K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Hoá Học 8.
Dạng 1: BT tính theo CTHH

BT1: Tính % của các nguyên tố có trong:

a. Fe2O3 b. Al(NO3)3 c. Cu(OH)2

BT2: Lập CTHH của các chất biết:

a. % Na = 32,3943%, % S = 22,5352% %O = 45,0704%

Biết M = 142g/mol

b. % Fe = 36,8%, % S = 21,0% % O = 42,2%

Biết M = 152g/mol

Dạng 2: Bài tập về PTHH

BT3: Lập các PTHH sau:
a. Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + H2

b. FeCl3 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + AgCl

c. FeCl2 + Cl2 --> FeCl3

d. Fe + H2SO4 ( đặc) --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

e. FeS2 + O2 --> Fe2O3 + H2O

g. CnH2n + O2 --> CO2 + H2O

h. CnH2n+2 + O2 --> CO2 + H2O

i. FexOy + H2 --> Fe + H2O

BT 4:Hoàn thành các PTHH sau:

a. NaOH + Mg Cl2 --> ..........+ NaCl

b. Fe (OH)3 + H2SO4 -->.............. + ..................

c. Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> ........+ ...................

d. FeO + ......... --> FeCl2 + H2O

e. ......... + ........ --> Fe3O4

g. C2H6 + O2 --> .............. + ............................

h. P + O2 --> ........................

Bài 5 :.Viết phương trình phản ứng từ các hiện tượng sau:
a. Thả một mảnh kẽm vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thấy sinh ra khí hiđro và muối kẽm clorua.
b. Đốt khí hiđro trong oxi thu được nước.
c. Nung đá vôi ta được vôi sống ( CaO)và khí cacbonic.
d. Đốt dây sắt trong bình đựng oxi
e. Đốt khí Meetan (CH4 ) trong không khí
Dạng 3: BT về tính theo PTHH:
Bài 6: Cho 5,6 g kim loại Fe phản ứng với axit HCl vừa đủ.
a/ Tính khối lượng của HCl cần dùng?
b/ Tính thể tích khí sinh ra ? ( ở đktc)
Bài 7: Cho Al phản ứng với H2SO4, sau phản ứng thu được 3,36(lit) khí (đktc)
a. Tính khối lượng của Al ?
b. Tính khối lượng của H2SO4 cần dùng?
c. Tính khối lượng của chất sản phẩm? ( theo 2 cách?
Bài 8: Đốt cháy 3,1 g P trong bình đựng 4,48 (l) khí oxi ở đktc.
a. Chất nào dư? dư bao nhiêu gam hoặc lit?
b. Tính khối lượng của chất sản phẩm?
Bài 9: Đốt cháy 13g Zn trong 4,48(l) O2 ở đktc. Tính khối lượng của sản phẩm thu được?
Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 7,2g Kim loại R ( có hóa trị II) , sau phản ứng thu được 12g oxit. Hãy xác định nguyên tố R
Bài 11: Đọc tên và phân loại các oxit sau:
N2O5, CuO, Na2O, Fe2O3, SO3, CO2, FeO, PbO, SiO2

Dạng 1: BT tính theo CTHH

BT1: Tính % của các nguyên tố có trong:

a. Fe2O3 b. Al(NO3)3 c. Cu(OH)2

BT2: Lập CTHH của các chất biết:

a. % Na = 32,3943%, % S = 22,5352% %O = 45,0704%

Biết M = 142g/mol

b. % Fe = 36,8%, % S = 21,0% % O = 42,2%

Biết M = 152g/mol

Dạng 2: Bài tập về PTHH

BT3: Lập các PTHH sau:
a. Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + H2

b. FeCl3 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + AgCl

c. FeCl2 + Cl2 --> FeCl3

d. Fe + H2SO4 ( đặc) --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

e. FeS2 + O2 --> Fe2O3 + H2O

g. CnH2n + O2 --> CO2 + H2O

h. CnH2n+2 + O2 --> CO2 + H2O

i. FexOy + H2 --> Fe + H2O

BT 4:Hoàn thành các PTHH sau:

a. NaOH + Mg Cl2 --> ..........+ NaCl

b. Fe (OH)3 + H2SO4 -->.............. + ..................

c. Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> ........+ ...................

d. FeO + ......... --> FeCl2 + H2O

e. ......... + ........ --> Fe3O4

g. C2H6 + O2 --> .............. + ............................

h. P + O2 --> ........................

