K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

giúp mik 10 câu này vs các bạn.

Câu 20. Năng lượng được giải phóng trong dị hoá cuối cùng cũng đều biến thành
A. quang năng.      B. cơ năng.
C. nhiệt năng.      D. hoá năng.
Câu 21. Ở người bình thường, nhiệt độ đo được ở miệng là
A. 38oC      B. 37,5oC
C. 37oC      D. 36,5oC
Câu 22. Vì sao vào mùa đông, da chúng ta thường bị tím tái ?
A. Tất cả các phương án còn lại.
B. Vì cơ thể bị mất máu do bị sốc nhiệt nên da mất đi vẻ hồng hào.
C. Vì nhiệt độ thấp khiến cho mạch máu dưới da bị vỡ và tạo nên các vết bầm tím.
D. Vì các mạch máu dưới da co lại để hạn chế sự toả nhiệt nên sắc da trở nên nhợt nhạt.
Câu 23. Khi lao động nặng, cơ thể sẽ toả nhiệt bằng cách nào ?
1. Dãn mạch máu dưới da
2. Run
3. Vã mồ hôi
4. Sởn gai ốc
A. 1, 3
B. 1, 2, 3
C. 3, 4
D. 1, 2, 4
Câu 24. Hệ cơ quan nào đóng vai trò chủ đạo trong hoạt động điều hoà thân nhiệt ?
A. Hệ tuần hoàn
B. Hệ nội tiết
C. Hệ bài tiết
D. Hệ thần kinh
Câu 25. Vào mùa hè, để chống nóng thì chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Sử dụng áo chống nắng, đội mũ và đeo khẩu trang khi ra đường
C. Mặc quần áo thoáng mát, tạo điều kiện cho da toả nhiệt
D. Bôi kem chống nắng khi đi bơi, tắm biển
Câu 26. Để chống rét, chúng ta phải làm gì ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Giữ ấm vào mùa đông, đặc biệt là vùng cổ, ngực, mũi và bàn chân
C. Làm nóng cơ thể trước khi đi ngủ hoặc sau khi thức dậy bằng cách mát xa lòng bàn tay, gan bàn chân
D. Bổ sung các thảo dược giúp làm ấm phủ tạng như trà gừng, trà sâm…
Câu 27. Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp chúng ta chống lạnh ?
A. Ăn nhiều tinh bột
B. Uống nhiều nước
C. Rèn luyện thân thể
D. Giữ ấm vùng cổ
Câu 28. Việc làm nào dưới đây có thể giúp chúng ta chống nóng hiệu quả ?
A. Uống nước giải khát có ga
B. Tắm nắng
C. Mặc quần áo dày dặn bằng vải nilon
D. Trồng nhiều cây xanh
Câu 29. Khi bị sốt cao, chúng ta cần phải làm điều gì sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Lau cơ thể bằng khăn ướp lạnh
C. Mặc ấm để che chắn gió
D. Bổ sung nước điện giải
Câu 30. Khi đo thân nhiệt, ta nên đo ở đâu để có kết quả chính xác nhất ?
A. Tai      B. Miệng
C. Hậu môn      D. Nách

 

2
8 tháng 3 2022

C

C

D

A

D

A

A

C

D

D

C NHÉ

CHƯƠNG VIII/DA 1/Da có cấu tạo gồm 3 lớp đó là: a.Lớp biểu bì,lớp bì và lớp mỡ dưới da. b.lớp biểu bì,lớp bì và lớp tế bào sống. c.Lớp biểu bì,tầng sừng và lớp mỡ dưới da. d.Tất cả đều sai. 2/Chức năng của tuyến mồ hôi là: a.tổng hợp và bài tiết mồ hôi để thải bã. b.tiết chất nhờn dể làm mềm da. c.Điều hoà thân nhiệt. d.Bảo vệ phần da của cơ thể. e.chỉ a và c....
Đọc tiếp

