K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 6 2017

- Từ "ăn" trong "ăn cơm" mang nghĩa gốc, chỉ một hoạt động của con người là nhai và nuốt

-Từ "ăn" trong "ăn cưới" mang nghĩa gốc, cũng chỉ hoạt động ăn nhưng lại ăn tại một địa điểm tổ chưc đám cưới

-Từ "ăn" trong "da ăn nắng" mang nghĩa chuyển, từ ăn này chỉ làn da của một người hay một sự vật nào đó hấp thụ ánh nắng tốt

-Từ "ăn" trong "ăn ảnh" mang nghĩa chuyển, nghĩa là khi chụp ảnh thì bức ảnh đó trông sẽ đẹp hơn ngoài đời thực

-Từ "ăn" trong "tàu ăn hàng" mang nghĩa chuyển, ý chỉ hàng hóa được đưa vào con tàu để dịch chuyển đi một nơi khác

-Từ "ăn" trong "sơn ăn mặt" mang nghĩa chuyển, ý chỉ sơn không tốt cho da mặt, có thể gây hại với da

10 tháng 6 2017

-Từ ăn này theo nghĩa gốc.

-"Ăn" theo nghĩa gốc

-nghĩa chuyển

- nghĩa chuyển

- nghĩa chuyển

- nghĩa chuyển.

Bạn ơi vì mik vội nên k giải thik đc. Nhớ tick cho mik nha!!! Cảm ơn bạn và chúc bn học tốt!!! hahaokucche

23 tháng 10 2017

an thu 5 la nghia goc con lai la nghia chuyen giai thch thi ban tu lam nhe

23 tháng 10 2017

mình lại nghĩ 6 là nghĩa gốc  còn lại là nghĩa chuyển 

mình cần là giải thích

24 tháng 10 2017

1

a la tu dong am

b la tu nhieu nghia

an com

1 tháng 4 2022

cô gái chụp hình ăn ảnh:nghĩa chuyển

câu còn lại:nghĩa gốc

- Từ "ăn" trong "ăn cơm" mang nghĩa gốc,

-Từ "ăn" trong "ăn ảnh" mang nghĩa chuyển,

22 tháng 12 2017

B.Ăn cưới

23 tháng 10 2017

a) an trong cau co nghia la hoat dong dua thuc an vao mieng .Day la nghia goc

b)an co nghia la di du mot buoi tiec an uong .Day la nghia chuyen

c) an co nghia la huong mot phan tien hon so voi gia that cua do

5 tháng 9 2018

*Những từ có nghĩa cụ thể : ăn chơi , ăn bớt , ăn khớp , ăn nhập , ăn theo , ăn xổi , ăn ý , ăn diện , ăn mày , ăn sương , ăn rơ , ăn theo , ăn quỵt .

* Những từ có nghĩa khái quát : ăn mặc , ăn nói , ăn ở .

8 tháng 11 2019

Những từ có nghĩa khái quát : ăn dơ , ăn chơi , ăn mặc , ăn sương , ăn ngọn , ăn bớt , ăn nằm , ăn diện , ăn nói 

Những từ có nghĩa cụ  thể : những từ còn lại

bài 1 : trong tiếng việt , có một số từ chỉ bộ phận của cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ cơ thể người . Hãy kể những trường hợp chuyển nghĩa đóbài 2:đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi :                                             NGHĨA CỦA TỪ '' BỤNG '' Thông thường ,khi nói đến ăn uống hoặc những cảm giác về việc ăn uống ,ta nghĩ đến...
Đọc tiếp

bài 1 : trong tiếng việt , có một số từ chỉ bộ phận của cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ cơ thể người . Hãy kể những trường hợp chuyển nghĩa đó

bài 2:đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi :

                                             NGHĨA CỦA TỪ '' BỤNG ''

 Thông thường ,khi nói đến ăn uống hoặc những cảm giác về việc ăn uống ,ta nghĩ đến bụng .Ta vẫn thường nói :đói bụng ,ăn cho chắc bụng ,con mắt to hơn cái bụng,...Bụng được dùng với nghĩa ''bộ phận cơ thể người hoặc động vật chứa ruột ,dạ dày ''.

  Nhưng  các cụm từ nghĩ bụng,trong bụng mừng thầm ,bụng bảo dạ,định bụng ,...thì sao? Và hàng loạt cụm từ như thế nữa: suy bụng ta ra bụng người ,đi guốc trong bụng,sống để bụng chết mang đi,...Trong những trường hợp này,từ bụng được hiểu theo cách khác: bụng là''biếu tượng của ý nghĩa sâu kín,không bộc lộ ra,đối với người ,với việc nói chung''.

a;tác giả đoạn trích nêu lên mấy nghĩa của từ bụng?đó là những nghĩa nào?em có đồng ý với tác giả không?

b;trong các từ bụng sau đây,từ bụng có nghĩa gì :

- ăn cho ấm bụng 

- anh ấy tốt bụng 

- chạy nhiều ,bụng chân rất săn chắc

3
2 tháng 10 2017

bai 1: Dùng bộ phận cây côi để chĩ bộ phận của cơ thế người:

  • Lá: lá phối, lá gan, lá lách, lá mỡ.
  • Quả: quả tim, quả thận
  • Búp: búp ngón tay.
  • Bắp chuối: bắp tay, bắp chân
  • Buồng chuối: buồng trứng     

bai 2:  a) neu len 2 nghia cua tu bung. Do la nghia bong va nghia den. Em dong tinh

b) Tu " bung " chi bo phan cua co the

- bieu tuong y nghia sau kin

- chi bo phan cua co the

viet nhieu vc