ Vỏ noãn hình thành vỏ chứa hạt và phần còn lại của noãn phát triển thành bộ phận chứa chất dự trữ cho hạt.
+ Mỗi noãn đã được thụ tinh hình thành một hạt, vì vậy số lượng hạt tùy thuộc số noãn được thụ tinh.
- Tạo quả : trong khi noãn biến đổi biến đổi thành hạt, bầu nhụy cũng phát triển thành quả chứa hạt

1e , 2c ,3a ,4b ,5d

nếu đúng thì tick cho minh nhé vui

5 tháng 5 2018

1. Thụ tinh - a. Hiện tượng tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái.

2. Thụ phấn - b. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.

3. Kết quả - c. Qúa trình noãn phát triển thành hạt chứa phôi.

5 tháng 5 2018

1.thụ phấn a.hiện tượng tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái
2.thụ tinh b.hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy
3.kết quả c.quá trình noãn phát triển thành hạt chứa phôi

Trả lời:

1:Thụ phấn b.hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy
2:Thụ tinh a. hiện tượng tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái
3: Kết quả c. quá trình noãn phát triển thành hạt chứ phôi

Câu 1. Hoa nhãn có bao nhiêu noãn trong mỗi bông? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2. Trong các loài hoa dưới đây loài hoa nào chứa nhiều noãn nhất ? A. Cam. B. Vải. C. Dưa hấu. D. Xoài. Câu 3. Hạt do bộ phận nào của hoa biến đổi thành sau khi thụ tinh ? A....
Đọc tiếp

Câu 1. Hoa nhãn có bao nhiêu noãn trong mỗi bông?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 2. Trong các loài hoa dưới đây loài hoa nào chứa nhiều noãn nhất ?

A. Cam.

B. Vải.

C. Dưa hấu.

D. Xoài.

Câu 3. Hạt do bộ phận nào của hoa biến đổi thành sau khi thụ tinh ?

A. Bao phấn.

B. Noãn.

C. Bầu nhụy.

D. Vòi nhụy.

Câu 4. Sau khi thụ tinh, bầu nhụy của hoa sẽ biến đổi và phát triển thành ?

A. Hạt.

B. Noãn.

C. Qủa.

D. Phôi.

Câu 5: Trong quá trình thụ tinh ở thực vật, tế bào sinh dục đực sẽ kết hợp với tế bào sinh dục cái có trong noãn để tạo thành một tế bào mới gọi là?

A. Phôi.

B. Hợp tử.

C. Noãn.

D. Hạt.

Câu 6: Khi hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ cùng loài thì hạt phấn hút chất nhầy trên đầu nhuỵ, trương lên và nảy mầm thành

A. túi phôi.

B. chỉ nhị.

C. bao phấn.

D. ống phấn.

Câu 7: Điều nào sau đây là đúng với sự nảy mầm của hạt phấn?

A. Ống phấn xuyên qua đầu nhụy và vòi nhụy vào trong bầu.

B. Mỗi hạt phấn hút chất nầy ở đầu nhụy, trương lên và nảy mầm thành ống phấn.

C. Khi tiếp xúc với noãn, phần đầu của ống phấn mang TBSD đực chui vào noãn.

D. Mỗi hạt phấn hút chất nầy ở đầu nhụy, trương lên và nảy mầm thành ống phấn. Ống phấn xuyên qua đầu nhụy và vòi nhụy vào trong bầu. Khi tiếp xúc với noãn, phần đầu của ống phấn mang TBSD đực chui vào noãn

Câu 8: Ở thực vật, thụ tinh là gì?

A. Là hiện tượng bầu phát triển thành quả chứa hạt.

B. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.

C. Là sự kết hợp của hạt phấn với bầu tạo thành quả.

D. Là hiện tượng TBSD đực của hạt phấn tiếp xúc với TBSD cái chứa trong noãn , tạo thành hợp tử.

Câu 9: Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản?

