Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Chăm chỉ \(\Leftrightarrow\)lười biếng
VD: - Nam đã chăm chỉ suất học kì qua, giờ đây bạn đấy đã gặt được thành quả vượt bậc
- Mẹ không vui vì chị ấy lười biếng giọn phòng - Căn phòng không ngăn nắp
2. xinh đẹp \(\Leftrightarrow\) xấu xí
VD: - Oa, chiếc cặp này thật xinh
- Anh ấy tuy xấu xí nhưng được cái rất ngoan
Chăm chỉ trái nghĩa với lười biếng
Đặt câu:
Bạn Tuấn rất chăm chỉ làm bài.
Bạn Hiền rất lười biếng.
Khỏe mạnh trái nghĩa với ốm yếu
Đặt câu:
Lực sĩ rất khỏe mạnh.
Bạn Minh rất hay ốm yếu.
Hình như máy bn bị vấn đề.
Mik vẫn chơi đc b. thường.
máy mình tải được đến 47 % rùi
cầu mong cho nó hồi phục lại
rẻ : rẻ tiền
dẻ : da dẻ
giẻ : giẻ rách
rây : rây bột
dây : dây thừng
giây : giây phút
Trong tiếng gió thổi là trạng ngữ,ta chủ ngữ ,tiếng thông reo,tiếng sóng vỗ,tiếng ve ran,cả tiếng máy ,tiếng x,tiếng cần trục từ trên các tầng thang,bến cảng vọng lại là vị ngữ