Bài 5 :.Viết phương trình phản ứng từ các hiện tượng sau:
a. Thả một mảnh kẽm vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thấy sinh ra khí hiđro và muối kẽm clorua.
b. Đốt khí hiđro trong oxi thu được nước.
c. Nung đá vôi ta được vôi sống ( CaO)và khí cacbonic.
d. Đốt dây sắt trong bình đựng oxi
e. Đốt khí Meetan (CH4 ) trong không khí
Dạng 3: BT về tính theo PTHH:
Bài 6: Cho 5,6 g kim loại Fe phản ứng với axit HCl vừa đủ.
a/ Tính khối lượng của HCl cần dùng?
b/ Tính thể tích khí sinh ra ? ( ở đktc)
Bài 7: Cho Al phản ứng với H2SO4, sau phản ứng thu được 3,36(lit) khí (đktc)
a. Tính khối lượng của Al ?
b. Tính khối lượng của H2SO4 cần dùng?
c. Tính khối lượng của chất sản phẩm? ( theo 2 cách?
Bài 8: Đốt cháy 3,1 g P trong bình đựng 4,48 (l) khí oxi ở đktc.
a. Chất nào dư? dư bao nhiêu gam hoặc lit?
b. Tính khối lượng của chất sản phẩm?
Bài 9: Đốt cháy 13g Zn trong 4,48(l) O2 ở đktc. Tính khối lượng của sản phẩm thu được?
Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 7,2g Kim loại R ( có hóa trị II) , sau phản ứng thu được 12g oxit. Hãy xác định nguyên tố R
Bài 11: Đọc tên và phân loại các oxit sau:
N2O5, CuO, Na2O, Fe2O3, SO3, CO2, FeO, PbO, SiO2

Dạng 1: BT tính theo CTHH

BT1: Tính % của các nguyên tố có trong:

a. Fe2O3 b. Al(NO3)3 c. Cu(OH)2

BT2: Lập CTHH của các chất biết:

a. % Na = 32,3943%, % S = 22,5352% %O = 45,0704%

Biết M = 142g/mol

b. % Fe = 36,8%, % S = 21,0% % O = 42,2%

Biết M = 152g/mol

Dạng 2: Bài tập về PTHH

BT3: Lập các PTHH sau:
a. Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + H2

b. FeCl3 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + AgCl

c. FeCl2 + Cl2 --> FeCl3

d. Fe + H2SO4 ( đặc) --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

e. FeS2 + O2 --> Fe2O3 + H2O

g. CnH2n + O2 --> CO2 + H2O

h. CnH2n+2 + O2 --> CO2 + H2O

i. FexOy + H2 --> Fe + H2O

BT 4:Hoàn thành các PTHH sau:

a. NaOH + Mg Cl2 --> ..........+ NaCl

b. Fe (OH)3 + H2SO4 -->.............. + ..................

c. Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> ........+ ...................

d. FeO + ......... --> FeCl2 + H2O

e. ......... + ........ --> Fe3O4

g. C2H6 + O2 --> .............. + ............................

h. P + O2 --> ........................

Bài 5 :.Viết phương trình phản ứng từ các hiện tượng sau:
a. Thả một mảnh kẽm vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thấy sinh ra khí hiđro và muối kẽm clorua.
b. Đốt khí hiđro trong oxi thu được nước.
c. Nung đá vôi ta được vôi sống ( CaO)và khí cacbonic.
d. Đốt dây sắt trong bình đựng oxi
e. Đốt khí Meetan (CH4 ) trong không khí
Dạng 3: BT về tính theo PTHH:
Bài 6: Cho 5,6 g kim loại Fe phản ứng với axit HCl vừa đủ.
a/ Tính khối lượng của HCl cần dùng?
b/ Tính thể tích khí sinh ra ? ( ở đktc)
Bài 7: Cho Al phản ứng với H2SO4, sau phản ứng thu được 3,36(lit) khí (đktc)
a. Tính khối lượng của Al ?
b. Tính khối lượng của H2SO4 cần dùng?
c. Tính khối lượng của chất sản phẩm? ( theo 2 cách?
Bài 8: Đốt cháy 3,1 g P trong bình đựng 4,48 (l) khí oxi ở đktc.
a. Chất nào dư? dư bao nhiêu gam hoặc lit?
b. Tính khối lượng của chất sản phẩm?
Bài 9: Đốt cháy 13g Zn trong 4,48(l) O2 ở đktc. Tính khối lượng của sản phẩm thu được?
Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 7,2g Kim loại R ( có hóa trị II) , sau phản ứng thu được 12g oxit. Hãy xác định nguyên tố R
Bài 11: Đọc tên và phân loại các oxit sau:
N2O5, CuO, Na2O, Fe2O3, SO3, CO2, FeO, PbO, SiO2