A. Hình thành cá thể mới từ một phần cơ quan sinh dưỡng.

B. Có sự kết hợp của TBSD đực và TBSD cái.

C. Có sự tham gia của cây bố và cây mẹ.

D.Hình thành cá thể mới từ rễ cây.

Câu 10: Quả chuối khi chín vẫn còn vết tích của

A. Đầu nhụy.

B. Lá đài.

C

4
29 tháng 2 2020

bucminhCâu 10: A. Đầu nhuỵ. B. Lá đài

C. Tràng D. Bao phấn

Xin lỗi, mik ghi thiếu đề. Mong các bn giải giúp mik dới ... mik cảm ơn.=))(◕ᴗ◕✿)

29 tháng 2 2020

Câu 1. Hoa nhãn có bao nhiêu noãn trong mỗi bông?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 2. Trong các loài hoa dưới đây loài hoa nào chứa nhiều noãn nhất ?

A. Cam.

B. Vải.

C. Dưa hấu.

D. Xoài.

Câu 3. Hạt do bộ phận nào của hoa biến đổi thành sau khi thụ tinh ?

A. Bao phấn.

B. Noãn.

C. Bầu nhụy.

D. Vòi nhụy.

Câu 4. Sau khi thụ tinh, bầu nhụy của hoa sẽ biến đổi và phát triển thành ?

A. Hạt.

B. Noãn.

C. Qủa.

D. Phôi.

Câu 5: Trong quá trình thụ tinh ở thực vật, tế bào sinh dục đực sẽ kết hợp với tế bào sinh dục cái có trong noãn để tạo thành một tế bào mới gọi là?

A. Phôi.

B. Hợp tử.

C. Noãn.

D. Hạt.

Câu 6: Khi hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ cùng loài thì hạt phấn hút chất nhầy trên đầu nhuỵ, trương lên và nảy mầm thành

A. túi phôi.

B. chỉ nhị.

C. bao phấn.

D. ống phấn.

Câu 7: Điều nào sau đây là đúng với sự nảy mầm của hạt phấn?

A. Ống phấn xuyên qua đầu nhụy và vòi nhụy vào trong bầu.

B. Mỗi hạt phấn hút chất nầy ở đầu nhụy, trương lên và nảy mầm thành ống phấn.

C. Khi tiếp xúc với noãn, phần đầu của ống phấn mang TBSD đực chui vào noãn.

D. Mỗi hạt phấn hút chất nầy ở đầu nhụy, trương lên và nảy mầm thành ống phấn. Ống phấn xuyên qua đầu nhụy và vòi nhụy vào trong bầu. Khi tiếp xúc với noãn, phần đầu của ống phấn mang TBSD đực chui vào noãn

Câu 8: Ở thực vật, thụ tinh là gì?

A. Là hiện tượng bầu phát triển thành quả chứa hạt.

B. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.

C. Là sự kết hợp của hạt phấn với bầu tạo thành quả.

D. Là hiện tượng TBSD đực của hạt phấn tiếp xúc với TBSD cái chứa trong noãn , tạo thành hợp tử.

Câu 9: Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản?

A. Hình thành cá thể mới từ một phần cơ quan sinh dưỡng.

B. Có sự kết hợp của TBSD đực và TBSD cái.

C. Có sự tham gia của cây bố và cây mẹ.

D.Hình thành cá thể mới từ rễ cây.

Câu 10: Quả chuối khi chín vẫn còn vết tích củ

A đầu nhuỵ

B lá dài

C Tràng

D bao phấn

Em hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Hạt gồm những bộ phận nào? A. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ. B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm. C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm. D. Vỏ, thân mầm, chồi mầm. Câu 2. Chất dinh dưỡng dự trữ hạt nằm ở đâu? A. Trong lá mầm. B. Trong vỏ hạt. C.Trong phôi...
Đọc tiếp

Em hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng nhất.

Câu 1. Hạt gồm những bộ phận nào?

A. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.

B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm.

C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm.

D. Vỏ, thân mầm, chồi mầm.

Câu 2. Chất dinh dưỡng dự trữ hạt nằm ở đâu?

