Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B.
1,d 2,b 3,d 4,c 5,b
A.
1, doctor, engineer, driver, student, artist, singer
2, normally, often, sometimes, seldom, hardly ever, never
3, sweet, short, clever, light, nice, sharp
4, beautiful, intelligent, expensive, modern, crazy, suitable
5, bad, good, late, many, much, less
6, inside, outside, beside, next to, opposite, between
7, shall, will, may, must, ought to, could
8, why, when, where, how, how long, how much
9, Tuesday, Wednesday, Thurday, Friday, Saturday, Sunday
10, May, March, June, July, December, October
11, New Year's Day, Christmas Day, Labor Day
12, Tet Holiday, Gio to Hung Vuong Day, Children's Day, National Day, Sai Gon Liberation Day, New Year's Day
A. Điền thêm vào chỗ chấm 6 từ:
1. Occupations: farmer, teacher, engineer, singer, actor, doctor, artist, director
2. Adverbs of frequency: always, usually, never, often, sometimes, hardly ever, rarely, generally
3. Short adjectives: small, short, hot, cold, tall, fat, long
4. Long adjectives: expensive, special, beautiful, important, interesting, narrow, dangerous
5. Irregular adjectives: good, bad , far, little , many, less, much
6. Preposition of places: at the back, in front of , next to , behind , between , under, above
7. Modal verbs: can, must , should , need to , have to , might, ought to
8. Question words: what, how far, which , who , how long, why , whose , whom
9. Days: Monday, Tuesday, Wednesday , Thursday , Friday, Saturday , Sunday
10. Months: January, February , March , April , May, June , July
11. Public holidays in American: New Year's Day , Presidents' Day, Memorial Day
12. Public holidays in Viet Nam: Tet holiday , National holiday , International Labour Day
B. Tìm từ cách phát âm khác với từ còn lại:
1. a.what
b.when
c.where
d.who
2.
a.bad
b.tall
c.dad
d.sad
3.a.fun
b.sunday
c.hungry
d.excuse
4.
a.twenty
b.happy
c.by
d.early
5.
a.home
b.hour
c.history
d.hard
1. a. nice b. bike c. like d. live
2. a. what b. where c. who d. when
3. a. name b. happy c. thanks c. bad
4. a. lives b. works c. starts c. likes
Choose the word whose underline part is pronounced differently from that of the others.(chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác các từ khác)
1. a. nice b. bike c. like d. live
2. a. what b. where c. who d. when
3. a. name b. happy c. thanks c. bad
4. a. lives b. works c. starts c. likes
I. Choose the underlined part that is pronounced differently from the rest in the follwing questions:
1. A. whisper B. whistle C. who D. why
2. A. associate B. sociable C ancient D. ancestor
3. A. legal B. legend C. generous D. manager
4. A. banquet B. handkerchief C. concerd D. husband ( ko biết t phát âm sai hay cái gì nhưng hình như đề sai :D )
5. A. drought B. sought C. wrought D. nought ( gì nữa đây đ.m -_- )
6. A. insect B. percent C. wetland D. extinct
7. A. climbing B. debt C. timber D. lamb
8. A. national B. apply C. cactus D. maximum
1/ A. went
B. where
C. never
D. get
2/ A.trip
B. did
C. with
D. nice
3/ A. Bay
B. play
C. stay
D. watch
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
1. A. weight B. height C. neighbor D. eight
2. A. so B. show C. who D. go
3. A. feet B. meet C. knee D. deer
4. A. door B. zoo C. fool D. soon
5. A. find B. bite C. since D. drive
6. A. this B. that C. think D. them
7. A. worked B. cleaned C. watched D. stopped
8. A. what B. who C. where D. when
9. A. study B. stupid C. student D. studio
10. A. make B. late C. ate D. map
I. Chọn từ có phát âm ở phần in đậm khác với những từ còn lại:
1. A.display B. unusual C. occcasion D. measure => A.display.
2. A. robot B. photo C. object D. postcard => C. object.
3.A. exciting B. fragile C. twice D. continent => D. continent.
4. A. fever B. of C. soft D. chef => B. of.
5. A. itchy B. stomach C.charity D. match => B. stomach.
Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại khi in đậm và nghiêng âm đó:
1. A.children B.live C.like D.badminton
2. A.cold B. popular C.indoor D. geography
3. A.present B.relax C.bell D.essay
4. A.birthday B.things C.thank D. there
Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại khi in đậm và nghiêng âm đó:
1. A.children B.live C. like D.badminton
2. A. cold B. popular C.indoor D. geography
3. A.present B.relax C. bell D.essay
4. A.birthday B.things C.thank D. there
Chúc bạn học tốt!
Bài 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.
1. A. catch B. scales C. cavity D. back
2. A. runny B. virus C. nurse D. return
3. A. slight B. sick C. white D. write
4. A. male B. age C. today D. about
5. A. why B. hungry C. thirsty D. symptom
Bài 3: Chọn thì thích hợp của động từ cho trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. Liz and her parents (go, went) ___ to Tri Nguyen Aquarium in Nha Trang last week.
2. Hoa (decided, is going to decide) ___ to make a skirt yesterday. She (wears, is wearing) ___ it now.
3. Ba (is going to be, is) ___ 12 years old next Sunday. He is knowing, knows) ___ how to take care of himself.
4. Minh has a toothache because he never (is brushing, brushes) ___ his teeth. He (will go, went) ___ to the dentist tomorrow.
5. That evening, Mai's mother (cooked, cooks) ___ rice and (boils, boiled) ___ spinach. Mai (helped, is helping) ___ her set the table.
I Chọn từ có phần in đậm có cách phát âm với các từ còn lại
1 A industry b robbery C university D indentify
2 A What B who C where D when
1.D
2. B