Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
sushi :ˈso͞oSHē
vitamins:vītəmən
sleeping in ko bit
1.A.difficult B.fun C.subject D.picture
2.A.bath B.bathe C.great D.steak
3.A.second B.movie C.personal D.tomorrow
4.A.hungry B.pupil C.Sunday D.up
5.A.speak B.year C.please D.leave
6.A.front B.month C.home D.worried.
7.A.names B.friends C.parents D.theaters
8.A.teacher B.kitchen C.children D.machine
9.A.look B.good C.foot D.room
10.A.takes B.raises C.washes D.teaches
Tham Khảo:Tính từ ngắn trong tiếng anh là tính từ có 1 âm tiết, hoặc 2 âm tiết nhưng chữ cái cuối cùng của âm tiết thứ hai có kết thúc là –y, –le,–ow, –er, và –et. Từ đó bạn đã hiểu thế nào là tính từ ngắn rồi chứ.
Ví dụ về tính từ ngắn:
Short – /ʃɔːrt/: ngắn
Sweet – /swiːt/: ngọt
Clever – /ˈklev.ɚ/: khéo léo, khôn khéo
tham khảo
ˈmjʊr.əl