A. Trong lá mầm.

B. Trong vỏ hạt.

C.Trong phôi nhũ.

D. Lá mầm và phôi nhũ

Câu 3. Nhóm nào dưới đây gồm toàn hạt của cây một lá mầm?

A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt nhãn.

B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng.

C. Hạt ngô, hạt lúa, hạt kê.

D. Hạt vải, hạt bí đỏ, hạt ngô.

Câu 4. Nhóm nào dưới đậy toàn hạt của cây hai lá mầm?

A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt mít.

B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt lúa.

C. Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa.

D. Hạt vải, hạt nhãn, hạt ngô.

Câu 5: Phôi của hạt gồm?

A. Rễ mầm, thân mầm.

B. Chồi mầm.

C. Một hoặc hai lá mầm.

D. Rễ mầm,thân mầm, chồi mầm và lá mầm.

Câu 6: Người ta thường giữ lại làm giống những hạt

A. chắc, mẩy.

B. hạt không sứt, sẹo.

C. hạt không bị sâu bệnh.

D. hạt chắc mẩy, không sâu bệnh và không bị sứt sẹo

Câu 7: Điểm giống nhau giữa hạt hai lá mầm và hạt một lá mầm là

A. đều có lá mầm.

B. đều có phôi nhũ.

C. đều có vỏ bao bọc.

D. đều có vỏ bao bọc bảo vệ hạt, phôi gồm: lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm.

Câu 8: Điểm khác nhau chủ yếu giữa hạt hai lá mầm và hạt một lá mầm là

A. rễ mầm.

B. số lá mầm của phôi.

C. thân mầm.

D. chồi mầm.

Câu 9: Phôi của hạt bưởi có bao nhiêu lá mầm?

A. 3.

B. 1.

C.2.

D. 4.

Câu 10: Hạt nào dưới đây có chứa phôi nhũ?

A. Hạt đậu đen.

B. Hạt bí đỏ.

C. Hạt cau.

D. Hạt cải.

1
31 tháng 3 2020

1/A

2/C

3/C

4/D

5/C

6/D

7/A

8/B

9/C

10/A

CHÚC BẠN HỌC TỐT

I. TRẮC NGHIỆM Em hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Hạt gồm những bộ phận nào? A. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ. B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm. C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm. D. Vỏ, thân mầm, chồi mầm. Câu 2. Chất dinh dưỡng dự trữ hạt nằm ở đâu? A. Trong lá mầm. B. Trong vỏ hạt. C.Trong...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM

Em hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng nhất.

Câu 1. Hạt gồm những bộ phận nào?

A. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.

B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm.

C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm.

D. Vỏ, thân mầm, chồi mầm.

Câu 2. Chất dinh dưỡng dự trữ hạt nằm ở đâu?

A. Trong lá mầm.

B. Trong vỏ hạt.

C.Trong phôi nhũ.

D. Lá mầm và phôi nhũ

Câu 3. Nhóm nào dưới đây gồm toàn hạt của cây một lá mầm?

A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt nhãn.

B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng.

C. Hạt ngô, hạt lúa, hạt kê.

D. Hạt vải, hạt bí đỏ, hạt ngô.

Câu 4. Nhóm nào dưới đậy toàn hạt của cây hai lá mầm?

A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt mít.

B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt lúa.

C. Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa.

D. Hạt vải, hạt nhãn, hạt ngô.

Câu 5: Phôi của hạt gồm?

A. Rễ mầm, thân mầm.

B. Chồi mầm.

C. Một hoặc hai lá mầm.

D. Rễ mầm,thân mầm, chồi mầm và lá mầm.

Câu 6: Người ta thường giữ lại làm giống những hạt

A. chắc, mẩy.

B. hạt không sứt, sẹo.

C. hạt không bị sâu bệnh.

D. hạt chắc mẩy, không sâu bệnh và không bị sứt sẹo

Câu 7: Điểm giống nhau giữa hạt hai lá mầm và hạt một lá mầm là

A. đều có lá mầm.

B. đều có phôi nhũ.

C. đều có vỏ bao bọc.

D. đều có vỏ bao bọc bảo vệ hạt, phôi gồm: lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm.

Câu 8: Điểm khác nhau chủ yếu giữa hạt hai lá mầm và hạt một lá mầm là

A. rễ mầm.

B. số lá mầm của phôi.

C. thân mầm.

D. chồi mầm.

Câu 9: Phôi của hạt bưởi có bao nhiêu lá mầm?

