K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Giúp với , toàn trắc nghiệm ý mà

II. Bài tập
Câu 1: Nước giaven gồm các muối
A. NaCl, NaClO B. NaCl, KClO C. KCl, NaClO D. KCl, KClO
Câu 2: Phi kim nào sau dùng để sản xuất pin mặt trời?
A. Cacbon B. Clo C. Flo D. Silic
Câu 3: Phi kim nào sau không tác dụng trực tiếp được với oxi
A. Cacbon B. Silic C. Photpho D. Clo
Câu 4: Phi kim nào sau ở nhiệt độ thường là khí độc, có màu vàng lục?
A. Cacbon. B. Oxi. C. Clo. D. Iot.
Câu 5: Muối nào sau không tác dụng được với dung dịch bazơ?
A. Ca(HCO3)2 B. Ba(HCO3)2 C. Na2CO3. D. CaCO3
Câu 6: Phân biệt hai chất rắn NaHCO3 và Ba(HCO3)2 có thể dùng dung dịch chất nào sau:
A. H2SO4 B. HCl. C. CaCl2 D. NaCl
Câu 7: Phân biệt hai chất rắn Ba(HCO3)2 và BaCO3 có thể dùng chất nào sau:
A. Nước B. Dung dịch HCl C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch NaCl
Câu 8: Muối nào sau không bị nhiệt phân hủy? .
A. Ba(HCO3)2 B. CaCO3 C. KHCO3 D. K2CO3
Câu 9: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) phản ứng hết với 120 ml dung dịch KOH 1M. Số muối thu được là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Dẫn 3,36 lít khí CO2 (đktc) phản ứng hết với dung dịch chứa 7,4 gam Ca(OH)2. Khối lượng muối kết tủa thu được là:
A. 10 gam. B. 5 gam C. 15 gam D. 2,5 gam
Câu 11:Nhỏ dung dịch axit HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch Na2CO3 . Hiện tượng quan sát được là:
A. Có bọt khí màu nâu thoát ra.
B. Có bọt khí không màu thoát ra
C. Xuất hiện kết tủa trắng.
D. Vừa có bọt khí, vừa có xuất hiện kết tủa trắng..
Câu 12: Những dãy nguyên tố nào sau đều thuộc chu kì 2
A. K; Na; C, O; Ba, Cl. B. Li; K; He, O; Ba, F
C. Al; Na; Si, Mg, Cl, P. D. Li; N; C, O; Be, F.
Câu 13: Từ 1tấn đá vôi chứa 90% CaCO3 đem nhiệt phân thu được bao nhiêu kg vôi sống? Biết hiệu suất đạt 80%.
A. 403,2 kg. B. 428,4 kg C. 42,84 kg. D. 476 kg.
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm khí clo được điều chế từ cặp chất nào sau
A. NaCl và H2SO4. B. NaCl và MnO2. C. HCl và MnO2. D. HCl và NaOH
Câu 15: Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 34 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. R là:
A. Kali thuộc nhóm II, chu kì 4 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
B. Natri thuộc nhóm II, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
C. Kali thuộc nhóm I , chu kì 4 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
D. Natri thuộc nhóm I, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Câu 16: Dãy phi kim nào sau sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng hoạt động hóa học?
A. C, Si, Cl, O, F B. Si, C, O, Cl, F C. F, C, Cl, O, Si D. Si, C, Cl, O, F
Câu 17: Hòa tan hết 24,4 gam hỗn hợp muối K2CO3 , Na2CO3 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2,5M thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng Na2CO3 ­và giá trị của V lần lượt là:
A. 5,3 gam, 240 ml B. 10,6 gam, 160 ml
C. 13,8 gam, 240 ml D. 10,6 gam, 120 ml
Câu 18: Hòa tan hết 80 gam muối CaCO3 trong x gam dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc khối lượng dung dịch thu được là:
A. x + 50 gam B. x + 33,6 gam C. x + 44,8 gam D. x + 67,2 gam
Câu 19: Hòa tan hết 18,5 gam hỗn hợp hai kim loại liên tiếp cùng nhóm IA trong nước thấy thoát ra 16,8 lít khí (đktc). Hai kim loại đó lần lượt là:
A. K, Na B. Na, Li. C. Na, Mg D. Mg, Ca
Câu 20: Hòa tan hết một lượng muối cacbonat kim loại hóa trị I trong dung dịch HCl 21,9 % thu được dung dịch muối có nồng độ 34,867%. CTHH của muối là:
A. Li2CO3 B. Na2CO3 C. K2CO3 D. CaCO3