Dạng 1: BT tính theo CTHH

BT1: Tính % của các nguyên tố có trong:

a. Fe2O3 b. Al(NO3)3 c. Cu(OH)2

BT2: Lập CTHH của các chất biết:

a. % Na = 32,3943%, % S = 22,5352% %O = 45,0704%

Biết M = 142g/mol

b. % Fe = 36,8%, % S = 21,0% % O = 42,2%

Biết M = 152g/mol

Dạng 2: Bài tập về PTHH

BT3: Lập các PTHH sau:
a. Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + H2

b. FeCl3 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + AgCl

c. FeCl2 + Cl2 --> FeCl3

d. Fe + H2SO4 ( đặc) --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

e. FeS2 + O2 --> Fe2O3 + H2O

g. CnH2n + O2 --> CO2 + H2O

h. CnH2n+2 + O2 --> CO2 + H2O

i. FexOy + H2 --> Fe + H2O

BT 4:Hoàn thành các PTHH sau:

a. NaOH + Mg Cl2 --> ..........+ NaCl

b. Fe (OH)3 + H2SO4 -->.............. + ..................

c. Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> ........+ ...................

d. FeO + ......... --> FeCl2 + H2O

e. ......... + ........ --> Fe3O4

g. C2H6 + O2 --> .............. + ............................

h. P + O2 --> ........................

Bài 5 :.Viết phương trình phản ứng từ các hiện tượng sau:
a. Thả một mảnh kẽm vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thấy sinh ra khí hiđro và muối kẽm clorua.
b. Đốt khí hiđro trong oxi thu được nước.
c. Nung đá vôi ta được vôi sống ( CaO)và khí cacbonic.
d. Đốt dây sắt trong bình đựng oxi
e. Đốt khí Meetan (CH4 ) trong không khí
Dạng 3: BT về tính theo PTHH:
Bài 6: Cho 5,6 g kim loại Fe phản ứng với axit HCl vừa đủ.
a/ Tính khối lượng của HCl cần dùng?
b/ Tính thể tích khí sinh ra ? ( ở đktc)
Bài 7: Cho Al phản ứng với H2SO4, sau phản ứng thu được 3,36(lit) khí (đktc)
a. Tính khối lượng của Al ?
b. Tính khối lượng của H2SO4 cần dùng?
c. Tính khối lượng của chất sản phẩm? ( theo 2 cách?
Bài 8: Đốt cháy 3,1 g P trong bình đựng 4,48 (l) khí oxi ở đktc.
a. Chất nào dư? dư bao nhiêu gam hoặc lit?
b. Tính khối lượng của chất sản phẩm?
Bài 9: Đốt cháy 13g Zn trong 4,48(l) O2 ở đktc. Tính khối lượng của sản phẩm thu được?
Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 7,2g Kim loại R ( có hóa trị II) , sau phản ứng thu được 12g oxit. Hãy xác định nguyên tố R
Bài 11: Đọc tên và phân loại các oxit sau:
N2O5, CuO, Na2O, Fe2O3, SO3, CO2, FeO, PbO, SiO2