A. 3.

B. 1.

C.2.

D. 4.

Câu 10: Hạt nào dưới đây có chứa phôi nhũ?

A. Hạt đậu đen.

B. Hạt bí đỏ.

C. Hạt cau.

D. Hạt cải.

3
1 tháng 3 2020

Câu 1. Hạt gồm những bộ phận nào?

A. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.

B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm.

C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm.

D. Vỏ, thân mầm, chồi mầm.

Câu 2. Chất dinh dưỡng dự trữ hạt nằm ở đâu?

A. Trong lá mầm.

B. Trong vỏ hạt.

C.Trong phôi nhũ.

D. Lá mầm và phôi nhũ

Câu 3. Nhóm nào dưới đây gồm toàn hạt của cây một lá mầm?

A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt nhãn.

B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng.

C. Hạt ngô, hạt lúa, hạt kê.

D. Hạt vải, hạt bí đỏ, hạt ngô.

Câu 4. Nhóm nào dưới đậy toàn hạt của cây hai lá mầm?

A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt mít.

B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt lúa.

C. Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa.

D. Hạt vải, hạt nhãn, hạt ngô.

Câu 5: Phôi của hạt gồm?

A. Rễ mầm, thân mầm.

B. Chồi mầm.

C. Một hoặc hai lá mầm.

D. Rễ mầm,thân mầm, chồi mầm và lá mầm.

Câu 6: Người ta thường giữ lại làm giống những hạt

A. chắc, mẩy.

B. hạt không sứt, sẹo.

C. hạt không bị sâu bệnh.

D. hạt chắc mẩy, không sâu bệnh và không bị sứt sẹo

Câu 7: Điểm giống nhau giữa hạt hai lá mầm và hạt một lá mầm là

A. đều có lá mầm.

B. đều có phôi nhũ.

C. đều có vỏ bao bọc.

D. đều có vỏ bao bọc bảo vệ hạt, phôi gồm: lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm.

Câu 8: Điểm khác nhau chủ yếu giữa hạt hai lá mầm và hạt một lá mầm là

A. rễ mầm.

B. số lá mầm của phôi.

C. thân mầm.

D. chồi mầm.

Câu 9: Phôi của hạt bưởi có bao nhiêu lá mầm?

A. 3.

B. 1.

C.2.

D. 4.

Câu 10: Hạt nào dưới đây có chứa phôi nhũ?

A. Hạt đậu đen.

B. Hạt bí đỏ.

C. Hạt cau.

D. Hạt cải.

2 tháng 3 2020

Câu 1: A. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.

Câu 2: D. Lá mầm và phôi nhũ.

Câu 3: C. Ngô, lúa, kê.

Câu 4: A. Hạt đỗ đen,hạt bưởi, hạt mít.

Câu 5: D. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm và lá mầm.

Câu 6: D. Hạt chắc mẩy, không sâu bệnh và không bị sứt sẹo.

Câu 7: D. Đều có vỏ bao bọc bảo vệ hat, phôi gồm: lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm.

Câu 8: B. Số lá mầm của phôi

Câu 9: C. 2

Câu 10: D. Hạt cải.

I. TRẮC NGHIỆM Em hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Hạt gồm những bộ phận nào? A. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ. B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm. C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm. D. Vỏ, thân mầm, chồi mầm. Câu 2. Chất dinh dưỡng dự trữ hạt nằm ở đâu? A. Trong lá mầm. B. Trong vỏ hạt. C.Trong...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM

Em hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng nhất.

Câu 1. Hạt gồm những bộ phận nào?

A. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.

