Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Để phân biệt 5 dung dịch NaCl, NaBr, NaI , NaOH , HCl đựng trong 5 lọ bị mất nhãn có thể dùng trực tiếp thuốc thử nào.
a. Phenolphtalein , khí Cl2
b. Dung dịch AgNO3 , dung dịch CuCl2
c. Quỳ tím , khí Cl2
d. Phenolphtalein , dung dịch AgNO3
\(a.\) Trích mẫu thử, cho quỳ tím vào các mẫu thử:
+ Hóa đỏ: \(H_2SO_4\)
+ Hóa xanh: \(NaOH\)
+ Không đổi màu: \(NaF,NaCl,NaI,I_2\)
Cho hồ tinh bột vào:
+ Chuyển xanh: \(I_2\)
+ Còn lại: \(NaF,NaCl,NaI\)
Cho dd \(AgNO_3\) vào:
+ Kết tủa vàng đậm: \(NaI\)
+ ________trắng: \(NaCl\)
+ Không ht: \(NaF\)
\(PTHH:NaI+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgI\)
\(PTHH:NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl\)
\(b.\)
Trích mẫu thử, cho quỳ tím vào các mẫu thử:
+ Hóa đỏ: \(HCl\)
+ Hóa xanh: \(NaOH\)
+ Không đổi màu: \(NaCl,NaBr\)
Cho dd \(AgNO_3\) vào:
+ Kết tủa vàng nhạt: \(NaBr\)
+ ________trắng: \(NaCl\)
\(PTHH:NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl\)
\(PTHH:NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr\)
Chọn đáp án A
Sử dụng A g N O 3 :
NaCl + A g N O 3 → A g C l ↓ t r ắ n g + N a N O 3
NaBr + A g N O 3 → A g B r ( ↓ v à n g ) + N a N O 3
Đáp án A
Để phân biệt các dung dịch: H C l , K O H , C a ( N O 3 ) 2 , B a C l 2 người ta dùng quì tím và A g N O 3 vì:
|
HCl |
KOH |
C a ( N O 3 ) 2 |
B a C l 2 |
Quì tím |
Đỏ |
Xanh |
Tím |
Tím |
A g N O 3 |
x |
x |
Không hiện tượng |
Kết tủa trắng |
Dấu x là đã nhận biết được rồi
Phương trình hóa học: B a C l 2 + 2 A g N O 3 → 2 A g C l ↓ + B a ( N O 3 ) 2
Đáp án B.
- Dùng BaCl2 nhận ra H2SO4 nhờ hiện tượng kết tủa trắng.
- Dùng H2SO4 vừa nhận ra cho vào hai ống nghiệm đựng hai chất còn lại.
+ Có kết tủa trắng → Ba(OH)2
+ Không hiện tượng → HCl.
a)
- Cho các dd tác dụng với dd AgNO3
+ Kết tủa trắng: KCl
KCl + AgNO3 --> AgCl\(\downarrow\) + KNO3
+ Kết tủa vàng nhạt: KBr
KBr + AgNO3 --> AgBr\(\downarrow\) + KNO3
+ Kết tủa đen: KOH
2KOH + 2AgNO3 --> 2KNO3 + Ag2O\(\downarrow\) + H2O
b)
- Cho các dd tác dụng với dd AgNO3:
+ Kết tủa đen: NaOH
2NaOH + 2AgNO3 --> 2NaNO3 + Ag2O\(\downarrow\) + H2O
+ Kết tủa trắng: HCl
HCl + AgNO3 --> AgCl\(\downarrow\) + HNO3
+ Không hiện tượng: HNO3
c)
- Cho các dd tác dụng với dd AgNO3:
+ Kết tủa trắng: NaCl
NaCl + AgNO3 --> AgCl\(\downarrow\) + NaNO3
+ Kết tủa vàng nhạt: NaBr
NaBr + AgNO3 --> AgBr\(\downarrow\) + NaNO3
+ Kết tủa vàng: NaI
NaI + AgNO3 --> AgI\(\downarrow\) + NaNO3
+ Không hiện tượng: NaF
a, Trích mẫu thử:
- Cho thử quỳ tím:|
+ Làm quỳ tím chuyển xanh -> KOH
+ Quỳ tím ko đổi màu -> KCl, KBr (*)
- Cho các chất (*) tác dụng với AgNO3:
