K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 6 2020

- sink

-house

-bookshelf

17 tháng 6 2020

nksi- sink

ouhes- house

ookshbelf- bookshelf

onetephle- telephone

23 tháng 1 2022

nksi=> skin

ouhes=>house

ookshbelf=> bookshelf

onetephle=> telephone

 
23 tháng 1 2022

Sang Hoá vs tui

28 tháng 6 2018

1.isn’t reading 

2. What are you going to do tonight?

4.isn’t listening

5. Is sitting

7. makes

11.are-are playing

12. Is coming 

28 tháng 6 2018

Áp dụng cho phần này có các dạng bài tập
Bài 1: Cho dạng đúng của đông từ trong ngoặc sao cho đúng thì của câu:
1. John ( not read) ....isn't reading.... a book now
2. What will you (do) ...do....... tonight?
3. Jack and Peter ( work) .....work.......... late today.
4. Silvia ( not listen ..isn't lítening... to music at the moment.
 5. Maria ( sit) ..is sitting... next to Paul right now.

Áp dụng cho phần này có các dạng bài tậpBài 1: Cho dạng đúng của đông từ trong ngoặc sao cho đúng thì của câu:EX: He goes (go) to school erery day      I am (be) a student      She isn' t ( be not) a teacher      they don't  have (not have) money1.  I (be) .......... at school at the weekend2. She ( Not study....... on Friday3. My students (be not) .......... hard working4. he (have) a new  haircut today5. I usually ( have) ........
Đọc tiếp

Áp dụng cho phần này có các dạng bài tập
Bài 1: Cho dạng đúng của đông từ trong ngoặc sao cho đúng thì của câu:
EX: He goes (go) to school erery day
      I am (be) a student
      She isn' t ( be not) a teacher
      they don't  have (not have) money
1.  I (be) .......... at school at the weekend
2. She ( Not study....... on Friday
3. My students (be not) .......... hard working
4. he (have) a new  haircut today
5. I usually ( have) ..... breakfast at 7:00
6. She (live) ....... in a house?
7. Where your children be .........?
8.My sister ( work) ......... in a bank
9. Dog ( like) ..... meat
10 She ( live).......  in Florida
11. it  ( rain) .............. almost every day in Manchester.
12. We ( fly) ........... to Spain every Summer
13. My mother (fry) .............. eggs for breakfast every morning
14. The bank (close) ....... at for o'clock
15. John (try).... hard in class, but I (not think) ........ he'll pass
16 Jo is so smart that she (pass) ........ every exam without even trying

2
28 tháng 6 2018

1. am

2. doesn't study

3. aren't

4. has

5. have

6. Does/ live

7. Where are ....?

8. works

9. s

10. lives

11. rains

12. fly

13. fries

14. closes

15. tries, don't think

16. passes

28 tháng 6 2018

1.  I (be) .....am..... at school at the weekend
2. She ( Not study....doesn't study... on Friday
3. My students (be not) .....aren't..... hard working
4. he (have)has a new  haircut today
5. I usually ( have) ..have... breakfast at 7:00

20 tháng 6 2020

1.B

2.C nếu như phần c gạch chân ở chữ A đầu tiên

20 tháng 6 2020

KHOANH TRÒN TỪ CÓ CÁCH ĐỌC KHÁC VỚI CÁC TỪ CÒN LẠI
1 A.GO                      B.SOME                           C.HOPE                D.HOLIDAY
2A.PACK                   B.ASK                               C.AWAY               D.SUITCASE

#z

Save me nha bạn

16 tháng 5 2018

BÀI NÀY LÀ BÀI SAVE ME. K MK NHA. BẠN ĐĂNG LINH TINH LÀ BỊ ONLINE MATH TRỪ ĐIỂM GIỐNG MK ĐÓ.

26 tháng 5 2018

 nghệ thuật 
  trường nội trú 
  bạn cùng lớp 
  thiết bị 
nhà kính 
judo 
  hồ bơi 
  bút chì mài 
  la bàn 
  túi đi học
  cao su
  máy tính 
  trường hợp bút chì 
  sổ ghi chép 
  xe đạp 
  thước kẻ 
  sách giáo khoa 
  hoạt động 
  quảng cáo 
  kích thích 
  trợ giúp 
  quốc tế 
  phỏng vấn 
  gõ 
  ở nước ngoài 
  tiền bỏ túi 
  chia sẻ 
  surround 
 

chúc bạn học tốt

25 tháng 5 2018

nghệ thuật (n) - trường nội trú (n) - bạn cùng lớp (n) - thiết bị (n) - nhà kính (n) - judo (n) - hồ bơi (n) - Bút chì mài (n) - la bàn (n) - túi đi học (n) - cao su (n) - máy tính (n) - hộp bút chì (n) - sổ ghi chép (n) - Xe đạp (n) - thước kẻ (n) - sách giáo khoa (n) - hoạt động (n) - quảng cáo (adj) - kích thích (adj) - trợ giúp (n, v) - quốc tế (adj) - phỏng vấn (n, v) - gõ (v) - ở nước ngoài (n, adj) - tiền bỏ túi (n) - - chia sẻ (n, v) - surround (v)

15 tháng 9 2021

Write the past simple of these verbs

1. opened

2. wanted

3. bought

4. took

5. told

6. watched

7. tidied

8. drank

9. fed

10. đie

11. cleaned

12. wrote

15 tháng 9 2021

*Mình xin sửa do nhìn lộn thì ạ!!*

Write the past simple of these verbs

1. open => opened

2. want => wanted 

3. buy => bought 

4. take => took

5. tell => told 

6. watch => watched

7. tidy => tidied 

8. drink => drank 

9. feed => fed

10. die => died

11. clean => cleaned 

12. write => wrote 

Học tốt;-;

21 tháng 7 2018

Câu 2 đã phủ định r mà :v 

21 tháng 7 2018

1/ You aren't wash your hand before dinner.

3/The children aren't play football in the garden.

4/Jason isn't having lunch now.

5/They aren't have got a new car.

23 tháng 2 2021

2.

Use (xài) a sharp knife (dao bén).

Don't use (đừng xài) a sharp knife (dao bén).

Ok, I won't.

3. 

Climb the tree (trèo cây).

Don't (đừng) climb the tree (trèo cây).

Ok, I won't.

4. 

Play football (chơi đá banh) on the street (trên đường).

Don't (đừng) play football (chơi đá banh) on the street (trên đường).

Ok, I won't.