3
5 tháng 2 2020

Câu 1: A

Câu 2: D

Câu 3: D

Câu 4: C

Câu 5: D

Câu 6: A

Câu 7: A

Câu 8: A

Câu 9: B

5 tháng 2 2020

Câu 1: Nước giaven gồm các muối
A. NaCl, NaClO B. NaCl, KClO C. KCl, NaClO D. KCl, KClO
Câu 2: Phi kim nào sau dùng để sản xuất pin mặt trời?
A. Cacbon B. Clo C. Flo D. Silic
Câu 3: Phi kim nào sau không tác dụng trực tiếp được với oxi
A. Cacbon B. Silic C. Photpho D. Clo
Câu 4: Phi kim nào sau ở nhiệt độ thường là khí độc, có màu vàng lục?
A. Cacbon. B. Oxi. C. Clo. D. Iot.
Câu 5: Muối nào sau không tác dụng được với dung dịch bazơ?
A. Ca(HCO3)2 B. Ba(HCO3)2 C. Na2CO3. D. CaCO3
Câu 6: Phân biệt hai chất rắn NaHCO3 và Ba(HCO3)2 có thể dùng dung dịch chất nào sau:
A. H2SO4 B. HCl. C. CaCl2 D. NaCl
Câu 7: Phân biệt hai chất rắn Ba(HCO3)2 và BaCO3 có thể dùng chất nào sau:
A. Nước B. Dung dịch HCl C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch NaCl
Câu 8: Muối nào sau không bị nhiệt phân hủy? .
A. Ba(HCO3)2 B. CaCO3 C. KHCO3 D. K2CO3

Câu 9: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) phản ứng hết với 120 ml dung dịch KOH 1M. Số muối thu được là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Dẫn 3,36 lít khí CO2 (đktc) phản ứng hết với dung dịch chứa 7,4 gam Ca(OH)2. Khối lượng muối kết tủa thu được là:
A. 10 gam. B. 5 gam C. 15 gam D. 2,5 gam
Câu 11:Nhỏ dung dịch axit HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch Na2CO3 . Hiện tượng quan sát được là:
A. Có bọt khí màu nâu thoát ra.
B. Có bọt khí không màu thoát ra
C. Xuất hiện kết tủa trắng.
D. Vừa có bọt khí, vừa có xuất hiện kết tủa trắng..
Câu 12: Những dãy nguyên tố nào sau đều thuộc chu kì 2
A. K; Na; C, O; Ba, Cl. B. Li; K; He, O; Ba, F
C. Al; Na; Si, Mg, Cl, P. D. Li; N; C, O; Be, F.
Câu 13: Từ 1tấn đá vôi chứa 90% CaCO3 đem nhiệt phân thu được bao nhiêu kg vôi sống? Biết hiệu suất đạt 80%.
A. 403,2 kg. B. 428,4 kg C. 42,84 kg. D. 476 kg.
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm khí clo được điều chế từ cặp chất nào sau
A. NaCl và H2SO4. B. NaCl và MnO2. C. HCl và MnO2. D. HCl và NaOH

Giúp với , toàn trắc nghiệm thôi Câu 1: Trong các chất sau, chất nào là muối cacbonat trung hòa không tan trong nước? A. AgCl B. Na2CO3 C. KHCO3 D. CaCO3 Câu 2: Kim cương là một dạng thù hình của phi kim nào sau? A. Cacbon B. Clo C. Flo D. Silic Câu 3: Phi kim nào sau ở nhiệt độ thường là chất rắn? A. Oxi ...
Đọc tiếp

