Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Tự tin là: tin vào chính bản thân mình, ko e ngại, ngại ngùng khi đứng trước người khác.
- Tự ti là: Không tin vào bản thân, luôn nghĩ mình sai, mik ko đúng, hay xấu hổ khi đứng trước mọi người.
\(\Rightarrow\) Tự ti và tự tin hoàn toàn trái ngược nhau.
- Tự cao, tự đại: là cho rằng mình luôn đúng, kiêu ngạo, chủ quan, tự tin thái quá.
\(\Rightarrow\)Cùng là tin bản thân mình nhưng tự tin và tự cao, tự đại hoàn toàn khác nhau.
( Ba phải thì chắc là nói sai j đó, mik cx ko biết.)
Tham khảo
- Tự tin là tin tưởng vào bản thân, tin vào khả năng và hành động của chính mình.
- Tự kiêu nghĩa là tự coi mình hơn người và tỏ ta coi thường người khác.
- Tự ti là hành vi tự quở trách bản thân bằng cách tự coi thường, đánh giá thấp hay nói xấu chính mình hoăc tự cho mình là kém hơn người, hoặc quá khiêm tốn.
tự tin:là hành vi tự quở trách bản thân bằng cách tự coi thường,đánh giá thấp hay nói xấu chính mình hoặc tự cho mik là kém hơn ng,hoặc quá khiêm tốn.
tự tin:là tin tưởng vào bản thân mik,dám nghĩ,dám làm,dám chịu và tự hành động một cách chắc chắn,ko dựa dẫm,ba phải.
tự cao:tự cho mik là nhất,là hơn ng mà coi thường ng khác.
CHÚC BN HC TỐT!!!^^
xl bn nha,mik ghi nhầm cái đầu tiên là tự ti nhé!Hjhj
+) Tự tin là tin vào bản thân mình. Biết mình đang ở mức độ nào, cần cố gắng ra sao.
+) Tự cao, tự đại là tự cho mình là nhất, là hơn người mà coi thường người khác.
+) Tự ti là tự cho mình là hèn kém hơn người.
+) Rụt rè là tỏ ra e dè không mạnh dạn làm điều muốn làm.
+) A dua là hùa theo người khác một cách vô ý thức hoặc để lấy lòng.
+) Ba phải là đằng nào cũng cho là đúng, là phải, không có ý kiến riêng của mình.
tự tin |
tự do |
tự đại | tự ti |
Tự tin là tin tưởng vào khả năng của bản thân, chủ động trong mọi công việc, dám tự quyết định và hành động một cách chắc chắn, không hoang mang dao động, người tự tin cũng là người hành động cương quyết, dám nghĩ nghĩ, dám làm. |
tự do của cá nhân khỏi sự ép buộc từ bên ngoài (tự do khỏi sự câu thúc, ràng buộc). Mặt khác, quan điểm của các nhà tự do xã hội nhấn mạnh nhu cầu về sự bình đẳng xã hội và kinh tế. | Tự cho mình là hơn người, tài giỏi hơn người khác, là kẻ luôn vỗ ngực tự khen mình mà không biết là thùng rỗng thường kêu to. (gần nghĩa với kiêu căng, kiêu ngạo). | là tự đáng giá thấp mình, là trạng thái mà con người cảm thấy mình luôn yếu kém trước người khác về một sự việc nào đó. Chính vì vậy người tự ti luôn thu mình vào vỏ ốc nhỏ bé, không dám thể hiện mình trước người khác, càng không dám thể hiện trước đám đông. |
*Tự ti, tự tin, tự cao không giống nhau vì:
- Tự tin là tin tưởng vào khả năng của bản thân, chủ động trong mọi công việc. Dám tự quyết định và hành động một cách chắc chắn, không hoang mang dao động. Là người hành động cương quyết dám nghĩ dám làm.
- Tự ti là hành vi tự quở trách bản thân bằng cách tự coi thường, đánh giá thấp hay nói xấu chính mình hoăc tự cho mình là kém hơn người khác.