CHƯƠNG VIII/DA
1/Da có cấu tạo gồm 3 lớp đó là:
a.Lớp biểu bì,lớp bì và lớp mỡ dưới da. b.lớp biểu bì,lớp bì và lớp tế bào sống.
c.Lớp biểu bì,tầng sừng và lớp mỡ dưới da. d.Tất cả đều sai.
2/Chức năng của tuyến mồ hôi là:
a.tổng hợp và bài tiết mồ hôi để thải bã. b.tiết chất nhờn dể làm mềm da.
c.Điều hoà thân nhiệt. d.Bảo vệ phần da của cơ thể. e.chỉ a và c. f.Chỉ a và d.
3/Bảo vệ phần da trong cơ thể là nhiệm vụ của:
a.Tầng tế bào sống. b.Tầng sừng. c.Sợi mô liên kết. d.Lớp mỡ dưới da.
4/Da luôn mềm mại và không thấm nước là vì?
a.Các sợi mô liên kết bền chặt với nhau. b.Trên da có nhiều tuyến nhờn tiết chất nhờn
c.Dưới da có lớp mỡ dự trữ làm cho da mềm mại. d.cả a,b,c. e.Chỉ a và b.
5/Da điều hoà thân nhiệt bằng cách:
a.Co dãn mạch máu dưới da. b.Nhờ hoạt động của tuyến mồ hôi.
c.Nhờ cơ co chân lông,lớp mỡ dưới da. d.Cả a,b,c đúng.
6/Cơ quan thụ cảm có vai trò:
a.Tham gia hoạt động bài tiết. b.chống mất nhiệt.
c.Nhận biết các kích thích của môi trường. d.Góp phần vào chức năng điều hoà nhiệt độ.
7/Hậu quả của việc da bẩn là:
a.Gây các bệnh ngoài da như ngứa ngáy,nổi mẫn đỏ,ghẻ.
b.Tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh.
c.Hạn chế hoạt động bài tiết mồ hôi. d.Cả a,b,c.
8/Những nguyên tắc rèn luyện da nào là phù hợp?
a.Rèn luyện thích hợp với tình trang sức khoẻ của từng người.
b.Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng để tạo vitamin D.
c hạn chế hoạt động bài tiết mồ hôi

d cả a,b,c

2
22 tháng 4 2018

giúp mh vs

23 tháng 4 2018

1-A

2-E

4-D

5-D

6-C

7-D

Câu 1: Dựa vào khả năng tan trong những loại dung môi khác nhau, em hãy cho biết loại vitamin nào dưới đây không cùng nhóm với những vitamin còn lại ? A. Vitamin C B. Vitamin A C. Vitamin K D. Vitamin D Câu 2: Ở trẻ em, nhu cầu về chất nào dưới đây thường cao hơn người lớn? A. Muối khoáng B. Prôtêin động vật (đạm động vật) C. Mỡ động vật D. Tinh bột Câu 3: Vitamin E có nhiều trong A. thịt bò, trứng,...
Đọc tiếp

Câu 1: Dựa vào khả năng tan trong những loại dung môi khác nhau, em hãy cho
biết loại vitamin nào dưới đây không cùng nhóm với những vitamin còn lại ?
A. Vitamin C
B. Vitamin A
C. Vitamin K
D. Vitamin D
Câu 2: Ở trẻ em, nhu cầu về chất nào dưới đây thường cao hơn người lớn?
A. Muối khoáng
B. Prôtêin động vật (đạm động vật)
C. Mỡ động vật
D. Tinh bột
Câu 3: Vitamin E có nhiều trong
A. thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc...
B. rau xanh, quả tươi...
C. gan động vật, hạt nảy mầm, dầu thực vật...
D. ngô vàng, cá hồi, thịt lợn...
Câu 4: Cặp khoáng chất nào là thành phần quan trọng trong dịch nội bào, tham gia
vào hoạt động co cơ, hình thành và dẫn truyền xung thần kinh ?
A. Niken và silic
B. Magiê và mangan
C. Canxi và phôtpho
D. Natri và kali
Câu 5: Trong hệ bài tiết nước tiểu, bộ phận nào dưới đây nối liền trực tiếp với ống
đái ?
A. Bể thận
B. Ống dẫn nước tiểu