Giúp với , toàn trắc nghiệm thôi

Câu 1: Trong các chất sau, chất nào là muối cacbonat trung hòa không tan trong nước?
A. AgCl B. Na2CO3 C. KHCO3 D. CaCO3
Câu 2: Kim cương là một dạng thù hình của phi kim nào sau?
A. Cacbon B. Clo C. Flo D. Silic
Câu 3: Phi kim nào sau ở nhiệt độ thường là chất rắn?
A. Oxi B. Silic C. Brom D. Clo
Câu 4: Phi kim nào sau ở nhiệt độ thường là chất lỏng?
A. Cacbon. B. Oxi. C. Brom. D. Iot.
Câu 5: Muối nào sau phản ứng với dung dịch HCl đặc, dùng điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm?
A. Ca(HCO3)2 B. BaCO3 C. Na2SO4. D. KMnO4
Câu 6: Phân biệt hai khí CO và CO2 có thể dùng dung dịch chất nào sau:
A. H2SO4 B. HCl. C. Ca(OH)2 D. NaOH
Câu 7: Phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 có thể dùng chất nào sau:
A. Nước B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch NaOH
Câu 8: Muối nào sau còn có tên là Sođa? .
A. Ba(HCO3)2 B. Na2CO3 C. KHCO3 D. K2CO3
Câu 9: Muối nào sau là thành phần chính trong đá vôi? .
A. Ba(HCO3)2 B. Na2CO3 C. CaCO3 D. MgCO3
Câu 10: Dẫn 3,36 lít khí CO2 (đktc) phản ứng hết với 300 ml dung dịch chứa KOH 0,5M. Khối lượng muối thu được là:
A. 10 gam. B. 5 gam C. 15 gam D. 2,5 gam
Câu 11: Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có bọt khí màu nâu thoát ra.
B. Có bọt khí không màu thoát ra
C. Xuất hiện kết tủa trắng.
D. Vừa có bọt khí, vừa có xuất hiện kết tủa trắng..
Câu 12: Những dãy nguyên tố nào sau đều thuộc nhóm IA?
A. K; Na; Cs, Li; Rb, Fr. B. Li; K; He, O; Ba, F
C. Al; Na; Si, Mg, Cl, P. D. Li; N; C, O; Be, F.
Câu 13: Từ m tấn đá vôi chứa 90% CaCO3 đem nhiệt phân thu được 453,6 kg vôi sống? Biết hiệu suất đạt 90%. Giá trị của m là:
A. 3 tấn. B. 2 tấn C. 1 tấn. D. 0,5 tấn
Câu 14: Cặp chất nào sau cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaCl, AgNO3. B. HCl, Na2CO3. C. HCl, NaHCO3. D. Na2CO3, K2CO3
Câu 15: Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 46 trong đó số hạt nơtron nhiều hơn số hạt proton là 1. R là:
A. Kali thuộc nhóm I, chu kì 4 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
B. Photpho thuộc nhóm V, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
C. Kali thuộc nhóm II , chu kì 3 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
D. Photpho thuộc nhóm V, chu kì 2 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Câu 16: Dãy kim loại nào sau sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng hoạt động hóa học?
A. Mg, Na, K, Cs B. K, Na, Mg, Cs C. Cs, Na, K, Li D. Mg, K, Li, Cs
Câu 17: Hòa tan hết 10,6 gam muối Na2CO3 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2,5M. Giá trị của V là:
A. 80ml B. 160 ml C. 240 ml D. 400 ml
Câu 18: Hòa tan hết 80 gam muối cacbonat của kim loại hóa trị II trong x gam dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc khối lượng dung dịch thu được là x + 44,8 gam. Muối đó là:
A. Na2CO3 B. K2CO3 C. MgCO3 D. CaCO3
Câu 19: Hòa tan hết 11,5 gam hỗn hợp hai kim loại liên tiếp cùng nhóm IIA trong dung dich HCl dư thấy thoát ra 16,8 lít khí (đktc). Hai kim loại đó lần lượt là:
A. K, Na B. Na, Mg. C. Be, Mg D. Mg, Ca
Câu 20: Hòa tan hết 22,08 gam một muối cacbonat kim loại hóa trị I cần vừa đủ 320 ml dung dịch HCl 1M. CTHH của muối đó là:
A. Li2CO3 B. Na2CO3 C. K2CO3 D. CaCO3