2
18 tháng 3 2020

Hỏi đáp Hóa họcHỏi đáp Hóa học

Hỏi đáp Hóa họcHỏi đáp Hóa học

Hỏi đáp Hóa họcHỏi đáp Hóa học

Hỏi đáp Hóa học

Hỏi đáp Hóa học

18 tháng 3 2020

Chia nhỏ ra hộ chị nha

25 tháng 10 2016

1,Mg + 2H2SO4 = MgSO4 + SO2 + 2H2O

2,Ca + 2H2SO4 = CaSO4 + SO2 + 2H2O

3 Al + 6HNO3 = Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

4,Al + 4HNO3 = Al(NO3)3 + NO + 2H2O

5,8Al + 30HNO3 = 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O

6,10Al + 36HNO3 = 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O

7,8Al + 10HNO3 = 8Al(NO3) + NH4NO3 + 3H2O

8,8Al + 15H2SO4 = 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O

9, pthh ghi sai thiếu H

10,2Fe + 4H2SO4 = Fe2(SO4)3 + S + 4H2O

11,Fe + 6HNO3 = Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

12,Fe + 4HNO3 = Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

13,3Ca + 8HNO3 = 3Ca(NO3)2 + 2NO + 4H2O

14,KClO3 + 6HCl = KCl + 3Cl2 + 3H2O

15, cthh ghi sai hay sao ý

16,MnO2 + 4HCl = MnCl2 + Cl2 + 2H2O

17,Fe3O4 + 8HCl = FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

18,Fe3O4 + 4H2SO4 = FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

19,Fe3O4 + 4CO = 3Fe + 4CO2

20, cthh ghi sai

cậu chép đề có vài chỗ ghi sai kí hiệu hóa học nữa đó, làm mik tìm mỏi cả mắt hehe

 

1 tháng 1 2018

a) 2Al + 3Cl2 ---> 2AlCl3
b) Fe2O3 + 3H2 ---> 2Fe + 3H2O
c) 4P + 5O2 ---. 2P2O5
d) 2Al(OH)3 ---> Al2O3 + 3H2O
e) (NH4)2CO3 + 2NaOH ---> 2Na2CO3 + NH3 + 2H2O
f) Fe + HCl ---> FeCl2 + O2 (đề sai)
g) 2KClO3 ----> 2KCl + 3O2
h) 3NaOH + FeCl3 ----> Fe(OH)3 + 3NaCl
i) ZnO + 2HCl ----> ZnCl2 + H2O
k) 2K + 2H2O ----> 2KOH + H2
m) 2Na + 2H2O ----> 2NaOH + H2
n) BaCl2 + H2SO4 -----> BaSO4 + 2HCl
o) Na2O + H2O ---> 2NaOH

1 tháng 1 2018

a) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3

b) 2Fe2O3 + 6H2 → 4Fe + 6H2O

c)4P +5O2 → 2P2O5

d) 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O

e) \(\left(NH_4\right)_2CO_3+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+2NH_3+2H_2O\)

f) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

g) 2KClO3 → 2KCl + 3O2

h) 3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3NaCl

i) ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O

k) 2K + 2H2O → 2KOH + H2

m) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

n) BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

o) Na2O + H2O → 2NaOH

6 tháng 8 2016

Hỏi đáp Hóa học

21 tháng 2 2020

a. \(2Na+Cl_2\rightarrow2NaCl\)

b. \(C_xH_yO_2+\left(\frac{x+y}{4-1}\right)O_2\rightarrow xCO_2+\frac{y}{2}H_2O\)

c. \(4FeS_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\)

d. \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)

e. \(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)

f. \(2Fe+2Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)

g. \(4Fe\left(OH\right)_2+2H_2O+O_2\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\)

h. \(Fe_2O_3+4CO\rightarrow3Fe+4CO_2\)

i. \(Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\frac{2y}{x}}+yH_2O\)

k. \(Fe_xO_y+yCO\rightarrow xFe+yCO_2\)

l. \(C_nH_{2n+2}+\frac{3n+1}{2}O_2\rightarrow nCO_2+\left(n+1\right)H_2O\)

21 tháng 2 2020

e camr own aj.

15 tháng 8 2016

3Cu+ 8HNO3-->  3Cu(NO3)2+ 2NO+ 4H2O
Cu+ 4HNO3-->Cu(NO3)2+2NO2+ 2H2O
2Fe+ 6H2SO4-->Fe2(SO4)3+ 3SO2+ 6H20
2Al+ 6H2SO4--> Al2(SO4)3+ 3SO2+ 6H2O
6Al+ 12H2SO4--> 3Al2(SO4)3+3S+ 12H2O
3Al+ 12HNO3--> 3Al(NO3)3+ 3NO+ 6H2O
10Al+ 32HNO3
--> 10Al(NO3)3+ N2+ 16H2O
8Al+ 30HNO3
--> 8Al(NO3)3+ 3NH4NO3+ 9H2O
 