C. Bàng quang
D. Ống góp
Câu 6: Khi nói về hai cơ vòng chỗ bóng đái thông với ống đái, điều nào sau đây là
đúng ?
A. Cơ nằm ngoài là cơ vân
B. Cơ nằm ngoài là cơ trơn
C. Cơ nằm trong là cơ vân
D. Cả hai cơ đều là cơ trơn
Câu 7: Hoạt động bài tiết nước tiểu có thể bị ách tắc do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc
C. Các tế bào ống thận bị thiếu ôxi, làm việc quá sức hoặc bị đầu độc nhẹ
D. Hệ bài tiết nước tiểu bị viêm nhiễm do hoạt động của vi khuẩn xâm lấn
Câu 8: Hiện tượng da luôn mềm mại, không bị ngấm nước có được là nhờ hoạt
động tích cực của thành phần nào trong da ?
A. Tầng tế bào sống
B. Mạch máu
C. Tuyến nhờn
D. Lớp mỡ
Câu 9: Da có chức năng nào dưới đây ?
A. Điều hoà thân nhiệt
B. Bài tiết
C. Cảm giác
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 10: Hiện nay, da của động vật nào dưới đây thường được sử dụng trong điều trị
bỏng ?
A. Da ếch
B. Da bò
C. Da cá
D. Da rắn

2
18 tháng 3 2020

câu 1;A

câu 2: B

câu 3 :C

câu 4 :B

câu 5 :B

câu 6:D

câu 7:A

câu 8:C

câu 9:D

câu 10:D

18 tháng 3 2020

Đây chỉ là ý kiến của mk thôi ko chắc đúng 100%

Câu 1: Dựa vào khả năng tan trong những loại dung môi khác nhau, em hãy cho biết loại vitamin nào dưới đây không cùng nhóm với những vitamin còn lại ? A. Vitamin C B. Vitamin A C. Vitamin K D. Vitamin D Câu 2: Ở trẻ em, nhu cầu về chất nào dưới đây thường cao hơn người trưởng thành ? A. Muối khoáng B. Đạm động vật C. Mỡ động vật D. Tinh bột Câu 3: Vitamin E có nhiều trong A. thịt bò, trứng, hạt ngũ...
Đọc tiếp

Câu 1: Dựa vào khả năng tan trong những loại dung môi khác nhau, em hãy cho
biết loại vitamin nào dưới đây không cùng nhóm với những vitamin còn lại ?
A. Vitamin C
B. Vitamin A
C. Vitamin K
D. Vitamin D
Câu 2: Ở trẻ em, nhu cầu về chất nào dưới đây thường cao hơn người trưởng thành
?
A. Muối khoáng
B. Đạm động vật
C. Mỡ động vật
D. Tinh bột

Câu 3: Vitamin E có nhiều trong
A. thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc...
B. rau xanh, quả tươi...
C. gan động vật, hạt nảy mầm, dầu thực vật...
D. ngô vàng, cá hồi, thịt lợn...
Câu 4: Cặp khoáng chất nào là thành phần quan trọng trong dịch nội bào, tham gia
vào hoạt động co cơ, hình thành và dẫn truyền xung thần kinh ?
A. Niken và silic
B. Magiê và mangan
C. Canxi và phôtpho
D. Natri và kali
Câu 5: Trong hệ bài tiết nước tiểu, bộ phận nào dưới đây nối liền trực tiếp với ống
đái ?

A. Bể thận
B. Ống dẫn nước tiểu
C. Bàng quang
D. Ống góp
Câu 6: Khi nói về hai cơ vòng chỗ bóng đái thông với ống đái, điều nào sau đây là
đúng ?
A. Cơ nằm ngoài là cơ vân
B. Cơ nằm ngoài là cơ trơn
C. Cơ nằm trong là cơ vân
D. Cả hai cơ đều là cơ trơn
Câu 7: Hoạt động bài tiết nước tiểu có thể bị ách tắc do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc
C. Các tế bào ống thận bị thiếu ôxi, làm việc quá sức hoặc bị đầu độc nhẹ
D. Hệ bài tiết nước tiểu bị viêm nhiễm do hoạt động của vi khuẩn xâm lấn
Câu 8: Hiện tượng da luôn mềm mại, không bị ngấm nước có được là nhờ hoạt
động tích cực của thành phần nào trong da ?
A. Tầng tế bào sống
B. Mạch máu
C. Tuyến nhờn
D. Lớp mỡ
Câu 9: Da có chức năng nào dưới đây ?
A. Điều hoà thân nhiệt
B. Bài tiết
C. Cảm giác
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 10: Hiện nay, da của động vật nào dưới đây thường được sử dụng trong điều trị
bỏng ?
A. Da ếch
B. Da bò
C. Da cá