1
15 tháng 2 2020

Chia nhỏ ra ạ

15 tháng 2 2020

buithianhtho toàn trắc nghiệm mà

HELPPP MEEEE- Đề thi Hsg cơ mà mình hs dốt nátttttt~.~""1 ,Hòa tan 6.02 g hỗn hợp Na và Na2O vào m g H2O được 200 g dd A. Cô cạn dd A thu được 8,8 g chất rắn khana, tính thành phần % mỗi chất trong hỗn hợp?b, m=?2 ,Để hòa tan 32 g oxit của 1 kim loại R(III) cần dùng 168 g dd H2SO4 35%a, Kim loại Rb, C% của chất tan trong dd sau PỨc, m của tinh thể R2(SO4)3.10H2O tạo được khi làn khan dd...
Đọc tiếp

HELPPP MEEEE- Đề thi Hsg cơ mà mình hs dốt nátttttt~.~""
1 ,Hòa tan 6.02 g hỗn hợp Na và Na2O vào m g H2O được 200 g dd A. Cô cạn dd A thu được 8,8 g chất rắn khan
a, tính thành phần % mỗi chất trong hỗn hợp?
b, m=?
2 ,Để hòa tan 32 g oxit của 1 kim loại R(III) cần dùng 168 g dd H2SO4 35%
a, Kim loại R
b, C% của chất tan trong dd sau PỨ
c, m của tinh thể R2(SO4)3.10H2O tạo được khi làn khan dd trên
3, Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồn Cu, Mg vào 1 lượng vừa đủ dd H2SO4 70% đặc,nóng thu đc 1,12 l khí SO2(đktc) và dd B. Chia B thành 2 phần bằng nhau. Cho 1 phần tác dụng vs NaOH dư, lọc kết tủa, nung đến khi khối lượng k đổi đc 1,6 g chất rắn C.
a, viết PTHH
b, m mỗi kim loại trong A
c, thêm 3,4 g H2O vào 2 phần đc dd B. C% cua các chất trong B
Bạn nào có tâm dạy mình vssss
Thankssss!!!!

1
23 tháng 4 2017

Mấy bạn giúp mình đi :(ucche

12 tháng 11 2021

D. Oxit bazo không tan

 
19 tháng 8 2017

có 1hỗn hợp gồm bột sắt và kim loại M(có hoá trị n).nếu hoà tan hết hỗn hợp này trong dung dịch HCl thì thu được 7,84 l khí hidro.nếu cho hỗn hợp bột trên tác dụng với khí clo thì thể tích khí clo cần dùng là 8,4 l .biết số nguyên tử sắt tỉ lệ với số nguyên tử của kim loại M trong hỗn hợp bột bằng 1:4.
a)viết pt phản ứng xảy ra.
b)tính thể tích khí clo đã hoá hợp với kim loại M.
c)xác định hoá trị n của kim loại M.
d)nếu khối lượng của kim loại M trong hỗn hợp bột là 5,4g thì kim loại M là kim loại gì?
BL
x la số mol sắt
4x................M
PT
*Fe+2HCL=FeCL2+H2
x=> x
M + n HCL==M(CL)n + (n/2)H2
4x=> xn2
**
2Fe+3CL2=>2FeCL3
x=>1.5x
2M+nCL2==> 2 MCLn
4x=>xn2
==> x+xn2=0.35
và 1.5x+xn2=0.375
==>> x=0.05
==>> n=3
. Neu khoi luong cua M la 5.4 thi M la nhom . tu tinh duoc ma

12 tháng 3 2018

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Nhiều phi kim tác dụng với oxi thành oxit axit.

B. Phi kim phản ứng với hiđro tạo thành hợp chất khí.

C. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối.

D. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc oxit.

