Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Từ láy toàn bộ: sừng sững, cheo leo
- Từ láy bộ phận: ngoằn ngoèo, khúc khích, đúng đỉnh, lêu nghêu, vi vu, thướt tha, líu lo, rì rầm
NHÓM 1 : NGOẰN NGHÈO , ĐỦNG ĐỈNH ,LÊU NGHÊU , THƯỚT THA , SỪNG SỮNG , CHEO LEO . ( TỪ TƯỢNG HÌNH CHỈ HÌNH ẢNH )
NHÓM 2 : KHÚC KHÍCH , VI VU , LÍU LO , RÌ RẦM . ( TỪ TƯỢNG THANH CHỈ ÂM THANH )
CHÚC BN HOK TỐT !
Từ ghép phân loại là: bàn bạc, ghế đẩu, nhà sàn, trắng hồng, quần bò, áo rét, xinh đẹp
Từ ghép tổng họp là: bàn ghế, quần áo, nhà cửa, đường xá, hình dạng.
Từ láy là: nhanh nhẹn, phẳng lặng, chen chúc, mộc mạc.
NẾU ĐÚNG THÌ K CHO MÌNH NHÉ!
Nhóm từ ghép phân loại : ghế đẩu , nhà sàn , quần bò , áo rét ,trắng hồng
Nhóm từ ghép tổng hợp :bàn ghế , nhà cửa , hình dạng , quần áo
Nhóm từ láy :chen chúc , bàn bạc , phẳng lặng , mộc mạc , xinh đẹp , đường xá
Nếu thấy đúng thì hãy K cho mk nhé
Từ láy: rực rỡ, ngoan ngoãn, trùng trùng điệp điệp, lam lũ, khỏe khoắn
Từ ghép: học hành, rong rêu, hoa hồng, bến bờ
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt.
~ HT :0 ~
1. Đại từ là từ dùng để xưng hô thay thế cho DT, ĐT, TT(hoặc CDT, CĐT, CTT)trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ ấy
2.Câu khiến: Nam hãy đi học đi!
Câu cảm: Chà, con mèo này bắt chuột giỏi thật!
4.Quan hệ: Nguyên nhân-Kết quả
Tính từ : vội vàng , đầm ấm , vội vã , bất hạnh
Động từ : Cọ rửa
Danh từ : cổ áo , cây cọ , cổ hươu
Tiv mình nhé ^^