K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 4 2018

I Chọn từ có phần in đậm có cách phát âm với các từ còn lại

1 A industry b robbery C university D indentify

2 A What B who C where D when

3 tháng 4 2018

1.D

2. B

A. Điền thêm vào chỗ chấm 6 từ: 1. Occupations: farmer, teacher,............, ..........., .........., .........., .......... 2. Adverbs of frequency: always, usually, ..........., ..........., ..........., .......... 3. Short adjectives: small, .........., .........., .........., .......... 4. Long adjectives: expensive, ............, .........., .........., .......... 5. Irregular adjectives: good, ..........., .........., ............, .........., ............ 6....
Đọc tiếp

A. Điền thêm vào chỗ chấm 6 từ:

1. Occupations: farmer, teacher,............, ..........., .........., .........., ..........

2. Adverbs of frequency: always, usually, ..........., ..........., ..........., ..........

3. Short adjectives: small, .........., .........., .........., ..........

4. Long adjectives: expensive, ............, .........., .........., ..........

5. Irregular adjectives: good, ..........., .........., ............, .........., ............

6. Preposition of places: at the back, ............, .........., ..........., ............

7. Modal verbs: can, ............, ............, ............, ...........

8. Question words: what, how far, ............, ..........., ............, ............

9. Days: Monday, ............, ..........., ..........., ..........., ..........., ..........

10. Months: January, .........., .........., ..........., .........., ...........

11. Public holidays in American: ..........., ..........., ..........., .........., .........(ko cần phải 6 từ ít nhất là cs 3 từ)

12. Public holidays in Viet Nam: .........., ........., .........., .........., ...........

B. Tìm từ cách phát âm khác với từ còn lại:

1. a.what

b.when

c.where

d.who

2.a.bad

b.tall

c.dad

d.sad

3.a.fun

b.sunday

c.hungry

d.excuse

4.a.twenty

b.happy

c.by

d.early

5. a.home

b.hour

c.history

d.hard

3
13 tháng 12 2017

B.

1,d 2,b 3,d 4,c 5,b

A.

1, doctor, engineer, driver, student, artist, singer

2, normally, often, sometimes, seldom, hardly ever, never

3, sweet, short, clever, light, nice, sharp

4, beautiful, intelligent, expensive, modern, crazy, suitable

5, bad, good, late, many, much, less

6, inside, outside, beside, next to, opposite, between

7, shall, will, may, must, ought to, could

8, why, when, where, how, how long, how much

9, Tuesday, Wednesday, Thurday, Friday, Saturday, Sunday

10, May, March, June, July, December, October

11, New Year's Day, Christmas Day, Labor Day

12, Tet Holiday, Gio to Hung Vuong Day, Children's Day, National Day, Sai Gon Liberation Day, New Year's Day


13 tháng 12 2017

A. Điền thêm vào chỗ chấm 6 từ:

1. Occupations: farmer, teacher, engineer, singer, actor, doctor, artist, director

2. Adverbs of frequency: always, usually, never, often, sometimes, hardly ever, rarely, generally

3. Short adjectives: small, short, hot, cold, tall, fat, long

4. Long adjectives: expensive, special, beautiful, important, interesting, narrow, dangerous

5. Irregular adjectives: good, bad , far, little , many, less, much

6. Preposition of places: at the back, in front of , next to , behind , between , under, above

7. Modal verbs: can, must , should , need to , have to , might, ought to

8. Question words: what, how far, which , who , how long, why , whose , whom

9. Days: Monday, Tuesday, Wednesday , Thursday , Friday, Saturday , Sunday

10. Months: January, February , March , April , May, June , July

11. Public holidays in American: New Year's Day , Presidents' Day, Memorial Day

12. Public holidays in Viet Nam: Tet holiday , National holiday , International Labour Day

B. Tìm từ cách phát âm khác với từ còn lại:

1. a.what

b.when

c.where

d.who

2.

a.bad

b.tall

c.dad

d.sad

3.a.fun

b.sunday

c.hungry

d.excuse

4.

a.twenty

b.happy

c.by

d.early

5.

a.home

b.hour

c.history

d.hard

13 tháng 8 2020

1. a. nice b. bike c. like d. live

2. a. what b. where c. who d. when

3. a. name b. happy c. thanks c. bad

4. a. lives b. works c. starts c. likes

13 tháng 8 2020

Choose the word whose underline part is pronounced differently from that of the others.(chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác các từ khác)

1. a. nice b. bike c. like d. live

2. a. what b. where c. who d. when

3. a. name b. happy c. thanks c. bad

4. a. lives b. works c. starts c. likes

13 tháng 10 2017

I. Choose the underlined part that is pronounced differently from the rest in the follwing questions:

1. A. whisper B. whistle C. who D. why

2. A. associate B. sociable C ancient D. ancestor

3. A. legal B. legend C. generous D. manager

4. A. banquet B. handkerchief C. concerd D. husband ( ko biết t phát âm sai hay cái gì nhưng hình như đề sai :D )

5. A. drought B. sought C. wrought D. nought ( gì nữa đây đ.m -_- )

6. A. insect B. percent C. wetland D. extinct

7. A. climbing B. debt C. timber D. lamb

8. A. national B. apply C. cactus D. maximum

13 tháng 10 2017

Câu 4 sửa dùm tui từ concerd thành concord nha, tại nhìn nhanh quá nên không thấy rõ :D Còn câu 5 thì có vẻ thầy sai (?)