13 tháng 6 2018

C: phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối

Câu 1:Cho các chất sau  MgO, Mg, MgSO4, MgCO3a. Chất nào tác dụng với dd axit clohidric (HCl) sinh ra khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.b. Chất nào tác dụng với dung dịchkali hidroxit (KOH) tạo ra kết tủa trắng.c. Chất nào tác dụng với dd Đồng (II) sunfat (CuSO4) tạo ra kim loại màu đỏ gạch.d. Dựa vào mối quan hệ giữa các chất hãy xếp các chất trên (MgO, Mg, MgSO4,...
Đọc tiếp

Câu 1:Cho các chất sau  MgO, Mg, MgSO4, MgCO3

a. Chất nào tác dụng với dd axit clohidric (HCl) sinh ra khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.

b. Chất nào tác dụng với dung dịchkali hidroxit (KOH) tạo ra kết tủa trắng.

c. Chất nào tác dụng với dd Đồng (II) sunfat (CuSO4) tạo ra kim loại màu đỏ gạch.

d. Dựa vào mối quan hệ giữa các chất hãy xếp các chất trên (MgO, Mg, MgSO4, MgCO3) thành một dãy chuyển đổi hóa học.

  Viết phương trình hóa học cho các câu trên.

Câu 2:

- Natrihidrocacbonat (NaHCO3) còn gọi là backing soda được dùng trong y tế, làm bánh…

- Natri clorua (NaCl): còn gọi là muối ăn dùng làm chất gia vị, bảo quản thực phẩm…

 - Canxi hidroxit (Ca(OH)2): khi tan vào nước và lắng trong còn gọi là nước vôi trong, dùng xử lý một số khí thải, xử lý đất chua…

- Amoni clorua (NH4Cl): dùng làm phân bón cung cấp nitơ cho cây…

a. Chất nào dùng điều chế NaOH trong công nghiệp, Viết phương trình hóa học.

b. Viết phương trình chứng minh nước vôi trong dd Ca(OH)2 hấp thụ được khí CO2, SO2  làm giảm lượng khí gây hiệu ứng nhà kính.

c.  -  Chất nào dùng làm phân bón hóa họclà phân đạm cung cấp chất dinh dưỡng  cho cây.

     -  Giải thích tại sao khi bón phân đạm không nên bón chung với vôi sống (CaO) viết phương trình hóa học với chất đã chọn.

d. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 dung dịch NaHCO3, Ca(OH)2, NaCl chứa trong 3 lọ mất nhãn.

0
12 tháng 11 2021

C. Bazo

12 tháng 11 2021

ối giôi ôi top ngu

Câu 1. Trộn lẫn 100ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M thì nồng độ mol/ lit của muối trong dd thu được là : A. 0,33M B. 0,66M C. 0,44M D. 1,1M Câu 2. Cho các chất dưới đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4, HgCl2, Al(OH)3. Các chất điện li yếu là: A. H2O, NaCl, CH3COOH, Al(OH)3 B. Al(OH)3, CH3COOH, H2O C. H2O, CH3COOH, Al(OH)3 , HgCl2 D. H2O, CH3COOH, CuSO4 Câu 3. Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào: A. Sự có...
Đọc tiếp

Câu 1. Trộn lẫn 100ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M thì nồng độ mol/ lit của muối trong dd thu được là : A. 0,33M B. 0,66M C. 0,44M D. 1,1M

Câu 2. Cho các chất dưới đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4, HgCl2, Al(OH)3. Các chất điện li yếu là:
A. H2O, NaCl, CH3COOH, Al(OH)3
B. Al(OH)3, CH3COOH, H2O
C. H2O, CH3COOH, Al(OH)3 , HgCl2
D. H2O, CH3COOH, CuSO4

Câu 3. Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào:
A. Sự có mặt của axit hoà tan
B. Sự có mặt của bazơ hoà tan
C. Áp suất
D. nhiệt độ

Câu 4. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NaHSO4 vào dd hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có bọt khí thoát ra ngay .
C. Một lát sau mới có bọt khí thoát ra.
D. Có chất kết tủa màu trắng.

