K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 8 2021

hiện tại đơn

12 tháng 8 2021

HTHT

chúc bn hc tốt

12 tháng 8 2021

Tương lai đơn

12 tháng 8 2021

Tương lai đơn

 

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

  1. Các sử dụng thì hiện tại đơn. - . Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại. ...
  2. Cấu trúc của thì hiện tại đơn. Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O) ...
  3. Dấu hiệu nhận biết. - Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả những sự việc mà bạn thường xuyên làm, hoặc thói quen của bạn ở hiện tại.
10 tháng 6 2019

mik chịu thui huhuh!

6 tháng 10 2021

HTĐ: có những từ ngữ chỉ mức độ thường xuyên, chỉ lần,...

HTTD: có những từ như now, at present, at the moment,...

27 tháng 6 2019

Diu viết j tuôi ko hiểu

Và lần sau ko đăng câu hỏi lih tih 

Nhớ !!

Hk tốt 

27 tháng 6 2019

WAY , mk xl bn nhé , cho mk hỏi cs bị vấn đề k vậy , câu này hỏi linh tinh !! Hỏi là Dấu hiệu nhân bt FOR A YEAR là thuộc thì tiếng anh  nào

15 tháng 6 2021

Trả lời :

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

Since + mốc thời gian: kể từ khi.

Ví dụ: Ví dụ: since 1982, since Junuary….

For + khoảng thời gian: trong vòng. ... Up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time: đến tận bây giờ.

15 tháng 6 2021

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành là trong câu thường có các từ:

Before: trước đây

Ever: đã từng

Never: chưa từng, không bao giờ

For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)

Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)

Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)

..the first/ second…time : lần đầu tiên/ thứ hai..

21 tháng 4 2018

dựa vào các trạng từ 

21 tháng 4 2018

rõ ràng hơn đi bn

11 tháng 8 2016
  • Hiện tại đơn
  • Câu với chữ “EVERY”: Every day (mỗi ngày), every year (mỗi năm), every month (mỗi tháng), every afternoon (mỗi buổi trưa), every morning (mỗi buổi sáng), every evening (mỗi buổi tối)…
  • Câu với chữ :  Once a week (một lần 1 tuần), twice a week (2 lần một tuần), three times a week (ba lần một tuần), four times a week (bốn lần một tuần), five times a week (5 lần một tuần), once a month, once a year…
  • Câu với những từ sau: always, usually, often, sometimes, never, rarely…
  • Hiện tại tiếp diễn
  • nhận biết thì hiện tại tiếp diễn là thường có trạng từ như " now " nghĩa là " bây giờ "

     

    dấu hiệu 2 để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn là trong câu thường đi với các động từ mệnh lệnh như 

    loock !  >xem

     Be quiet ! > im lặng 

     và  Becareful !, Don't make noise !, Keep silent!.................

    dấu hiệu 3 để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn  dùng để diễn tả hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói . có những trạng từ để nhận biết như : at the moment , at the present , to day ,...

     

  •  
11 tháng 8 2016

- Thì hiện tại đơn : chỉ một hoạt động thường xuyên xảy ra , một thói quen , một sự thật . Trong câu thuộc thì hiện tại đơn thường có từ :every ( every day , every week ,...) hoặc các trạng từ chỉ tần suất như always,usually,often,sometimes,never,...

- Thì hiện tại tiếp diễn : chỉ một hoạt động đang diễn ra . Trong câu sẽ có từ now , at the moment , at this time , at the present , look , listen , hurry up ,....

30 tháng 6 2016

mk nghj là :   How long is it ???

   P/s : k pjt dx hay saj         

30 tháng 6 2016

how long đi với cái nào cũng là bao lâu hết nha bạn

16 tháng 1 2020

1, when did you last rode bicycle

2, when did he last write to me

3,  how long is it since he talked to you

4, how long is it since you telephoned him