D. Da rắn

0
giúp mh vs CHƯƠNG VIII/DA 1/Da có cấu tạo gồm 3 lớp đó là: a.Lớp biểu bì,lớp bì và lớp mỡ dưới da. b.lớp biểu bì,lớp bì và lớp tế bào sống. c.Lớp biểu bì,tầng sừng và lớp mỡ dưới da. d.Tất cả đều sai. 2/Chức năng của tuyến mồ hôi là: a.tổng hợp và bài tiết mồ hôi để thải bã. b.tiết chất nhờn dể làm mềm da. c.Điều hoà thân nhiệt. d.Bảo vệ phần da của cơ thể. e.chỉ a...
Đọc tiếp

giúp mh vs

CHƯƠNG VIII/DA
1/Da có cấu tạo gồm 3 lớp đó là:
a.Lớp biểu bì,lớp bì và lớp mỡ dưới da. b.lớp biểu bì,lớp bì và lớp tế bào sống.
c.Lớp biểu bì,tầng sừng và lớp mỡ dưới da. d.Tất cả đều sai.
2/Chức năng của tuyến mồ hôi là:
a.tổng hợp và bài tiết mồ hôi để thải bã. b.tiết chất nhờn dể làm mềm da.
c.Điều hoà thân nhiệt. d.Bảo vệ phần da của cơ thể. e.chỉ a và c. f.Chỉ a và d.
3/Bảo vệ phần da trong cơ thể là nhiệm vụ của:
a.Tầng tế bào sống. b.Tầng sừng. c.Sợi mô liên kết. d.Lớp mỡ dưới da.
4/Da luôn mềm mại và không thấm nước là vì?
a.Các sợi mô liên kết bền chặt với nhau. b.Trên da có nhiều tuyến nhờn tiết chất nhờn
c.Dưới da có lớp mỡ dự trữ làm cho da mềm mại. d.cả a,b,c. e.Chỉ a và b.
5/Da điều hoà thân nhiệt bằng cách:
a.Co dãn mạch máu dưới da. b.Nhờ hoạt động của tuyến mồ hôi.
c.Nhờ cơ co chân lông,lớp mỡ dưới da. d.Cả a,b,c đúng.
6/Cơ quan thụ cảm có vai trò:
a.Tham gia hoạt động bài tiết. b.chống mất nhiệt.
c.Nhận biết các kích thích của môi trường. d.Góp phần vào chức năng điều hoà nhiệt độ.
7/Hậu quả của việc da bẩn là:
a.Gây các bệnh ngoài da như ngứa ngáy,nổi mẫn đỏ,ghẻ.
b.Tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh.
c.Hạn chế hoạt động bài tiết mồ hôi. d.Cả a,b,c.
8/Những nguyên tắc rèn luyện da nào là phù hợp?
a.Rèn luyện thích hợp với tình trang sức khoẻ của từng người.
b.Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng để tạo vitamin D.
c hạn chế hoạt động bài tiết mồ hôi

d cả a,b,c

1
23 tháng 4 2018

1 - a; 2 - e; 3 - b; 4 - a; 5 - d; 6 - c; 7 - d; 8 - a và b

24 tháng 2 2017

3.

A
O AB
B

24 tháng 2 2017

O=>A,B,AB

A=>AB

B=>AB

6 tháng 3 2017

Chọn đáp án A

29 tháng 8 2019

Đáp án A

Khi lao động nặng, cơ thể sẽ toả nhiệt bằng cách dãn mạch máu dưới da, vã mồ hôi

Câu 1. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ? A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôi Câu 2. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ? A. Dự trữ đường B. Vận chuyển chất dinh dưỡng C. Cách nhiệt D. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài Câu 3. Thành phần nào dưới đây không nằm ở...
Đọc tiếp