Câu 5. Cân bằng sau tồn tại trong dd : CH3COOH => CH3COO- + H+ .
Trường hợp nào sau đây làm cho độ điện li của CH3COOH giảm?
A. Pha loãng dd
B. Nhỏ thêm vài giọt dd HCl vào
C. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaOH
D. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaCl.

Câu 6. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd HCl tới dư vào dd Na2ZnO2?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện không tan trong HCl dư.
C. Có kết tủa màu trắng xuất hiện tan trong HCl dư.
D. Có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện tan trong HCl dư.

Câu 7 Nhỏ vài giọt dd phenolphtalein vào dd NH3 thấy dd chuyển màu hồng. Trường hợp nào sau đây làm cho màu của dd đậm lên?
A. Đun nhẹ dd NH3
B. Cho vào dd trên vài giọt dd HCl.
C. Cho vào dd trên vài giọt dd K2CO3.
D. Cho vào dd trên vài giọt dd NH4Cl.

Câu 8. Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dd X có chứa các ion NH4+, SO42-, NO3- thấy có 11,65g kết tủa được tạo ra và đun nóng thì thu được 4,48 lit (đktc) một chất khí . Nồng độ mol của mỗi muối trong X là :
A. (NH4)2SO4 1M và NH4NO3 2M B. (NH4)2SO4 2M và NH4NO3 1M
C. (NH4)2SO4 1M và NH4NO3 1M D. (NH4)2SO4 0,5M và NH4NO3 2M

Câu 9. Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 10. Cho từ từ dd Na2CO3 đến dư vào dd HCl , dung dịch thu được có
A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đều có thể đúng.

Câu 11 . Cho từ từ dd HCl vào dd Na2CO3 (tỉ lệ mol 1 :1), dung dịch thu được có
A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đều có thể đúng.

Câu 12. Cho từ từ dd HCl vào dd NaHCO3(tỉ lệ mol 1:1) và có đun nóng , dung dịch thu được có
A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đều có thể đúng.

Câu 13 . Cho các ion: Na+, CH3COO-, SO42- , HCO3-, CO32-, S2-, HS-, SO32-, HSO3-, NH4+, Cl- , C6H5O-. Các ion có tính baz là:......

Câu 14. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
a. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch
b. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện
c. sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
d. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử

1
26 tháng 11 2017

Bạn gửi nhiều bài quá!

Câu 1: cứ cho H3PO4 phân li từ từ
KOH + H3PO4 --> KH2PO4 + H2O
KH2PO4 + KOH ---> K2HPO4 + H2O số mol KOH và H3PO4 đều đủ cho 2 phản ứng
vậy muối tạo ra là K2HPO4 0.5 mol vậy nồng độ muối là 0,5/0,15 = 1/3M===> chọn A
Câu 2: HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, HgCl2 là các chất điện ly mạnh chọn B
Câu 3:Chọn D: nhiệt độ
Câu 4: chon C do phản ứng từ từ (HSO4)- + (CO3)2- ---> (HCO3)- + (SO4)2-
(HCO3)- + (HSO4)- ---> (SO4)2- + H2O + CO2
Câu 5:Chọn B do thêm H+ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
Câu 6:Chọn C. tạo ra kết tủa Zn(OH)2 màu trắng sau đó tan trong HCl tạo thành ZnCl2
Câu 7:Chọn C, do K2CO3 có tính kiềm
Câu 8: Khí bay ra là NH3 0,2 mol ==> NH4+ 0,2 mol
11,65 kết tủa là BaSO4 0,05 mol ==> SO42- là 0,05 mol
trong dung dịch trung hòa điện tích nên NO3- là 0,1
Vậy muối là 0,1 mol NH4NO3, 0,05 mol (NH4)2SO4 chọn A
Câu 9:H+, H2PO4-, HPO42-, PO43- 4 loại chọn B
Câu 10: chọn B Na2CO3 tính kiềm
Câu 11: tạo thành muối NaHCO3 trong đó HCO3 lưỡng tính chọn D
Câu 12: chọn B do khi đun nóng tạo thành Na2CO3, CO2 và H2O
Câu 13: CH3COO-, CO32-, S2-, SO32-, C6H5O-
Câu 14: chọn C: sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.