Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2Ca + O2 --to-> 2CaO;
2Al + 3 O2 ---to--> Al2O3;
2Zn + O2 ---to-> 2ZnO;
2Cu + O2 --to-> 2CuO;
C + O2 --to--> CO2;
S + O2 ---to-> SO2;
4P + 5O2 --to-> 2P2O5.
Các pư với oxi đều có nhiệt độ hết nha pn.
Bạn ơi câu Oxi tác dụng với Al bạn cân bằng phương trình sai rồi, phải là: 4Al +3O2----> 2Al2O3
Oxi tác dụng với canxi:\(2Ca+O_2\underrightarrow{t^0}2CaO\)
Oxi tác dụng với nhôm:\(2Al+3O_2\underrightarrow{t^o}Al_2O_3\)
Oxi tác dụng với kẽm:\(2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\)
Oxi tác dụng với đồng:\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
Oxi tác dụng với cacbon:\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
Oxi tác dụng với lưu huỳnh:\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
Oxi tác dụng với photpho:\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
1) 2Ca + O2 -to-➢ 2CaO
2) 4Al + 3O2 -to-➢ 2Al2O3
3) 2Zn + O2 -to-➢ 2ZnO
4) 2Cu + O2 -to-➢ 2CuO
5) C + O2 -to-➢ CO2
6) S + O2 -to-➢ SO2
7) 4P + 5O2 -to-➢ 2P2O5
$S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
$3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
$C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
$4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
$4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3$
$2Zn + O_2 \xrightarrow{t^o} 2ZnO$
$4K + O_2 \xrightarrow{t^o} 2K_2O$
$CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O$
$C_2H_6O + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + 3H_2O$
Câu 2: Hoàn thành các phư¬ơng trình phản ứng, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có. Xác định các phản ứng đó thuộc loại phản ứng hoá học nào?
1. Sắt (III) oxit + Khí hiđro Sắt + Nước
Fe2O3+3H2-to>2Fe+3H2O (oxi hóa khử)
2. Phốt pho + oxi điphotpho pentaoxit
4P+5O2-to>2P2O5 (hóa hợp)
3. Kẽm + Oxi Kẽm oxit
Zn+O2-to>ZnO (hóa hợp)
4. Magie + Oxi Magie oxit
Mg+O2-to>MgO (hóa hợp)
5. Lưu huỳnh + oxi Lưu huỳnh đioxit
S+O2-to>SO2 (hóa hợp)
Oxit tác dụng với nước: SO3, K2O, CaO, P2O5
- SO3 + H2O --> H2SO4
- K2O + H2O --> 2KOH
- CaO + H2O --> Ca(OH)2
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
Không được nha cậu ơiii, chỉ có các oxit tan trong nước mới phản ứng được với nước thui, CuO với Al2O3 k phản ứng đc. Với lại CO đâu có tác dụng đc với nước âu
\(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\) : Nhôm oxit
\(4Fe+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe_2O_3\) : Sắt (III) oxit
\(C+O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2\) : Cacbon đioxit
\(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\) : Lưu huỳnh đioxit
4Al + 3O2 → 2Al2O3 (đây là phản ứng hóa hợp vì chỉ có 1 chất sản phẩm)( tên : Nhôm oxit)
3Fe + 2O2 → Fe3O4 (đây là phản ứng hóa hợp vì chỉ có 1 chất sản phẩm) (tên là oxit sắt từ hoặc Sắt (2,3)oxit)bạn ghi số la mã hộ mk nha
C + O2 → CO2 (là phản ứng hóa hợp vì chỉ có 1 chất sản phẩm)(tên là cacbon đi oxit)
S + O2 → SO2(là phản ứng hóa hợp vì chỉ có 1 chất sản phẩm)(tên : lưu huỳnh đi oxit
TẤT CẢ PT TRÊN BẠN GHI THÊM NHIỆT ĐỘ K SAI NHA
1.
Cách 2 và 3 vì cách 2 là tăng diện tích tiếp xúc,cách 3 là tăng oxi để sự cháy diễn ra mãnh liệt hơn.
2.
2Ca + O2 \(\rightarrow\)2CaO
4Al + 3O2\(\underrightarrow{t^o}\)2Al2O3
2Zn + O2\(\underrightarrow{t^o}\)2ZnO
2Cu + O2\(\underrightarrow{t^o}\)2CuO
C + O2\(\underrightarrow{t^o}\)CO2
S + O2\(\underrightarrow{t^o}\)SO2
4P + 5O2\(\underrightarrow{t^o}\)2P2O5
\(2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
\(2Al+3O_2\underrightarrow{t^o}Al_2O_3\)
\(2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\)
\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
Oxi tác dụng với canxi:2Ca+O2t0→2CaO2Ca+O2t0→2CaO
Oxi tác dụng với nhôm:2Al+3O2to→Al2O32Al+3O2to→Al2O3
Oxi tác dụng với kẽm:2Zn+O2to→2ZnO2Zn+O2to→2ZnO
Oxi tác dụng với đồng:2Cu+O2to→2CuO2Cu+O2to→2CuO
Oxi tác dụng với cacbon:C+O2to→CO2C+O2to→CO2
Oxi tác dụng với lưu huỳnh:S+O2to→SO2S+O2to→SO2
Oxi tác dụng với photpho:4P+5O2to→2P2O5