Câu 1. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ?
A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng
C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôi
Câu 2. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ?
A. Dự trữ đường B. Vận chuyển chất dinh dưỡng
C. Cách nhiệt D. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài
Câu 3. Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì ?
A. Tuyến nhờn B. Mạch máu C. Sắc tố da D. Thụ quan
Câu 4. Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau ?
A. Cơ co chân long B. Lớp mỡ C. Thụ quan D. Tầng sừng
Câu 5. Ở người, lông và móng sinh ra từ các túi cấu tạo bởi các tế bào của
A. tầng sừng. B. tầng tế bào sống
C. cơ co chân lông. D. mạch máu.
Câu 6. Ở người, lông không bao phủ ở vị trí nào dưới đây ?
A. Gan bàn chân B. Má C. Bụng chân D. Đầu gối
Câu 7. Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước ?
A. Thụ quan B. Tuyến mồ hôi
C. Tuyến nhờn D. Tầng tế bào sống
Câu 8. Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại ?
A. Thụ quan B. Mạch máu C. Tuyến mồ hôi D. Cơ co chân lông
Câu 9. Lông mày có tác dụng gì ?
A. Bảo vệ trán B. Hạn chế bụi bay vào mắt
C. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt D. Giữ ẩm cho đôi mắt
Câu 10. Da có vai trò gì đối với đời sống con người ?
A. Tất cả các phương án còn lại B. Bảo vệ cơ thể
C. Điều hòa thân nhiệt D. Góp phần tạo nên vẻ đẹp bên ngoài

1
10 tháng 3 2020

Câu 1. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu

A. Tầng tế bào sống

Câu 2. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ?

B. Vận chuyển chất dinh dưỡng

Câu 3. Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì ?

C: Sắc tố da

Câu 4. Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau ?

D. Tầng sừng

Câu 5. Ở người, lông và móng sinh ra từ các túi cấu tạo bởi các tế bào của

B. tầng tế bào sống

Câu 6. Ở người, lông không bao phủ ở vị trí nào dưới đây ?

A. Gan bàn chân

Câu 7. Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước ?

C. Tuyến nhờn

Câu 8. Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại ?

A. Thụ quan

Câu 9. Lông mày có tác dụng gì ?

C. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt

Câu 10. Da có vai trò gì đối với đời sống con người ?

A. Tất cả các phương án còn lại

Ôn Tập HK2 Môn Sinh A/ Trắc Nghiệm: Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan? A. Cầu thận, thận, bóng đái B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái C. Thận, ống thận, bóng đái D. Thận, bóng đái, ống đái Câu 2: Cấu tạo của thận gồm các bộ phận? A. phần vỏ, phần tuỷ, bể thận, ống dẫn nước tiểu B. phần vỏ, phần tuỷ, bể thận C. phần vỏ, phần tuỷ, các đơn vị...
Đọc tiếp

