K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 4 2017

Công thức hóa học của các axit là:

HCl: axit clohidric.

H2SO4: axit sunfuric.

H2SO3: axit sunfurơ.

H2CO3: axit cacbonic.

H3PO4: axit photphoric.

H2S: axit sunfuhiđric.

HBr: axit bromhiđric.

HNO3: axit nitric.

8 tháng 4 2017

Công thức hóa học:

+ HCl (axit clohiđric);

+ H2SO3 (axit sunfurơ);

+ H2SO4 (axit sunfuric);

+ NaHSO4 (natri hiriđosunfat);

+ H2CO3 (axit cacbonic);

+ H3PO4 (axit phophoric)

+ H2S (axit sunfurhidric)

+ HBr (axit bromhidric)

+ HNO3 (axit nitric)

8 tháng 3 2016

 

+ HCl (axit clohiđric);

+ H2SO3 (axit sunfurơ);

+ H2SO4 (axit sunfuric);

+ NaHSO4 (natri hiriđosunfat);

+ H2CO3  (axit cacbonic);

+ H3PO4 (axit phophoric)

+ H2S (axit sunfurhidric)

+ HBr (axit bromhidric)

+ HNO3 (axit nitric)

 

3 tháng 4 2017

Câu 1:

Công thức hoá học của các axit:

HCl: axit clohiđric; H2SO3: axit suníurơ;

H2SO4: axit sunfuric; H2CO3: axit cacbonic;

H3PO4: axit photphoric; H2S: axit suníuhiđric;

HBr: axit bromhiđric; HNO3: axit nitric.

3 tháng 4 2017

Câu 1:

Công thức hoá học của các axit:

HCl: axit clohiđric; H2SO3: axit suníurơ;

H2SO4: axit sunfuric; H2CO3: axit cacbonic;

H3PO4: axit photphoric; H2S: axit suníuhiđric;

HBr: axit bromhiđric; HNO3: axit nitric.

28 tháng 12 2018

Nguyễn Việt HàDiệp Anh TúHoàng Nhất ThiênXuân Sáng

28 tháng 12 2018

KHUÊ VŨmuốn đặt tên nhưng chưa nghĩ ra bạn nào tốt nghĩ giùm mkHùng NguyễnNơ Lê ThịTô Ngọc Hà

19 tháng 12 2016

1. PTK của H2SO4 = 1.2 + 32 + 16.4 = 98 (đvC)

PTK của MgSO4 = 24 + 32 + 16.4 = 120 (đvC)

PTK của NaNO3 = 23 + 14 + 16.3 = 85 (đvC)

PTK của O2 = 16.2 = 32 (đvC)

PTK của Cl2 = 35,5.2 = 71 (đvC)

PTK của N2 = 14.2 = 28 (đvC)

PTK của CaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (đvC)

PTK của K3PO4 = 39.3 + 31 + 16.4 = 212 (đvC)

PTK của Al2(SO4)3 = 27.2 + (32 + 16.4).3 = 342 (đvC)

2. + Al (II) và O (II) => CTHH : AlO

+ Na (I) và NO3 (I) => CTHH : NaNO3

+ Cu (II) và O (II) => CTHH : CuO

+ H (I) và SO4 (II) => CTHH : H2SO4

+ Ca (II) và PO4 (III) => CTHH : Ca3(PO4)2

+ Mg (II) và SO4 (II) => CTHH : MgSO4

1 tháng 3 2018

Fe(OH)3: Sắt(III) hidroxit

KBr: Kalibromua

HNO3: Axit nitric

CaSO4: Canxi sunfat

NaH2PO4: Natri đihidrophotphat

Ba3(PO4)2: Bari photphat

Mg(HSO3)2: Magie hidrosunfit

SiO2: Silic đioxit

NH4Cl: Amoniclorua

1 tháng 3 2018

Fe(OH)3 : sắt (III) hidroxit

KBr : kali bromua

HNO3 : axit nitric

CaSO4 : canxi sunfat

Na2HPO4 : natri hidrophotphat

Ba3(PO4)2 : bari photphat

Mg(HSO3)2 : magie hidrosunfit

SiO2 : silic đioxit

NH4Cl : amoni clorua

5 tháng 4 2017

Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit:

+ H2SO4 : SO2

+ H2SO3: SO2

+ H2CO3: CO2

+ HNO3: N2O5

+ H3PO4: P2O5


5 tháng 4 2017

Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau:

+) H2SO3 : SO2

+) H2SO4 : SO3

+) H2CO3 : CO2

+) HNO3: N2O5

+) H3PO4 : P2O5

27 tháng 5 2021

\(KOH\) là bazơ : Kali hidroxit 

\(Fe_2O_3\)   Oxit bazơ : Sắt ( III ) oxit 

\(Al\left(OH\right)_3\)   bazơ : Nhôm hidroxit 

\(Na_2SO_4\)   muối : Natri Sunfat 

\(HNO_3\)   axit : axit nitric 

\(CO_2\)   oxit axit : Cacbon ddioxxit 

\(HCl\)   axit ; axit clohidric 

\(CuCl_2\)   muối : Đồng ( II ) clorua 

5 tháng 6 2021

KOH là bazơ: Kali Hidroxit

Fe2O3 là oxit bazơ: sắt (III) oxit

Al(OH)3 là ba zơ: nhôm hidroxit

Na2SO4 là muối:Natri Sunfat

HNO3 là axit: axit nitric

CO2 là oxit axit: cacbon dioxit

HCl là axit: axit clohidric

CuCl2 là muối: Đồng (II) clorua

26 tháng 7 2016

BaCl2+Na2SO4-->2NaCl+BaSO4

AgNO3+NaCl-->NaNO3+AgCl

CuSO4+Ba(NO3)2-->BaSO4+Cu(NO3)2

Ba(NO3)2+CaSO4-->BaSO4+Ca(NO3)2

Al2(SO4)3+3BaCl2-->3BaSO4+2AlCl3

27 tháng 7 2016

BaCl2+Na2SO4-->2NaCl+BaSO4

AgNO3+NaCl-->NaNO3+AgCl(giữ nguyên)

CuSO4+Ba(NO3)2-->BaSO4+Cu(NO3)2(giữ nguyên)

BaA(NO3)2+CaSO4-->BaSO4+Ca(NO3)2(sai đề bài)nếu đúng là:Ba(NO3)2+CaSO4-->BaSO4+Ca(NO3)2(giữ nguyên)

Al2(SO4)3+3BaCl2-->2BaSO4+3AlCl3