Dù gì thì cũng cảm ơn cậu nhiều nha moamoa :*

5 tháng 7 2017

1/ A. went

B. where

C. never

D. get

2/ A.trip

B. did

C. with

D. nice

3/ A. Bay

B. play

C. stay

D. watch

5 tháng 7 2017

1/ A. went

B. where

C. never

D. get

2/ A.trip

B. did

C. with

D. nice

3/ A. Bay

B. play

C. stay

D. watch

12 tháng 11 2017

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.

1. A. weight B. height C. neighbor D. eight

2. A. so B. show C. who D. go

3. A. feet B. meet C. knee D. deer

4. A. door B. zoo C. fool D. soon

5. A. find B. bite C. since D. drive

6. A. this B. that C. think D. them

7. A. worked B. cleaned C. watched D. stopped

8. A. what B. who C. where D. when

9. A. study B. stupid C. student D. studio

10. A. make B. late C. ate D. map

12 tháng 11 2017

Hỏi đáp Tiếng anh

6 tháng 12 2017

I. Chọn từ có phát âm ở phần in đậm khác với những từ còn lại:

1. A.display B. unusual C. occcasion D. measure => A.display.

2. A. robot B. photo C. object D. postcard => C. object.

3.A. exciting B. fragile C. twice D. continent => D. continent.

4. A. fever B. of C. soft D. chef => B. of.

5. A. itchy B. stomach C.charity D. match => B. stomach.

3 tháng 4 2018

D. expensive

3 tháng 4 2018

D

19 tháng 11 2019

Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại khi in đậm và nghiêng âm đó:
1. A.children B.live C.like D.badminton
2. A.cold B. popular C.indoor D. geography
3. A.present B.relax C.bell D.essay
4. A.birthday B.things C.thank D. there

19 tháng 11 2019

Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại khi in đậm và nghiêng âm đó:
1. A.children B.live C. like D.badminton
2. A. cold B. popular C.indoor D. geography
3. A.present B.relax C. bell D.essay
4. A.birthday B.things C.thank D. there

Chúc bạn học tốt!

Bài 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D. 1. A. catch B. scales C. cavity D. back 2. A. runny B. virus C. nurse D. return 3. A. slight B. sick C. white D. write 4. A. male B. age C. today D. about 5. A. why B. hungry C. thirsty D. symptom Bài 2: Điền những chữ cái còn thiếu của từ vào chỗ trống...
Đọc tiếp

Bài 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

1. A. catch B. scales C. cavity D. back

2. A. runny B. virus C. nurse D. return

3. A. slight B. sick C. white D. write

4. A. male B. age C. today D. about

5. A. why B. hungry C. thirsty D. symptom

Bài 2: Điền những chữ cái còn thiếu của từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.

1. One of the s___ of a cold is a runny nose.

2. You've eaten too much; that's why you have a pain in your s___.

3. He was 10 kilos overweight. The doctor advised him to go on a d___.

4. Wear your hat at all times. A hard hat will p___ your head.

5. Cold is the most common i___.

Bài 3: Chọn thì thích hợp của động từ cho trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

1. Liz and her parents (go, went) ___ to Tri Nguyen Aquarium in Nha Trang last week.

2. Hoa (decided, is going to decide) ___ to make a skirt yesterday. She (wears, is wearing) ___ it now.

3. Ba (is going to be, is) ___ 12 years old next Sunday. He is knowing, knows) ___ how to take care of himself.

4. Minh has a toothache because he never (is brushing, brushes) ___ his teeth. He (will go, went) ___ to the dentist tomorrow.

5. That evening, Mai's mother (cooked, cooks) ___ rice and (boils, boiled) ___ spinach. Mai (helped, is helping) ___ her set the table.

1
5 tháng 4 2018

Bài 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

1. A. catch B. scales C. cavity D. back

2. A. runny B. virus C. nurse D. return

3. A. slight B. sick C. white D. write

4. A. male B. age C. today D. about

5. A. why B. hungry C. thirsty D. symptom

Bài 3: Chọn thì thích hợp của động từ cho trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

1. Liz and her parents (go, went) ___ to Tri Nguyen Aquarium in Nha Trang last week.

2. Hoa (decided, is going to decide) ___ to make a skirt yesterday. She (wears, is wearing) ___ it now.

3. Ba (is going to be, is) ___ 12 years old next Sunday. He is knowing, knows) ___ how to take care of himself.

4. Minh has a toothache because he never (is brushing, brushes) ___ his teeth. He (will go, went) ___ to the dentist tomorrow.

5. That evening, Mai's mother (cooked, cooks) ___ rice and (boils, boiled) ___ spinach. Mai (helped, is helping) ___ her set the table.