Ôn Tập HK2 Môn Sinh
A/ Trắc Nghiệm:
Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan?
A. Cầu thận, thận, bóng đái B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
C. Thận, ống thận, bóng đái D. Thận, bóng đái, ống đái
Câu 2: Cấu tạo của thận gồm các bộ phận?
A. phần vỏ, phần tuỷ, bể thận, ống dẫn nước tiểu
B. phần vỏ, phần tuỷ, bể thận
C. phần vỏ, phần tuỷ, các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp
D. phần vỏ, phần tuỷ, các đơn vị chức năng, ống dẫn nước tiểu
Câu 3: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm có?
A. cầu thận, nang cầu thận B. nang cầu thận, ống thận
C. cầu thận, nang cầu thận, ống thận D. cầu thận, ống thận
Câu 4: Các chất thải bài tiết được phát sinh từ?
A. phổi và gan B. gan và thận C. quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng ở tế bào
D. quá trình trao đổi chất ở tế bào
Câu 5: sự tạo thành nước tiểu trải qua các giai đoạn?
A. lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp B. hấp thụ lại, bài tiết
C. lọc máu, bài tiết, hấp thụ lại D.bài tiết và hấp thụ lại
Câu 6: Vị trí của các tế bào hình que trê màng lưới và chức năng của chúng là?
1. tập trung ở xa điểm vàng
2. một tế bào hình que liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác
3. nhiều tế bào hình que mới liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác
4. tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu giúp nhìn rõ về ban đêm
Câu trả lời đúng là??
A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4;
Câu 7: Chức năng quan trọng nhất của da là??
A. Bảo vệ, ngăn chặn xâm nhập của vi khuẩn gây bệnh
B. tham gia điều hoà thân nhiệt
C. làm nhiệm vụ của một cơ quan cảm giác - tiếp nhận các kích thích của môi trường
D. bài tiết các chất thải
Câu 8: Chức năng của tuỷ sống là?
A. điều khiển các hoạt động ở phần thân, tay và chân
B. dẫn truyền các xung thần kinh
C. thực hiện các phản xạ không điều kiện
D. dẫn truyền xung thần kinh và thực hiện các phản xạ không điều kiện
Câu 9: Chức năng của trụ nào là?
A. điều khiển các hoạt động của các nội quan
B. điều hoà các hoạt động của các nội quan
C. dẫn truyền các xung thần kinh
D. dẫn truyền các xung thần kinh từ tuỷ lên não, từ nào xuống tuỷ, điều khiển, điều hoà các hoạt động của các nội quan
Câu 10: Điều nào không đúng với người say rượu khi đi "chân nam đá chân chiêu"?
A. tiểu não bị rối loạn không điều khiển được cử động
B. Do trụ não bị rối loạn, điều khiển các cử động không chính xác
C. Không giữ được thăng bằng cho cơ thể
D. tiểu não không phối hợp được các cử động phức tạp
Câu 11: Cơ quan phân tích thị giác gồm:
1. các tế bào thụ cảm thị giác nằm ở màng lưới
2. cầu mặt và dịch thuỷ tinh
3. dây thần kinh thị giác
4. vùng thị giác nằm ở thuỳ chẩm
Câu trả lời đúng là??
A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4;
Câu 12: Chức năng của thể thuỷ tinh là?
A. cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua
B. điều tiết để ảnh của vật rơi đúng trên màng lưới
C. dẫn truyền xung thần xinh
D. Cho án sáng xuyên qua
Câu 13: Nhận định nào sau đây là sai về cấu tạo phù hợp với chức năng của da?
A. Bên ngoài là lớp sừng có chức năng bảo vệ
B. Bên trong là những mô xốp có chức năng cách nhiệt
C. Tuyến nhờ có chức năng giúp da mềm mại, không thấm nước
D. Tuyến mồ hôi, chức năng bài tiết, điều hoài thân nhiệt
Câu 14: Vị trí các tế bào hình nón trên màng lưới và chức năng của chúng là?
1. tập trung chủ yếu ở điểm vàng nằm trên trục mắt
2. tiếp nhận các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc
3. liên hệ với nhiều tế bào thần kinh thị giác
4. liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác
Câu trả lời đúng là?
A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4;
Câu 15: Khi da bị bẩn, ẩm, xây xát thì ta dễ bị nhiễm bệnh
A. ghẻ lở B. Hắc lào C. uốn ván D. kí sinh trùng, nấm, uốn ván
Câu 16: Nhận định nào sau đây là sai về cấu tạo phù hợp với chức năng của da?
A. Bên ngoài là lớp sừng có chức năng bảo vệ
B. Bên trong là những mô xốp có chức năng cách nhiệt
C. Tuyến nhờ có chức năng giúp da mềm mại, không thấm nước
D. Tuyến mồ hôi, chức năng bài tiết, điều hoài thân nhiệt
Câu 17: Chất xám trong bộ phận thần kinh trung ương được cấu tạo bởi?
A. thân nơron B. thân nơron và các sợi nhánh
C. sợi nhánh nơron D. sợi trục nơron
Câu 18: Điều nào không đúng với người say rượu khi đi "chân nam đá chân chiêu"?
A. tiểu não bị rối loạn không điều khiển được cử động
B. Do trụ não bị rối loạn, điều khiển các cử động không chính xác
C. Không giữ được thăng bằng cho cơ thể
D. tiểu não không phối hợp được các cử động phức tạp
Câu 19: Phản xạ dưới đây là phản xạ có điều kiện?
A. kim đâm vào tay, tay co giật B. Lổ đồng tử của mắt co lại khi có ánh sáng chiếu vào
C. Cơ thể tiết mồ hôi từ khi gặp trời nắng nóng D. Em bé reo vui khi nhìn thấy mẹ nó
Câu 20: Tuyến yên điều khiển hoạt động của tuyến trên thận thông qua các hoocmôn sau đây?
A. LH B. FSH C. ACTH D. GH
Câu 21: Dây thần kinh thính giác là dây thần kinh số?
A. VIII B. IX C. X D. XI
Câu 22: Tác dụng của testosteron là?
A. Gây chín và rụng trứng B. Gây những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì nam
C. Gây những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì nữ D. Gây sự phát triển cơ và xương
Câu 23: Cơ quan phân tích thính giác gồm?
1. tế bào thụ cảm thính giác ở cơ quan cóocti
2. cơ quan tiền đình và các ống bán khuyên
3. dây thần kinh thính giác
4. vùng thính giác ở thuỳ thái dương
Câu trả lời đúng là?
A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4;
Câu 24: Tế bào a ở đảo tuỵ tiết ra hoocmôn?
A. tirôxin B. glucagôn C. testôstêrôn D. canxitônin
Câu 25: Insulin có vai trò giảm đường huyết bởi các hoạt động?
A. điều hoài đường huyết (biến đổi prôtêin, lipit thành glucôzơ)
B. biến đổi glucôzơ thành glucôgen
C. biến đổi glucôgen thành glucôzơ
D. điều chỉnh đường huyết khi đường huyết bị hạ
Câu 26: Điều nào không đúng với các hoocmôn phần vỏ của tuyến trên thận?
A. Lớp ngoài tiết hoocmôn điều hoài natri, kali trong máu
B. lớp giữa tiết hoocmôn biển đổi prôtêin, lipit thành glucôzơ điều hoà đường huyết
C. tiết hoocmôn gây biến đổi các đặc tính sinh dục nữ
D. lớp trong tiết hoocmôn gây biến đổi các đặc tính sinh dục nam
Câu 27: hoocmôn của tuỷ tuyến trên thận tham gia điều hoà đường huyết là?
A. ađrênalin B. noađrênanin C. glucagôn D. ađrênalin, noađrênanin phối hợp cùng glucagôn
Câu 28: Tác dụng chính của hoocmôn ơstrôgen chính thức của nữ đã ở tuổi dậy thì là?
A. kích thích tuyến vú, chậu hông phát triển
B. trứng phát triển và rụng, kéo theo hiện tượng kinh nguyệt lần đầu
C. làm niêm mạc tử cung dày, xốp để chuẩn bị đón trứng đã thụ tinh đến làm tổ
D. tích mở dưới da
Câu 29: Điều nào sau đây không đúng với nguyên nhân của viễn thị?
A. cầu mắt ngắm do bẩm sinh
B. Ở người già thể thuỷ tinh bị lão hoá
C. thường xuyên đọc sách nơi thiếu ánh sáng
D. thể thuỷ tinh mất tính đàn hổi, không điều tiết được
B/ Tự luận:
Câu 1: Khi trên đường đi thấy vụ tai nạn xe máy gây chết người, sợ quá tim đập nhanh, huyết áp tăng cao, một lúc sau bình tĩnh trở lại thì giảm nhịp đập và huyết áp trở lại bình thường.
Dựa vào chức năng của phân hệ giao cảm và đối giao cảm, trình bày phản xạ điều hòa hoạt động của tim và hệ mạch trong trường hợp trên.
Câu 2: Nêu một ví dụ để chứng minh có sự phói hợp hoạt động của các tuyến nột tiết trong cơ thể