B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm.

C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm.

D. Vỏ, thân mầm, chồi mầm.

Câu 2. Chất dinh dưỡng dự trữ hạt nằm ở đâu?

A. Trong lá mầm.

B. Trong vỏ hạt.

C.Trong phôi nhũ.

D. Lá mầm và phôi nhũ

Câu 3. Nhóm nào dưới đây gồm toàn hạt của cây một lá mầm?

A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt nhãn.

B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng.

C. Hạt ngô, hạt lúa, hạt kê.

D. Hạt vải, hạt bí đỏ, hạt ngô.

Câu 4. Nhóm nào dưới đậy toàn hạt của cây hai lá mầm?

A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt mít.

B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt lúa.

C. Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa.

D. Hạt vải, hạt nhãn, hạt ngô.

Câu 5: Phôi của hạt gồm?

A. Rễ mầm, thân mầm.

B. Chồi mầm.

C. Một hoặc hai lá mầm.

D. Rễ mầm,thân mầm, chồi mầm và lá mầm.

Câu 6: Người ta thường giữ lại làm giống những hạt

A. chắc, mẩy.

B. hạt không sứt, sẹo.

C. hạt không bị sâu bệnh.

D. hạt chắc mẩy, không sâu bệnh và không bị sứt sẹo

Câu 7: Điểm giống nhau giữa hạt hai lá mầm và hạt một lá mầm là

A. đều có lá mầm.

B. đều có phôi nhũ.

C. đều có vỏ bao bọc.

D. đều có vỏ bao bọc bảo vệ hạt, phôi gồm: lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm.

Câu 8: Điểm khác nhau chủ yếu giữa hạt hai lá mầm và hạt một lá mầm là

A. rễ mầm.

B. số lá mầm của phôi.

C. thân mầm.

D. chồi mầm.

Câu 9: Phôi của hạt bưởi có bao nhiêu lá mầm?

A. 3.

B. 1.

C.2.

D. 4.

Câu 10: Hạt nào dưới đây có chứa phôi nhũ?

A. Hạt đậu đen.

B. Hạt bí đỏ.

C. Hạt cau.

D. Hạt cải.

1
7 tháng 3 2020

I. TRẮC NGHIỆM

Em hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng nhất.

Câu 1. Hạt gồm những bộ phận nào?

A. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.

B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm.

C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm.

D. Vỏ, thân mầm, chồi mầm.

Câu 2. Chất dinh dưỡng dự trữ hạt nằm ở đâu?

A. Trong lá mầm.

B. Trong vỏ hạt.

C.Trong phôi nhũ.

D. Lá mầm và phôi nhũ

Câu 3. Nhóm nào dưới đây gồm toàn hạt của cây một lá mầm?

A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt nhãn.

B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng.

C. Hạt ngô, hạt lúa, hạt kê.

D. Hạt vải, hạt bí đỏ, hạt ngô.

Câu 4. Nhóm nào dưới đậy toàn hạt của cây hai lá mầm?

A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt mít.

B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt lúa.

C. Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa.

D. Hạt vải, hạt nhãn, hạt ngô.

Câu 5: Phôi của hạt gồm?

A. Rễ mầm, thân mầm.

B. Chồi mầm.

C. Một hoặc hai lá mầm.

D. Rễ mầm,thân mầm, chồi mầm và lá mầm.

Câu 6: Người ta thường giữ lại làm giống những hạt

A. chắc, mẩy.

B. hạt không sứt, sẹo.

C. hạt không bị sâu bệnh.

D. hạt chắc mẩy, không sâu bệnh và không bị sứt sẹo

Câu 7: Điểm giống nhau giữa hạt hai lá mầm và hạt một lá mầm là

A. đều có lá mầm.

B. đều có phôi nhũ.

C. đều có vỏ bao bọc.

D. đều có vỏ bao bọc bảo vệ hạt, phôi gồm: lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm.

Câu 8: Điểm khác nhau chủ yếu giữa hạt hai lá mầm và hạt một lá mầm là

A. rễ mầm.

B. số lá mầm của phôi.

C. thân mầm.

D. chồi mầm.

Câu 9: Phôi của hạt bưởi có bao nhiêu lá mầm?

