K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 10 2019

Đáp án C
Phần lớn các nước thuộc đới nóng bị thực dân xâm chiếm và đô hộ hàng trăm năm, điều này là nguyên nhân chính khiến nền kinh tế các nước này chậm phát triển

19 tháng 8 2024

Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự chậm phát triển của nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng thường được cho là do:

C. nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm.

Lý do chính là quá trình thuộc địa hóa đã để lại nhiều hậu quả lâu dài cho nền kinh tế và xã hội của các nước trong khu vực này, bao gồm:

1. Tài nguyên bị khai thác: Các quốc gia thuộc địa thường bị khai thác tài nguyên thiên nhiên mà không được đầu tư vào phát triển cơ sở hạ tầng và công nghiệp nội địa.

2. Kinh tế đơn điệu: Nền kinh tế của các quốc gia thuộc địa thường tập trung vào việc cung cấp nguyên liệu thô cho các nước thực dân, dẫn đến sự thiếu đa dạng và phát triển trong nền kinh tế địa phương.

3. Hậu quả xã hội và chính trị: Các cuộc xâm lược thuộc địa đã tạo ra những vấn đề xã hội và chính trị như phân biệt giai cấp, bất bình đẳng, và thiếu hệ thống giáo dục và y tế hiệu quả.

Mặc dù các yếu tố khác như trình độ lao động thấp, điều kiện khí hậu khắc nghiệt và địa hình hiểm trở cũng ảnh hưởng đến sự phát triển, tác động của thời kỳ thuộc địa là nguyên nhân sâu xa có ảnh hưởng lớn và lâu dài đến sự phát triển kinh tế của các quốc gia trong khu vực đới nóng.

1 tháng 9 2019

Phần lớn các nước thuộc đới nóng bị thực dân xâm chiếm và đô hộ hàng trăm năm, điều này là nguyên nhân chính khiến nền kinh tế các nước này chậm phát triển. Chọn: C.

17 tháng 6 2018

Chọn: C.

Phần lớn các nước thuộc đới nóng bị thực dân xâm chiếm và đô hộ hàng trăm năm, điều này là nguyên nhân chính khiến nền kinh tế các nước này chậm phát triển.

 

Câu 1. Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng :A. dân số tăng quá nhanh.                  B. kinh tế phát triển chậm.C. đời sống nhân dân thấp kém.         D. khai thác tài nguyên không hợp lí.Câu 2 Dân cư đới nóng tập trung đông đúc nhất ở:A. Bắc Á            B.  Trung Á           C. Đông Nam Á và Tây Phi           D. Nam...
Đọc tiếp

Câu 1. Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng :

A. dân số tăng quá nhanh.                  B. kinh tế phát triển chậm.

C. đời sống nhân dân thấp kém.         D. khai thác tài nguyên không hợp lí.

Câu 2 Dân cư đới nóng tập trung đông đúc nhất ở:

A. Bắc Á            B.  Trung Á           C. Đông Nam Á và Tây Phi           D. Nam Á.

Câu 3. Đặc điểm chính của môi trường nhiệt đới gió mùa:

A. Nhiệt độ cao, lượng mưa rất lớn               B. Thời tiết diễn biến thất thường

C. Thời tiết diễn biến khá ổn định, ít mưa lớn

D. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió, thời tiết diễn biến thất thường

Câu 4. Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào:

A. cấu tạo cơ thể.                    B. hình thái bên ngoài.

C. trang phục bên ngoài.         D. sự phát triển của trí tuệ.

3
18 tháng 10 2021

1 D

2 D

3D

4B

18 tháng 10 2021

1 d

2 d

3 d

4 b

10 tháng 11 2016

D. sức ép dân số lớn, không đáp ứng đủ nhà ở, việc làm, giáo dục, y tế.

9 tháng 11 2016

d

3.      Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng là(0.5 Điểm)A. dân số tăng quá nhanh.B. kinh tế phát triển chậm.C. đời sống nhân dân thấp kém.D. khai thác tài nguyên không hợp lí.4.Năm 2010, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu có số dân là 1.011971 người, trong khi diện tích là 1989,5 km2. Vậy mật độ dân số của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2010 là:(0.5 Điểm)A. 505...
Đọc tiếp