+ Kết tủa màu trắng -> KCl
\(KCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+KNO_3\)
- Kết tủa màu vằng đậm -> KBr
\(KBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow+KNO_3\)
Dán nhãn
b, Trích mẫu thử:
- Cho thử quỳ tím:
+ Quỳ tím chuyển đỏ -> HCl, HNO3 (*)
+ Quỳ tím chuyển xanh -> NaOH
- Cho các chất (*) tác dụng với AgNO3:
+ Kết tủa trắng -> HCl
\(HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)
+ Ko hiện tượng -> HNO3
Dán nhãn
c, Trích mẫu thử:
- Cho các chất tác dụng với AgNO3:
+ Không hiện tượng -> NaF
+ Kết tủa vàng nhạt -> NaI
\(NaI+AgNO_3\rightarrow AgI\downarrow+NaNO_3\)
+ Kết tủa trắng -> NaCl
\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)
+ Kết tủa màu vàng đậm -> NaBr
\(NaBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow+NaNO_3\)
Dán nhãn
a, HCl;H2SO4;NaCl;Na2SO4
- Dùng quỳ tím:
+ Làm quỳ hóa đỏ: HCl;H2SO4 (1)
+ Không làm quỳ đổi màu: NaCl;Na2SO4 (2)
- Dùng dd BaCl2
+ Nhóm 1:
- Xuất hiện kết tủa: H2SO4
- Không có hiện tương: HCl
+ Nhóm 2:
- Xuất hiện kết tủa trắng: Na2SO4
- Không có hiện tượng: NaCl
PTHH :
BaCO3+H2SO4 → BaSO4+CO2+H2O
Na2SO4+BaCl2 → BaSO4+2NaCl
b, NaOH;NH4Cl;KNO3;H2SO4
- Dùng quỳ tím
+ Làm quỳ hóa đỏ: H2SO4
+ Làm quỳ hóa xanh: NaOH
+ Không làm quỳ đổi màu: NH4Cl;KNO3 (*)
- Cho dd NaOH vào các lọ nhóm (*)
+ Xuất hiện khí mùi khai: NH4Cl
+ Không có hiện tượng: KNO3
PTHH:
NH4Cl+KOH → KCl+NH3+H2O
c, NaOH;NH4NO3;K2SO4;HCl
- Dùng quỳ tím
+ Làm quỳ hóa đỏ: H2SO4
+ Làm quỳ hóa xanh: NaOH
+ Không làm quỳ đổi màu: NH4NO3;K2SO4 (*)
- Cho dd BaCl2 vào các lọ nhóm (*)
+ Xuất hiện kết tủa trắng: K2SO4
+ Không xảy ra hiện tương: NH4NO3
PTHH:
NH4NO3+KOH → KNO3+NH3+H2O
d, Na2CO3;NaOH;H2SO4;NH4Cl
- Dùng quỳ tím
+ Làm quỳ hóa đỏ: H2SO4
+ Làm quỳ hóa xanh: NaOH
+ Không làm quỳ đổi màu: Na2CO3;NH4Cl (1)
- Cho dd HCl vào các lọ nhóm (1)
+ Lọ có bọt khí không màu thoát ra: Na2CO3
+ Không xảy ra hiện tượng: NH4Cl
PTHH:
Na2CO3+2HCl → 2NaCl+CO2+H2O
e, O3;SO2;CO2
- Dần các khí qua dd nước brom
+ Làm mất màu dd nước brom: SO2
+ Không làm mất màu: CO2;O3
- Dẫn O3,CO2 qua dd nước vôi trong dư
+ Xuất hiện vẩn đục màu trắng: CO2
+ Không có hiện tượng: O3
PTHH:
SO2+2H2O+Br2 → 2HBr+H2SO4
CO2+Ca(OH)2 → CaCO3+H2O
g, O2;Cl2;HCl
- Dùng quỳ tím ẩm
+ Làm quỳ hóa đỏ: HCl
+ Làm quỳ hóa đỏ sau đó mất màu hoàn toàn: Cl2
+ Không làm quỳ đổi màu: O2
Đáp án D
Cho Natri Cacbonat vào các mẫu thử
- mẫu thử nào tạo khí không màu không mùi là HCl
\(Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O\)
- mẫu thử nào không hiện tượng gì là KCl
Chọn đáp án A
NaF + A g N O 3 → không phản ứng
NaI + A g N O 3 → A g I ( ↓ v à n g ) + N a N O 3