1
5 tháng 5 2019

1A 2C 3C 4D 5A 6B 7C 8D 9D 10B 11A 12A 13B 14A 15D 16B 17A 18B 19D 20B 21A 22C 23C 24B 25A 26A 27C 28B 29C

Câu 1. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ? A. Một tỉ B. Một nghìn C. Một triệu D. Một trăm Câu 2. Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tuỷ ? A. Ống thận B. Ống góp C. Nang cầu thận D. Cầu thận Câu 3. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là A. bóng đái. B. thận. ...
Đọc tiếp

Câu 1. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?
A. Một tỉ B. Một nghìn C. Một triệu D. Một trăm
Câu 2. Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tuỷ ?
A. Ống thận B. Ống góp C. Nang cầu thận D. Cầu thận
Câu 3. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là
A. bóng đái. B. thận. C. ống dẫn nước tiểu. D. ống đái.
Câu 4. Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây ?
A. Ống góp B. Ống thận C. Cầu thận D. Nang cầu thận
Câu 5. Cầu thận được tạo thành bởi
A. một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau.
B. hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau.
C. một búi mao mạch dày đặc.
D. một búi mạch bạch huyết có kích thước bé.
Câu 6. Bộ phận nào dưới đây nằm liền sát với ống đái ?
A. Bàng quang B. Thận
C. Ống dẫn nước tiểu D. Tất cả các phương án trên.
Câu 7. Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).
A. 80% B. 70% C. 90% D. 60%
Câu 8. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?
A. Ruột già B. Phổi C. Thận D. Da

0