17 tháng 11 2017

sai r`

11 tháng 10 2017

1/ Fe2O3+3CO\(\rightarrow\)2Fe+3CO2

2/ 3AgNO3+Al=Al(NO3)3+3Ag

3/ 2HCl+CaCO3=CaCl2+H2O+CO2

4/ 2C4H10+13O2=8CO2+10H2O

5/6NaOH+Fe2(SO4)3=2Fe(OH)3+3Na2SO4

6/4FeS2+11O2=2Fe2O3+8SO2

7/6KOH+Al2(SO4)3=3K2SO4+2Al(OH)3

8/2CH4+O2+2H2O=2CO2+6H2

9/8Al+3Fe3O4=4Al2O3+9Fe

10/FexOy+(x-y)CO=xFeO+(x-y)CO2

11 tháng 10 2017

Viết phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ biến hóa sau:
KClO3 -->(A) -->(B) -->(C) -->(D) -->CaCO3
(Trong đó (A), (B), (C), (D) là các chất riêng biệt).
2) Cho các chất rắn sau ở dạng bột: BaO, MgO, P2O5, Na2O, CuO, Fe2O3. Nêu cách làm để nhận ra mỗi chất. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).

1 tháng 12 2017

1. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2

2. 3AgNO3 + Al Al(NO3)3 + 3Ag

3. 2HCl + CaCO3 CaCl2 + H2O + CO2

4. 2C4H10 + 13O2 8CO2 + 10H2O

5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 2Fe(OH) + 3Na2SO4

6. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2

7. 6KOH + Al2(SO4)3 3K2SO4 + 2Al(OH)3

8. CH4 + 2O2 2H2O + CO2

9. 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 +9Fe

10. FexOy + (y-x)CO xFeO + (y-x)CO2

1 tháng 12 2017

1. Fe2O3 + CO \(\rightarrow\) 2Fe + 3CO2

2. 3AgNO3 + Al \(\rightarrow\) Al(NO3)3 + 3Ag

3. 2HCl + CaCO3 \(\rightarrow\) CaCl2 + H2O + CO2

4. 2C4H10 + 13O2 \(\rightarrow\) 8CO2 + 10H2O

5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 \(\rightarrow\) 2Fe(OH) + 3Na2SO4

6. 4FeS2 + 11O2 \(\rightarrow\) 2Fe2O3 + 8SO2

7. 6KOH + Al2(SO4)3 \(\rightarrow\) 3K2SO4 + 2Al(OH)3

8. 2CH4 + O2 + 2H2O \(\rightarrow\) 2CO2 +6H2

9. 8Al + 3Fe3O4 \(\rightarrow\) 4Al2O3 +9Fe

10. FexOy + (y-x)CO \(\rightarrow\) xFeO + (y-x)CO2

chúc bn học tốt

3 tháng 12 2016

a/ 4Na + O2 ===> 2Na2O

b/ 2Fe(OH)3 ==(nhiệt)==> Fe2O3 + 3H2O

c/ 2Al + 3H2SO4 ===> Al2(SO4)3 + 3H2

3.2/ mNaCl = 0,2 x 58,5 = 11,7 gam

3.3/ VCO2(đktc) = 1,25 x 22,4 = 28 lít

3 tháng 12 2016

a) \(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)

b)\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)

c)\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)

3.2 \(m_{NaCl}=n.M=0,2.58,5=11,7\left(g\right)\)

3.3\(V_{CO_2}=n.22,4=1,25.22,4=28\left(lit\right)\)

23 tháng 7 2016

2C2H2+5O2→2H2O+4CO2

4FeS2+11O2→2Fe2O3+8SO2

CaCO3+2HNO3→Ca(NO3)2+H2O+CO2

2HCl+Na2CO3→H2O+2NaCl+CO2

2H2S+O2→2H2O+2S

3AgNO3+H3PO4→3HNO3+Ag3PO4

 

 

 

23 tháng 7 2016

a) C2H2  +  5O2   --------> 2CO2   +  H2O

 4 FeS2   +  11O2       -------->8SO2  +  2Fe2O3

CaCO3    +   2HNO3 -------->Ca(NO3)2  +  CO2  +H2O

Na2CO3    +2HCl  ------>2NaCl   +CO2    +  H2O

2H2S    +  3O2  ------>  2SO2  +  2 H2O

3AgNO3  +  H3PO4  ------->Ag3PO4  +  3HNO3