A. 3 .

B. 1 .

C.2 .

D. 4.

Câu 10: Hạt nào dưới đây có chứa phôi nhũ?

A. Hạt đậu đen.

B. Hạt bí đỏ.

C. Hạt cau.

D. Hạt cải.

25 tháng 12 2017
STT Các bộ phận chính của hoa Cấu tạo Chức năng
1 Đài hoa

Gồm những lá dài,có màu xanh lục

Bảo vệ nhị và nhụy
2 Tràng hoa Gồm những cánh hoa,thường có màu sắc hoặc hương thơm Thu hút côn trùng, bảo vệ nhị và nhụy hoa
3 Nhị Có nhiều hạt phấn mang tế bào sinh dục đực Cơ quan sinh sản của hoa
4 Nhụy Có bầu,chứa noãn mang tế bào sinh dục cái Cơ quan sinh sản của hoa
I. TRẮC NGHIỆM Em hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Hạt gồm những bộ phận nào? A. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ. B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm. C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm. D. Vỏ, thân mầm, chồi mầm. Câu 2. Chất dinh dưỡng dự trữ hạt nằm ở đâu? A. Trong lá mầm. B. Trong vỏ hạt. C.Trong...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM

Em hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng nhất.

Câu 1. Hạt gồm những bộ phận nào?

A. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.

B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm.

C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm.

D. Vỏ, thân mầm, chồi mầm.

Câu 2. Chất dinh dưỡng dự trữ hạt nằm ở đâu?

A. Trong lá mầm.

B. Trong vỏ hạt.

C.Trong phôi nhũ.

D. Lá mầm và phôi nhũ

Câu 3. Nhóm nào dưới đây gồm toàn hạt của cây một lá mầm?

A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt nhãn.

B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng.

C. Hạt ngô, hạt lúa, hạt kê.

D. Hạt vải, hạt bí đỏ, hạt ngô.

Câu 4. Nhóm nào dưới đậy toàn hạt của cây hai lá mầm?

A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt mít.

B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt lúa.

C. Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa.

D. Hạt vải, hạt nhãn, hạt ngô.

Câu 5: Phôi của hạt gồm?

A. Rễ mầm, thân mầm.

B. Chồi mầm.

C. Một hoặc hai lá mầm.

D. Rễ mầm,thân mầm, chồi mầm và lá mầm.

Câu 6: Người ta thường giữ lại làm giống những hạt

A. chắc, mẩy.

B. hạt không sứt, sẹo.

C. hạt không bị sâu bệnh.

D. hạt chắc mẩy, không sâu bệnh và không bị sứt sẹo

Câu 7: Điểm giống nhau giữa hạt hai lá mầm và hạt một lá mầm là

A. đều có lá mầm.

B. đều có phôi nhũ.

C. đều có vỏ bao bọc.

D. đều có vỏ bao bọc bảo vệ hạt, phôi gồm: lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm.

Câu 8: Điểm khác nhau chủ yếu giữa hạt hai lá mầm và hạt một lá mầm là

A. rễ mầm.

B. số lá mầm của phôi.

C. thân mầm.

D. chồi mầm.

Câu 9: Phôi của hạt bưởi có bao nhiêu lá mầm?

A. 3.

B. 1.

C.2.

D. 4.

Câu 10: Hạt nào dưới đây có chứa phôi nhũ?

A. Hạt đậu đen.

B. Hạt bí đỏ.

C. Hạt cau.

D. Hạt cải.

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Hạt hai lá mầm và hạt một lá mầm có nhiều điểm khác nhau, nhưng điểm khác nhau chủ yếu là gì? Cho 2 ví dụ của hạt hai lá mầm, 2 ví dụ của hạt một lá mầm?

Câu 2: Có thể bằng cách nào để xác định các hạt đỗ đen là hạt của cây hai lá mầm?

8