Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 Could
2 should
3 ought to
4 had better
5 will
6 could
7 would
8 will
9 Can
10 would
11 must
12 may
1 was
2 doesn't
3 was
4 will
5 am - isn't
6 should
7 won't
8 do
9 could
10 would - could - can't
Động từ đứng sau đọng từ khuyết thiếu là đọng từ nguyên thể .
VD: I can swim.
Cách dùng của các động từ khuyết thiếu( can, could, have to, must, will, should, ought to, had better, might, will be able to ) là dùng những động từ nguyên thể đứng sau động từ khuyết thiếu đó.
Example: I could ride a bike when I was six.
she can't get home
i couldn't have made it without your help means
she will be able to meet him
tự chuyển - hok tốt
- Động từ khiếm khuyến “can” thường dùng để diễn tả về một khả năng
Ex: I can speak 4 languages: english, spanish, russia and french
(Tôi có thể nói bốn thứ tiếng: tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Nga và tiếng Pháp)
- Thể phủ định “can’t” diễn tả một điều không thể, không có khả năng thực hiện
Ex: I can’t love him even he gave me all his money
(Tôi không thể yêu anh ta dù cho anh ta đã cho tôi tất cả tiền bạc)
- Thể nghi vấn dùng để xin phép hoặc một sự yêu cầu
Ex: Can I use your cell phone?
(Tôi có thể dùng điện thoại của bạn không?)
Can you help me, sir?
(Thưa ngài, ngài có thể giúp tôi không?)
- “Could” có thể được dùng để xin phép
Ex: Could I borrow your motobike for 2 hours?
(Tôi có thể mượn xe máy của bạn trong 2 tiếng đồng hồ không?)
- Đưa ra một yêu cầu
Ex: Could you turn the light off?
(Bạn có thể tắt đèn không?)
- Đưa ra một lời đề nghị
Ex: We could go out for dinner tonight
(Chúng ta có thể ra ngoài ăn tối nay)
- Một khả năng trong tương lai
Ex: I think we could have another house in future
(Tôi nghĩ chúng ta sẽ có một căn nhà khác trong tương lai)
- Một khả năng trong quá khứ
Ex: I broke up with Daina so I could have a new love
(Tôi đã chia tay với Daina nên tôi có thể có một tình yêu mới)
1. I _________ show you this element right now.
A. canB. couldC. will be able to
2. He _________ phone his mom yesterday.
A. canB. couldC. will be able to
3. I _________ stay at the hotel there next week.
A. canB. couldC. will be able to
4. Paul _________ play the violin excellently
A. canB. couldC. will be able to
5. Mona _________ get this invitation last month.
A. canB. couldC. will be able to
6. We _________ complete in basketball next week.
A. canB. couldC. will be able to
7. They _________ ride their bikes well now.
A. canB. couldC. will be able to
8. Pam _________ take that photo last year.
A. canB. couldC. will be able to
9. Dan _________ repair his computer, he knows it well.
A. canB. couldC. will be able to
10. I _________ cook this tasty cake now.
A. canB. couldC. will be able to
11. Lola _________ run better last year.
A. canB. couldC. will be able to
12. They _________ train in the gym in two days.
A. canB. couldC. will be able to
13. We _________ talk about it for a long time.
A. canB. couldC. will be able to
14. Do you think we _________ park over here?
A. canB. couldC. will be able to
15. _________ you taste the garlic in this stew?
A. CanB. CouldC. Will be able to
16. _________ you understand what he said?
A. canB. couldC. will be able to
17. I don’t think he _________ win the next competition.
A. canB. couldC. will be able to
18. Listen! We _________ hear a train in the distance.
A. canB. couldC. will be able to
Choose the best option for each sentences:
1. Laura, you and the kids just have dinner without waiting for me. I......work very hard today.
A. Can B. May C. Should D. Would
2. I........ be delighted to show you round the factory.
A. Ought to B. Would C. Might D. Can
3. Leave early so that you....... miss the bus.
A. Didn’t B. Won’t C. Shouldn’t D. Mustn’t
4. Jenny’s engagement ring is enormous!!’ It....... have cost a fotune
A. Must B. Might. C. Will. D. Should
5. You....... to write them today
A. Should. B. Must. C. Had D. Ought
6. I hope i......... fin it
A. Will. B. Shall. C. Could. D. Must
7. Unless he runs he...... catch the train
A. Will. B. Mustn’t. C. Wouldn’t. D. Won’t
8. .......... you be in Rome tonight.