- Tự cao là tự cho mình là nhất, là hơn người khác mà coi thường người khác.
tự tin là tin tưởng vào khả năng của bản thân, chủ động trong mọi công việc, dám tựquyết định và hành động một cách chắc chắn, không hoang mang dao động, người tự tin cũng là người hành động cương quyết, dám nghĩ nghĩ, dám làm.
- Tự tin : + Phát biểu trước đám đông
+ Nói to, dõng dạc trước đám đông,..
- Tự ti : + Không tin tưởng bản thân mình
+ Nói lí nhí, e ngại trước đám đông,...
- Tự cao tự đại : + Chê bai những hành động và việc làm của người khác
+ Coi thường, không tôn trọng người khác
Điểm khác nhau giữa 3 đức tính này :
Tự tin là hoàn toàn tin tưởng vào bản thân mình, không sợ sệt hay e ngại trước đám đông, vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống.
Tự ti là không hoàn toàn tin tưởng bản thân mình, e dè trước đám đông, sợ sệt những việc mình đã gây ra,không dám đối mặt với thử thách trong cuộc sống
Tự cao là luôn nghĩ bản thân mình giỏi hơn người khác, chê bai hay khinh thường người khác, luôn tỏ thái đọ sĩ diện trước mọi người
tự ti | tự tin |
tờng ko dám ns lên suy nghĩ của mình | dám ns lên mọi suy nghĩ của mình |
ko dám hành động j vì sợ mọi ng cho là sai | tự tin lm những điều mình cho là đúng |
khi lm sai 1 vc thì sẽ bỏ cuộc | khi lm sai 1 vc thì cố gắng lm đúng hơn |
ko biết chính xác giá trị của họ | biết chính xác giá trị của họ |
mặc cảm về thân phận ko giám thi thố vs ng khác | tự tin về thân phận sẳn sàng thi thố khi cần |
luôn cảm thấy mình kém cỏi vs ng khác | luôn cảm thấy bản thân mình ko kém cỏi |
+) Tự tin là tin vào bản thân mình. Biết mình đang ở mức độ nào, cần cố gắng ra sao.
+) Tự cao, tự đại là tự cho mình là nhất, là hơn người mà coi thường người khác.
+) Tự ti là tự cho mình là hèn kém hơn người.
+)Tự tôn là tự biết giá trị của mình vì thế đòi hỏi được người khác tôn trọng, đồng thời bản thân không muốn làm những điều sẽ làm xấu hình ảnh của mình trong mắt người khác.
- Tự tin là tin vào bản thân, chủ động trong mọi việc, dám tự quyết định và hành động một cách chắc chắn, không hoang mang, dao động, cương quyết, dám nghĩ dám làm.
- Tự ti là suy nghĩ mọi chuyện theo một cách tiêu cực, cho mình là kém cỏi, không tin vào khả năng của bản thân
- Tự tôn là tự tôn trọng bản thân mình có ý thức không để cho ai coi thường mình
- Tự cao là tự cho mình là nhất, là hơn người mà coi thường người khác
- Tự cao, tự đại, tự ti là những biểu hiện lệch lạc, tiêu cực cần phê phán và khắc phục
- Tự tin là tin tưởng vào khả năng của bản thân, chủ động trong công việc, hành động một cách chắc chắn, dám nghĩ dám làm dám chịu
- Tự cao, tự đại là luôn cho mình là nhất, là trên hết, không ai bằng mình, không cần sự hợp tác, ý kiến và giúp đỡ của ai
- Tự ti là luôn cho rằng mình kém cỏi, yếu đuối, sống thu mình lại, chỉ biết nghe theo lời người khác nói, không có quyết định đúng đắn, chủ chốt
Yêu cái hay của tất cả, Và yêu cái hay của mình. Đó là tự tin. Ngược lại là tự ti. Tức là bạn yêu cái hay của mình nhưng coi thường cái hay của người khác. Hoặc bạn chỉ yêu cái hay của người khác mà không coi trọng cái hay của mình.