Dấu hiệu phân biệt | Đúng / Sai |
Hiện tượng người trưởng thành tăng chế độ ăn , tăng kích thước bụng là sinh trưởng | Sai |
Cá trắm trong ao thiếu chăm sóc nên chỉ dài ra mà to chậm là sinh trưởng | Sai |
Hạt đậu nảy mầm thành cây non gọi là sinh trưởng | Đúng |
Cây ngô ra hoa gọi là phát triển | Đúng |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Sinh trưởng :
- Bản chất : Sự tăng về kích thước và khối lượng cơ thể.
- Hình thức biểu hiện : Sự tăng về số lượng và kích thước của tế bào.
Phát triển :
- Bản chất : Là những biến đổi diễm ra trong đời sống của một cá thể.
- Hình thức biểu hiện : Phát triển hình thái cơ quan và cơ thể.
Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển : Có liên quan mật thiết với nhau, đan xen nhau và luôn liên quan đến môt trường sống. Sự sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển. Nếu không có sinh trưởng thì không có phát triển và ngược lại.
Sinh trưởng | Bản chất : là sự tăng về số lượng, kích thước của tế bào |
Hình thức biểu hiện : sự tăng về kích thước, khối lượng của cơ thể | |
Phát triển | Bản chất : là những biến đổi diễn ra trong đời sống của 1 cá thể |
Hìnht hức biểu hiện : sinh trưởng, phân hóa (biệt hóa), phát sinh hình thái cơ thể | |
mối quan hệ | liên quan mật thiết với nhau, đan xem nhau và luôn liên quan đến môi trường sống, sự sinh trươnge tạo tiền đề cho sự phát triển. Nếu không có sinh trưởng thì không có phát triển và ngược lại. |
Điền dấu + ( Đúng ) - ( Sai ).
Đặc điểm | Thủy Tức | Sán lá gan | Giun đũa |
1. Cơ thể đối xứng. | + | + | + |
2. Cơ thể không đối xứng. | - | - | - |
3. Có giác bám ở miệng. | - | + | + |
4. Sống kí sinh. | - | + | + |
5. Sinh sản vô tính. | - | - | + |
6. Sinh sản hữu tính. | + | + | - |
7.Phát triển qua ấu trùng. | - | + | + |
8. Sống tự do. | + | - | - |
9. Có lỗ hậu môn. | - | - | + |
10. Ruột phân nhánh. | - | + | - |
STT | Sinh vật | Kiểu sinh sản |
3 | cây táo | sinh sản hữu tính |
4 | cây bơ | sinh sản hữu tính |
5 | cây bắp( ngô)
| sinh sản hữu tính |
6 | cây xoài | sinh sản hữu tính |
Bảng 10.1
Sinh trưởng | Bản chất : là sự tăng về số lượng, kích thước của tế bào |
Hình thức biểu hiện : sự tăng về kích thước, khối lượng của cơ thể | |
Phát triển | Bản chất : là những biến đổi diễn ra trong đời sống của 1 cá thể |
Hình thức biểu hiện : sinh trưởng, phân hóa (biệt hóa), phát sinh hình thái cơ thể | |
Mối quan hệ | Liên quan mật thiết với nhau, đan xem nhau và luôn liên quan đến môi trường sống, sự sinh trươnge tạo tiền đề cho sự phát triển. Nếu không có sinh trưởng thì không có phát triển và ngược lại. |
tìm hiểu về dự sinh trưởng ,phát triển ở sinh vật
sinh trưởng | Bản chất : là sự tăng về số lượng, kích thước của tế bào | |
Hình thức biểu hiện : sự tăng về kích thước, khối lượng của cơ thể | ||
phát triển | Bản chất : là những biến đổi diễn ra trong đời sống của 1 cá thể | |
Hình thức biểu hiện : sinh trưởng, phân hóa (biệt hóa), phát sinh hình thái cơ thể | ||
mối quan hệ | liên quan mật thiết với nhau, đan xem nhau và luôn liên quan đến môi trường sống, sự sinh trươnge tạo tiền đề cho sự phát triển. Nếu không có sinh trưởng thì không có phát triển và ngược lại. |
Sinh trưởng :
- Bản chất : Sự tăng về kích thước và khối lượng cơ thể.
- Hình thức biểu hiện : Sự tăng về số lượng và kích thước của tế bào.
Phát triển :
- Bản chất : Là những biến đổi diễm ra trong đời sống của một cá thể.
- Hình thức biểu hiện : Phát triển hình thái cơ quan và cơ thể.
Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển : Có liên quan mật thiết với nhau, đan xen nhau và luôn liên quan đến môt trường sống. Sự sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển. Nếu không có sinh trưởng thì không có phát triển và ngược lại.
Đặc điểm/Đại diện | Thuỷ tức | Sứa | San hô |
Kiểu đối xứng | đối xứng toả tròn | đối xứng toả tròn | đối xứng toả tròn |
Cách di chuyển | kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu | co bóp dù | không di chuyển |
Cách dinh dưỡng | dị dưỡng | dị dưỡng | dị dưỡng |
Cách tự vệ | tự vệ nhờ tế bào gai | tự vệ nhờ tế bào gai | tự vệ bằng tế bào gai |
Số lớp tế bào của thành cơ thể | hai lớp | hai lớp | hai lớp |
Kiểu ruột | ruột túi | ruột túi | ruột túi |
Sống đơn độc hay tập đoàn | đơn độc | đơn độc | tập đoàn |
Chúc bn học tốt !!!
Đặc điểm/Đại diện | Thuỷ tức | Sứa | San hô |
Kiểu đối xứng | đối xứng toả tròn | đối xứng toả tròn | đối xứng toả tròn |
Cách di chuyển |
kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu |
co bóp dù | không di chuyển |
Cách dinh dưỡng | dị dưỡng | dị dưỡng | dị dưỡng |
Cách tự vệ | tự vệ nhờ tế bào gai | tự vệ nhờ tế bào gai | tự vệ bằng tế bào gai |
Số lớp tế bào của thành cơ thể | hai lớp | hai lớp | hai lớp |
Kiểu ruột | ruột túi | ruột túi | ruột túi |
Sống đơn độc hay tập đoàn | đơn độc | đơn độc | tập đoàn |