A. Will. B. May. C. Might. D. Maybe
9. We....... have time to help you tomorrow.
A. May. B. Must. C. Will D. Could
10. “........ you hand me that pair of scissors, please?”
A. May. B. Will. C. Shall. D. Should
1. Laura, you and the kids just have dinner without waiting for me. I......work very hard today.
A. Can B. May C. Should D. Would
2. I........ be delighted to show you round the factory.
A. Ought to B. Would C. Might D. Can
3. Leave early so that you....... miss the bus.
A. Didn’t B. Won’t C. Shouldn’t D. Mustn’t
4. Jenny’s engagement ring is enormous!!’ It....... have cost a fotune
A. Must B. Might. C. Will. D. Should
5. You....... to write them today
A. Should. B. Must. C. Had D. Ought
6. I hope i......... fin it
A. Will. B. Shall. C. Could. D. Must
7. Unless he runs he...... catch the train
A. Will. B. Mustn’t. C. Wouldn’t. D. Won’t
8. .......... you be in Rome tonight.
A. Will. B. May. C. Might. D. Maybe
9. We....... have time to help you tomorrow.
A. May. B. Must. C. Will D. Could
10. “........ you hand me that pair of scissors, please?”
A. May. B. Will. C. Shall. D. Should
Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu sau:
1. My teacher .......... speak three languages.
A. must B. should C. will D. can
2. His mother says he .......... go home before 9 p.m
A. must B. would C. can D. could
3. "Will you stay for lunch?"-"Sorry, I .......... "My brother is coming to see me."
A. must B. can't C. needn't D. won't
4. You .......... brush your teeth before bed time.
A. can B. should C. could D.will
5. He .......... come here in a few minutes. I am not sure.
A. could B. may C. should D. must
6. .......... you tell me the way to the Lenin Park?
A. Could B. Should C. Shall D. Must
7. You .......... eat too many candies.
A. should B. can C. shouldn't D. must
8. I can sing well but I .......... play the piano.
A. will B. can't C. should D. could
Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu sau:
1. My teacher .......... speak three languages.
A. must B. should C. will D. can
2. His mother says he .......... go home before 9 p.m
A. must B. would C. can D. could
3. "Will you stay for lunch?"-"Sorry, I .......... "My brother is coming to see me."
A. must B. can't C. needn't D. won't
4. You .......... brush your teeth before bed time.
A. can B. should C. could D.will
5. He .......... come here in a few minutes. I am not sure.
A. could B. may C. should D. must
6. .......... you tell me the way to the Lenin Park?
A. Could B. Should C. Shall D. Must
7. You .......... eat too many candies.
A. should B. can C. shouldn't D. must
8. I can sing well but I .......... play the piano.
A. will B. can't C. should D. could
1) MUST và HAVE TO đều có ý nghĩa là “phải”. Nhưng MUST diễn tả ý nghĩa bắt buộc do xuất phát từ ngoại cảnh còn HAVE TO diễn tả nghĩa “phải” do xuất phát từ chủ quan người nói. HAVE TO dùng được cho tất cả mọi thì con must chỉ dùng để nói về hiện tại hay tương lai.
2)Cả hai từ đều nói về khả năng của một sự việc, nhưng chúng ta dùng might khi khả năng xảy ra thấp (dưới 50%), còn dùng may khi khả năng xảy ra cao hơn (trên 50%). Ví dụ: I may go to Saigon tomorrow (khả năng cao)
3)MUST diễn tả sự cần thiết hay nghĩa vụ phải thực hiện xuất phát từ bản thân còn CAN dùng để diễn tả khả năng ai đó có thể làm gì.
4)Cả hai từ đều dùng để chỉ sự thành công trong việc thực hiện hành động“Can” chỉ có 2 dạng là “Can” – Hiện tại và “Could” – quá khứ. ... Can để diễn tả ai có thể làm việc gì ở hiện tại, còn be able to diễn tả ai có thể làm gì trong tương lai.
5)WILL và SHALL đều có nghĩa là sẽ làm gì đó, dùng trong thì tương lai đơn. SHALL thì đi với ngôi thứ nhất số ít và số nhiều (I, we, ...) * Tuy nhiên, nếu như để nhấn mạnh vàđể thể hiện sự quyết tâm, một lời hứa, thì chúng ta sẽ dùng ngược lại, tức là: WILL thì đi với ngôi thứ nhất số ít và số nhiều (I, we, ...)
Học Tốt