Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 2:
a,
Kì đầu I: 8
Kì giữa I: 8
Kì sau I: 8
Kì cuối I: 4
Kì đầu II: 4
Kì giữa II: 4
Kì sau II: 8
Kì cuối II: 4
b,
Kì đầu I: 16
Kì giữa I: 16
Kì sau I: 16
Kì cuối I: 8
Kì đầu II: 8
Kì giữa II: 8
Kì sau II: 16
Kì cuối II: 8
c,
Kì đầu I: 32
Kì giữa I: 32
Kì sau I: 32
Kì cuối I: 16
Kì đầu II: 16
Kì giữa II: 16
Kì sau II: 32
Kì cuối II: 16
d,
Kì đầu I: 64
Kì giữa I: 64
Kì sau I: 64
Kì cuối I: 32
Kì đầu II: 32
Kì giữa II: 32
Kì sau II: 64
Kì cuối II: 32
Câu 1:
Xác định số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào ở từng kì của nguyên phân trong các trường hợp sau:
* 2n = 8
+ Kì trung gian 8 NST kép
+ Kì đầu : 8 NST kép
+ Kì giữa : 8 NST kép
+ Kì sau : 16 NST đơn
+ Kì cuối : 8 NST đơn
* 4n=16
+ Kì trung gian 16 NST kép
+ Kì đầu : 16 NST kép
+ Kì giữa : 16 NST kép
+ Kì sau : 32 NST đơn
+ Kì cuối : 16 NST đơn
* 6n=32
+ Kì trung gian 32 NST kép
+ Kì đầu : 32 NST kép
+ Kì giữa : 32 NST kép
+ Kì sau : 64 NST đơn
+ Kì cuối : 32 NST đơn
* 8n=64
+ Kì trung gian 64 NST kép
+ Kì đầu : 64 NST kép
+ Kì giữa : 64 NST kép
+ Kì sau : 128 NST đơn
+ Kì cuối : 64 NST đơn
Câu 1:
Ở những tế bào nhân thực , hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây ?
A. Ti thể B. Không bào C. Bộ máy gôngi D. Lục lạp
Câu 2: Giai đoạn đường phân của quá trình hô hấp ở thực vật xảy ra ở đâu trong tế bào?
A. Tế bào chất B. Màng trong ti thể C. Chất nền ti thể D. Lục lạp
Câu 3: Khi nói về vai trò của quá trình quang hợp có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1) Tạo ra hợp chất hữu cơ cung cấp cho mọi sự sống trên Trái Đất.
(2) Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 góp phần điều hòa không khí.
(3) Phân giải hợp chất hữu cơ thành năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống. (S)
(4) Biến đổi quang năng thành hoá năng trong các liên kết hoá học.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 4: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự:
A.Chu trình Crep -->đường phân-->chuỗi chuyền electron.
B. Đường phân -->chuỗi chuyền electron -->chu trình Crep.
C.Đường phân -->chu trình Crep-->chuỗi chuyền electron.
D.Chuỗi chuyền electron -->đường phân --> chu trình Crep.
Câu 5: quá trình quang hợp diễn ra ở sinh vật nào?
A. Thực vật, tảo. B. Thực vật , 1 số vi khuẩn. C. Tảo, 1 số vi khuẩn. D. Thực vật, tảo, 1 số vi khuẩn.
Câu 6: Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là :
A. Ôxi, nước và năng lượng B. Nước, đường và năng lượng
C. Nước, khí cacbônic và đường D. Khí cacbônic, nước và năng lượng
Câu 7: Chất nào sau đây được thực vật sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp?
A. Khí ôxi và đường B. Đường và nước
C. Đường và khí cabônic D. Khí cabônic và nước
Câu 8: Hoạt động xảy ra trong pha tối của quang hợp là :
A. Giải phóng ôxi B. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat
C. Giải phóng điện tử từ quá trình quang phân li nước D. Tổng hợp nhiều phân tử ATP
Câu 9: Cho một phương trình tổng quát sau đây : C6H12O6+6O2 --> 6CO2+6H2O+ năng lượng. Phương trình trên biểu thị quá trình phân giải hoàn toàn của 1 phân tử chất nào dưới đây
A. Disaccarit B. Prôtêin C. Glucôzơ D. Pôlisaccarit
Câu 10: Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là
A. ATP B. NADH C. ADP D. FADH2
10/ Ở ruồi dấm trong tế bào sinh dưỡng 2n=8. Nhiễm sắc thể đơn ở kỳ giữa của giảm phân I là:
A/ 0
B/ 2
C/ 4
D/ 8
Kì giữa GPI, NST chỉ tồn tại ở dạng kép => Số NST đơn = 0 => Chọn A.
9/ Ở ruồi dấm trong tế bào sinh dưỡng 2n=8. Nhiễm sắc thể kép ở kỳ giữa của giảm phân II là:
A/ 8
B/ 4
C/ 2
D/ 0
Đáp án: C