Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
it's ages since i phoned him
tom began playing tennis when he was six
1. I have visited Ha Noi for three times
2.This is the first time I have read this kind of book
3.Have you ever went to Vinh Loc
4.The cup have been cleaned by her
5.I haven't been to Vung Tau
Trả lời :
Từ sai : already ( dùng trong câu khẳng định )
Sửa lại : The postman hasn't given me the letter yet .
Hok tốt !
#1: 6 câu khẳng định
1 , i have been to HaNoi
2 , Tom has been to Sydney
3 , Hai has been to Hai Duong
4 , Lucy has been on TV
5 , My family has been to the beaches in Viet Nam many times
6 , i have been to London
#2
1 , he has not to London ( ban co the ghi tat nhe )
2 , I haven`t been to Sapa
3 , Hung hasn`t been on TV
4 , His family hasn`t been to the beaches in Sydney (....)
5 , I never been to Hue
6 , he never been to my house
#3
1 , hai is the tallest in my class
2 , hoa is the shortest in my class
#4
1 Hoa is the most intelligent in my class
2 he drives most carelessly in my team
ddos laf caau trar loiwf cuar mik
#hoktotnhe
1. We have gone to Ha Noi since 2018.
2. She has learned English for 3 months.
thì quá khứ đơn :
VD : I did this homework last night
Dịch: Tôi đã làm bài tập này vào tối hôm qua
VD2: Hoa didn't visited her grandparents last weekend.
Dịch: Hoa đã không thăm ông bà của cô ấy vào cuối tuần trước
Tiếp diễn:+ My mother is cooking now.
Dịch: Mẹ tôi đang nấu cơm
+ We are taking a test at the moment
Dich: Chúng tôi đang làm một bài kiểm tra ngay lúc này.
Hiện tại hoàn thành: Have you had a holiday this year.
Chúc bạn học tốt !
người ta đang hỏi cách để hok thuộc nhanh để ôn mà làm bài kiểm tra mà.
Thì hiện tại tiếp diễn
S + be + Ving ....
Thì hiện tại đơn :
S + V ( s, es ) ....
THTD: S+V
S+ DON'T DOESN'T+V
DO DOES+S+V ?
THTTD: S+BE+V-ING
S+BENOT+V-ING
BE+S+V-ING
THTHT:S+HAVE HAS +BEEN+V-ING
S+HAVEN'T HASN'T+BEEN+ V-ING
HAVE HAS+S+VPLL
mỗi thể mình cách 1 dòng đó nha
Công thức chung ( thì hiện tại hoàn thành)
(+). S + have/ has + PP + O
(-) S + have/ has + not + PP + O
(?). Have/ has + S + PP +O. ( PP Là quá khứ phân từ 2) Câu trả lời: (+) yes!S + have/ has (-) No, S +haven't / hasn't
Thì tương lai hoàn thành
Công thức chung
(+) S + will + have + PP +O
(-) S + will + not + have + PP + O
(?). Will + S + have + PP + O
Câu trả lời: (+) Yes, S + will
(-) No, S + won't
Thì HTHT:
(+) S + have / has + Ved/Vpii...
(-) S + have / has + not + Ved/Vpii...
(?) Have/Has + S + Ved/Vpii ...?
- Yes, S + have
- No, S + haven't
Thì TLHT:
(+) S + will have + Ved/Vpii...
(-) S + will not + have + Ved/Vpii...
(?) Will + S + have + Ved/Vpii... ?
- Yes, S + will have
- No, S + won't have
ai sex guy are the fuckinh you
chuẩn quá rồi!