3.      Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng là

(0.5 Điểm)

A. dân số tăng quá nhanh.

B. kinh tế phát triển chậm.

C. đời sống nhân dân thấp kém.

D. khai thác tài nguyên không hợp lí.

4.Năm 2010, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu có số dân là 1.011971 người, trong khi diện tích là 1989,5 km2. Vậy mật độ dân số của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2010 là:

(0.5 Điểm)

A. 505 người/ km2

B.509 người/ km2

C. 510 người/ km2

D. 515 người/ km2

5.Hoang mạc ôn đới khác hoang mạc đới nóng ở điểm nào? ( Chọn nhiều đâp án đúng)

(0.5 Điểm)

A. Nhiệt độ trung bình thấp hơn

B. Nhiệt độ và lượng mưa đều thấp

C. Lượng mưa cả năm cao hơn

D. Nhiệt độ trung bình cao hơn

6. Tên các thảm thực vật từ vĩ  tuyến 5 độ về chí tuyến của môi trường nhiệt đới là

(0.5 Điểm)

A.hoang mạc- bán hoang mạc- rừng thưa- xavan

B.Rừng thưa- xavan- bán hoang mạc- hoang mạc.

C.Xavan- bán hoang mạc- hoang mạc- rừng thưa.

D.Rừng thưa- hoang mạc- bán hoang mạc- xavan.

7.Tháp tuổi cho chúng ta biết   

(0.5 Điểm)

A. trình độ văn hóa của dân số

B. nghề nghiệp đang làm của dân số

C. sự gia tăng cơ giới của dân số

D. thành phần nam nữ của dân số

8. Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa?

(0.5 Điểm)

A. Môi trường ôn đới hải dương.

B. Môi trường địa trung hải.

C. Môi trường ôn đới lục địa.

D. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

9. Chọn đáp án và điền vào chỗ chấm(.....).  Môi trường nhiệt đới gió mùa có thảm thực vật  đa dạng, gồm................;...............( Chọn nhiều đâp án đúng)

(0.5 Điểm)

A. Rừng lá kim, thảo nguyên

B. đồng cỏ cao nhiệt đới, rừng cây rụng lá vào mùa khô.

C. rừng rậm xanh quanh năm.

D. rừng ngập mặn.

10. “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào? 

(0.5 Điểm)

A. Môi trường xích đạo ẩm

B. Môi trường nhiệt đới gió mùa

C. Môi trường nhiệt đới

D. Môi trường ôn đới

11.Những nơi nào sau đây trên Trái Đất thường có mật độ dân số thấp

(0.5 Điểm)

A. miền núi, vùng cực, hoang mạc và bán hoang mạc

B. có giao thông phát triển

C. các đồng bằng, đô thị

D. các vùng đi lại khó khăn

12. Đô thị hóa tự phát ở đới nóng không có tác động nào sau đây?

(0.5 Điểm)

A. Ô nhiễm môi trường.

B. Thất nghiệp, thiếu việc làm.

C. Phân bố dân cư hợp lí hơn.

D. Xuất hiện nhiều tệ nạn xã hội.

13.Phần lớn hoang mạc trên thế giới thường phân bố tập trung ở:

(0.5 Điểm)

A. Dọc hai đường chí tuyến

B. Ven xích đạo

C. gần hai cực bắc và nam

D. Rìa các lục địa

14. Điền vào chỗ chấm sao cho đúng với: Hậu quả ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa là:  Mưa   a-xít, ................................;............................. gây các bệnh về mắt , da.....( Chọn nhiều đâp án đúng)

(0.5 Điểm)

A. Tăng hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên

B. làm thủng tầng ô dôn, gây mưa axit, cây cối phát triển

C. Khí hậu mát mẻ, mưa nhiều

D. làm thủng tầng ô dôn,...

15. Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến:

(0.5 Điểm)

A. từ 5 độ B đến 5 độ N

B. từ 23 độ 27'N đến 66 độ 33'N

C. từ 23 độ 27'B đến 66 độ33'B

D. từ 23 độ 27'B đến 66 độ 33'N

16. Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do:

(0.5 Điểm)

A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.

B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.

D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.

17. Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở đới ôn hòa là ( Chọn nhiều đâp án đúng)

(0.5 Điểm)

A. Chất thải của đô thị , váng dầu ven biển

B. Khói bụi từ các phương tiện giao thông

C. Hóa chất từ các nhà máy, phân hóa học

D. Khói bụi từ các nhà máy

18.Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình là

(0.5 Điểm)

A. Bắc Phi, Nam Phi

B. Trung Phi, Nam Phi

C. Đông Á, Nam Á

D. Nam Á, Đông Nam Á

19. Bản thân em đã làm gì để bảo vệ môi trường xung quanh nơi em sinh sống và học tập.( Chọn nhiều đâp án đúng)

(0.5 Điểm)

A.Chỉ nhặt rác khi mình thải ra

B.Tuyên truyền mọi người không xả rác, giữ vệ sinh môi trường

C.Việc thu gom rác là trách nhiệm của công nhân vệ sinh môi trường.

D.Thu dọn rác, không xả rác bừa bãi...

20. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?

(0.5 Điểm)

A.Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa

B. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng.

C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn.

D.Trong năm hai lần nhiệt độ tăng cao vào lúc MT đi qua thiên đỉnh.

21.   Tính chất đặc trưng của môi trường Địa trung hải là.

(0.5 Điểm)

A. Mùa đông lạnh và khô

B. Mùa hạ nóng, khô; mưa vào mùa thu đông

C. Mưa nhiều quanh năm

D. Mưa nhiều vào mùa hạ

22. Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:

Trình đọc Chân thực

(0.5 Điểm)

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C.

B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.

C. Thời tiết diễn biến thất thường.

D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.

2
1 tháng 11 2021

giup minh nhanh lên

 

1 tháng 11 2021
Câu 1 : Căn cứ vào đâu mà người ta chia dân cư trên TG ra thành các chủng tộc? Các chủng tộc này sống chủ yếu ở đâu?Câu2: khoanh tròn chữ cái trước ý đúng Với nền kinh tế nghèo nàn ,chậm phát triển ,sự bùng nổ dân số sẽ dẫn đến A.dân đông, tiêu thụ nhiều hàng hóa, sản xuất phát triểnB.nguồn lao động tăng nhanh có lợi ích cho phát triển kinh tếC.tăng nhanh khai thác tài nguyên, làm...
Đọc tiếp

Câu 1 : Căn cứ vào đâu mà người ta chia dân cư trên TG ra thành các chủng tộc? Các chủng tộc này sống chủ yếu ở đâu?

Câu2: khoanh tròn chữ cái trước ý đúng

Với nền kinh tế nghèo nàn ,chậm phát triển ,sự bùng nổ dân số sẽ dẫn đến

A.dân đông, tiêu thụ nhiều hàng hóa, sản xuất phát triển

B.nguồn lao động tăng nhanh có lợi ích cho phát triển kinh tế

C.tăng nhanh khai thác tài nguyên, làm tăng GDP/ người

D.sức ép dân số lớn, không đáp ứng đủ nhà ở việc làm giáo dục y tế

Câu3:dựa vào kiến thức đã học, hãy

a) Xếp 10 cảnh quan ở hình 1 vào các loại môi trường địa lí tương ứng

b)Nêu lí do sắp xếp

(Hình 1 trang 48,49)

Câu 4:Dựa vào tháp dân số dưới đây, hãy nhận xét sự thay đổi về hình dáng tháp dân số của Việt Nam qua các năm 1950,2010 và dự báo cho năm 2020 về đáy , đỉnh, độ dốc và hình dáng chung.

( hình 2 trang 49)

6
19 tháng 11 2016

1.Dựa vào đặc điểm hình thái bên ngoài của cơ thể (màu da, tóc, mắt, mũi...), nguoi ta đã chia dân cư thành ba chủng tộc chính: Môn-gô-lô-it (da vàng- châu Á), Nê-grô-it ( da đen- châu Phi) và Ơ-rô-pê-ô-it (da trắng- châu âu).

19 tháng 11 2016

2D

12 tháng 12 2016

1,đặc điểm công nghiệp đới ôn hòa:

-hiện đại,trang bị nhiều máy móc,thiết bị tiên tiến

-công nghiệp khai thác phát triển ở những nơi tập trung nhiều khoáng sản,nhieu rung(dong bac hoa ki,ca-na-da,..)

