Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
BOOSTER: TĂNG CƯỜNG RAMMER: CÁI BÚA PENTA: MÀU ĐỎ ROCKET: TÊN LỬA TRY: THỬ TWIN: SINH ĐÔI BẠN XEM LẠI CÂU RAMMER NHA
Dịch :
Booster : Tăng cường
rammer : người phu quét đường
penta : màu đỏ
rocket : tên lửa
try : thử
twin : sinh đôi
k cho mình nếu như đúng !!! (✧_✧)
Trả lời :
bitter : đắng
control : điều khiển
ell : con lươn
flour : bột
green tea : trà xanh
Study well :>
-Heat(v) : nhiệt
-Pour (v) :đổ vào
-Fold (v) : gập lại
-Beat (v): tiết tấu
Heat (v): làm nóng
Pour (v): đổ
Fold (v): gập lại
Beat (v): đánh ( kiểu như đánh trộn vào nhau )
I . Khoanh
1. A . build B . put C . luxury D . cut
2. A . hurt B fur C . buru D . fur
3. A . first B . girt C . third D . dircte
4. A . laugh B . cough C . enough D . high
5. A . cough B . capital C . cry D . cirous
6. A . cold B . often C . bow D . row
7. A . baked B . lived C . played D . climbed
8. A . farmer B . shake C . part D . shork
I . Khoanh
1. A . build B . put C . luxury D . cut
3. A . first B . girt C . third D . dircte
4. A . laugh B . cough C . enough D . high
5. A . cough B . capital C . cry D . cirous
6. A . cold B . often C . bow D . row
7. A . baked B . lived C . played D . climbed
8. A . farmer B . shake C . part D . shork
Trả lời :
relic : di tích
recipe : công thức làm món ăn
sweet soup : chè
strange : lạ
relic:dấu tích
recipe:công thức nấu ăn
sweet soup:chè
strange(adj)xa lạ
I. Find the word which has a different sound in the part underlined
1. A. Blanket B. Calorie C. Donate D. Allergy Gạch chân a
2. A. Knocked B. Needed C. Founded D. Wanted Gạch chân ed
3. A. Piano B. Fish C. Like D. badminton Gạch chân i
4. A. Cough B. Laugh C. Enough D. High Gạch chân gh
Dùng những từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
1.My mother/go/market/every morning
=> My mother goes to the market eevry morning.
2.She/often/buy/meat/fish/vegetables
=> She often buys meat, fish and vegetables.
3.Would/like/go/market/me
=> Would you like to go to the market with me?
4.We/ eat/lots/beef/because/it/delicious
=> We ate lots of beef because it was delicious.
5.There/many/oranges/apples/refrigerator
=> There are many oranges and apples in the refrigerator.
6.Hoa/know/stir-fry/vegetables/weko.
=> Hoa knows how to stir-fry vegetables with weko.
7.What/you/like/dinner
=> What would you like for dinner?
8.Vegetables/often/dirt/farm/on them
=> Vegetables often have dirt from the farm on them.
9.Balanced diet/mean/eat/variety/foods/eating/much/anything.
=> "Balanced diet" means you eat a variety of foods withouteating anything too much.
10.Sugar /good/you/moderate amount.
=>Sugar is good for you at a moderate amount
Trả lời :
beef : Thịt bò
blanket : Cái mền
build : Xây dựng
cough : Ho
diet : Chế độ ăn
trả lời :
beef: thịt bò
blanket : chăn
build : xây dựng
cough : ho
diet : ăn kiêng