Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a) Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\\ b) n_{FeCl_2} = n_{Fe} =\dfrac{11,2}{56} = 0,2(mol)\\ m_{FeCl_2} = 0,2.127 = 25,4(gam)\\ c) n_{H_2} = n_{Fe} = 0,2(mol)\Rightarrow V_{H_2} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)\\ d) n_{HCl} = 2n_{Fe} = 0,4(mol)\\ C\%_{HCl} = \dfrac{0,4.36,5}{300}.100\% = 4,867\%\)
Sửa đề : oxi -> Ca
nCa=m/M=24/40=0,6(mol)
PT: Ca +H2SO4 -> CaSO4 +H2
vậy: 0,6--->0,6-------->0,6--->0,6(mol)
=> VH2=n.22,4=0,6.22,4=13,44(lít)
b) mH2SO4=n.M=0,6.98=58,8(g)
c) mCaSO4=n.M=0,6.136=81,6(g)
bạn ơi tại sao cho oxi t/d vói H2SO4 ma tạo ra CaSO4
Chắc đề là cho 24 (g) Ca thì làm như sau :
nCa=24/40=0,6(mol)
pt: Ca+H2SO4--->CaSO4+H2
Theo pt : nH2=nH2SO4=nCaSO4=nCa=0,6(mol)
=>VH2=0,6.22,4=13,44(l0
=>mH2SO4=0,6.98=58,8(g)
=>mcaSO4=0,6.136=81,6(g)
p/s: Chúc bạn học tốt ...^^
Mình thay trên câu a luôn nhé.
5. Số mol của Fe là :
nFe = 5,6/56 = 0,1 (mol)
a) Ta có PTHH :
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2\(\uparrow\)
1 mol 2 mol 1 mol 1 mol
0,1 mol 0,2 mol 0,1 mol 0,1 mol
Số mol của Fe là :
nFe = 5,6/56 = 0,1 (mol)
b) Khối lượng của FeCl2 tạo thành sau p.ứng là :
mFeCl2 = 0,1.127 = 12,7 (g)
c) Thể tích khí Hiđro (đktc) tạo thành sau p.ứng là :
VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 (l)
4. Công thức của B là : NaxCyOz
+ \(m_{Na}=\frac{106.43,6}{100}\approx46\left(g\right)\)
\(m_C=\frac{106.11,3}{100}\approx12\left(g\right)\)
\(m_O=\frac{106.45,3}{100}\approx48\left(g\right)\)
+ \(n_{Na}=\frac{46}{23}=2\left(mol\right)\)
\(n_C=\frac{12}{12}=1\left(mol\right)\)
\(n_O=\frac{48}{16}=3\left(mol\right)\)
Suy ra trong một p.tử h/c có 2 n.tử Na, 1 n.tử C và 3 n.tử O.
\(\Rightarrow\) CTHH của hợp chất B là Na2CO3.
a, nFe = 0,56/56 = 0,01 (mol)
PTHH: Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
Mol: 0,01 ---> 0,01 ---> 0,01 ---> 0,01
mFeSO4 = 0,01 . 152 = 1,52 (g)
VH2 = 22,4 . 0,01 = 0,224 (l)
b, mH2SO4 = 0,01 . 98 = 0,98 (g)
c, mddH2SO4 = 0,98/19,6% = 5 (g)
d, mdd (sau p/ư) = 5 + 0,56 = 5,56 (g)
C%FeSO4 = 1,52/5,56 = 27,33%
a, nFe = 0,56/56 = 0,01 (mol)
PTHH: Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
Mol: 0,01 ---> 0,01 ---> 0,01 ---> 0,01
mFeSO4 = 0,01 . 152 = 1,52 (g)
VH2 = 22,4 . 0,01 = 0,224 (l)
b, mH2SO4 = 0,01 . 98 = 0,98 (g)
c, mddH2SO4 = 0,98/19,6% = 5 (g)
d, mdd (sau p/ư) = 5 + 0,56 = 5,56 (g)
C%FeSO4 = 1,52/5,56 = 27,33%
a. PTHH: \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ 0,45mol:0,675mol\rightarrow0,225mol:0,675mol\)
b. \(n_{Al}=\frac{12,15}{27}=0,45\left(mol\right)\)
\(m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,225.342=76,95\left(g\right)\)
c. \(m_{H_2SO_4}=0,675.98=66,15\left(g\right)\)
a) \(Pt:Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b) \(n_{Fe}=\dfrac{0,56}{56}=0,01mol\)
Theo pt: \(n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,01mol\)
\(\Rightarrow m_{FeSO_4}=0,01.152=1,52g\)
Theo pt: \(n_{H_2}=n_{Fe}=0,01mol\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,01.22,4=0,224lít\)
c) \(Theopt:nH_2SO_4=n_{Fe}=0,01mol\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,01.98=0,98g\)
\(\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,98.100}{19,6}=5g\)