-công nghiệp chế biến:nổi bật và đa dạng,từ các ngành nghề truyền thống như luyện kim,có khi,hóa chất...đến các ngành hiện đại,đòi hỏi hàm lượng trí tuệ cao như điện tử,..

-hoạt động công nghiệp ngày nay chiếm 3/4 tổng sản phẩm công nghiệp toàn thế giới

12 tháng 12 2016

thực vật:

+ vùng đài nguyên phương Bắc, khí hậu lạnh quanh năm, thực vật chỉ phát triển được vào mùa hạ ngắn ngủi, trong những thung lũng kín gió. Cây cối còi cọc thấp lùn, mọc xen lẫn với rêu, địa y..

động vật:

+Các loài động vật ở đới lạnh thích nghi nhờ có lớp mỡ dày (hải cẩu, cá voi...),

+lớp lông dày (gấu trắng, cáo bạc, tuần lộc...) hoặc bộ lông không thấm nước (chim cánh cụt...).

+các loài này thường sống thành đàn đông đúc để bảo vệ và sưởi ấm cho nhau.

+một số loài dùng hình thức ngủ đông để đỡ tiêu hao năng lượng

+ số khác di cư đến nơi ấm áp để tránh cái lạnh giá buốt trong mùa đông

+sinh vật phù du phát triển là nguồn thức ăn dồi dào cho các loài chim, thú, cá...

 

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:A. Cận nhiệt đới.B. Ôn đới.C. Hoang mạc.D. Hàn đới.Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:A. Phân hóa đa dạngB. Phân hoá theo chiều bắc-namC. Phân hoá theo chiều Tây ĐôngD. Phần lớn lãnh thổ khô, nóngCâu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần...
Đọc tiếp

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:

A. Cận nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Hoang mạc.

D. Hàn đới.

Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:

A. Phân hóa đa dạng

B. Phân hoá theo chiều bắc-nam

C. Phân hoá theo chiều Tây Đông

D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng

Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:

A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.

B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.

D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.

Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:

A. Vùng núi cổ A-pa-lát.

B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.

C. Đồng bằng Trung tâm.

D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.

Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

A. Đông- Tây.

B. Bắc- Nam.

C. Tây Bắc- Đông Nam.

D. Đông Bắc- Tây Nam.

Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?

A. Đông

B. Tây

C. Nam

D. Bắc

Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:

A. Vị trí

B. Khí hậu

C. Địa hình

D. Ảnh hưởng các dòng biển

Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:

A. 1000-2000m

B. 2000-3000m

C. 3000-4000m

D. Trên 4000m

Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:

A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.

B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.

C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.

D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.

Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

A. Alaxca và Bắc Canada.

B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:

A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.

C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.

D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.

Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:

A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.

B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.

C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.

Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:

A. Quy mô diện tích lớn.

B. Sản lượng nông sản cao.

C. Chất lượng nông sản tốt.

D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:

A. Đồng bằng Bắc Mĩ.

B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;

C. Ven vịnh Mê-hi-cô

D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì

Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do

A. Địa hình hiểm trở

B. Khí hậu khắc nghiệt

C. Ít đất đai

D. Ít sông ngòi

Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là

A. 75%

B. 76%

C. 78%

D. 80%

Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là

A. Đông Nam Hoa Kì

B. Đông Bắc Canada

C. Ven Thái Bình Dương

D. Đông Bắc Hoa Kì

Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân

A. 4 thành phố

B. 5 thành phố

C. 3 thành phố

D. 2 thành phố

4
28 tháng 2 2021

Câu 1 . B

Câu 2 . D 

Câu 3. C 

Câu 4. C

Câu 5 . B 

Câu 6 . B 

Câu 7 . B 

Câu  8 . C 

Câu 9 . C 

Câu 10.B 

Câu 11 . A 

Câu 12 . A 

Câu 13. D 

Câu 14 . A 

Câu 15 .D 

Câu 16 . D 

Câu 17 . B

Câu 18.B

Câu 19 . D 

Câu 20. C

k cho mình nha . 

28 tháng 2 2021

Đáp án B. Ôn đới