Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1/. Visitors must leave umbrellas and sticks in the cloakroom.
A cloakroom is used to keep visitos' umbrellas and sticks.
2/. Women can obtain great achievements this year.
Big achievements can be obtained by women this year.
3/. Someone may call off the picnic if it rains.
If it rains, the picnic may be posponed.
4/. Someone will fix our air conditioner before the hot weather comes.
We will have someone fix our air conditioner before the hot weather comes.
5/. You must keep medicine out of the reach of children.
Medicine must be kept out of the reach of children.
6/. I have never done a more difficult exercise than this before.
This is the most difficult exercise I have ever done.
7/. I'm sure it isn't necessary to show your passport.
You need not showing your passport.
8/. Smoking is not permitted in the museum.
You must not smoke in the museum.
9/. You are not allowed to park in here. It's against the rules.
You must not park in here.
10/. It is possible that she leave for the airport to see her younger brother. (modal verb)
She can leave for the airport to see her younger brother.
11/. English is more popular than any other foreign languege in the world
English is the most popular language in the world.
afford (v): có đủ điều kiện (để làm gì)
take (v): tham gia
go (v): đi
bring (v): mang theo
take a trip = go on a trip: tham gia hành trình
=> There are many different cycle trips you can take but a particular favourite one is the tour of the Mekong Delta.
Tạm dịch: Có nhiều chuyến đi xe đạp khác nhau mà bạn có thể tham gia nhưng một chuyến đi đặc biệt yêu thích là chuyến tham quan đồng bằng sông Cửu Long.
Đáp án cần chọn là: B
take after somebody: giống ai đó
take notes: ghi chú
take care of somebody/something: chăm sóc ai, cái gì
take advantage of something/somebody: tận dụng ai, cái gì
=> … you can take care of all this yourself and follow the road less travelled.
Tạm dịch: bạn có thể tự lo tất cả điều này và đi theo con đường ít người đi.
Đáp án cần chọn là: C
arrange (v): sắp xếp
break (v): phá vỡ
go (v): đi
make (v): làm
=> There are plenty of tour operators who will arrange your journey and lodgings for you as well as carry your excess baggage
Tạm dịch: Có rất nhiều nhà cung cấp tour du lịch sẽ sắp xếp hành trình và chỗ ở cho bạn cũng như mang theo hành lý quá cước của bạn
Đáp án cần chọn là: A
during: trong lúc
until: cho đến khi
as: khi
for: cho
=> … you can see this as you slowly travel through this very distinct part of the world.
Tạm dịch: bạn có thể thấy điều này khi bạn từ từ đi qua phần rất khác biệt này của thế giới.
Đáp án cần chọn là: C
fertile (adj): phì nhiêu, màu mỡ
dry (adj): khô
poor (adj): nghèo
wealthy (adj): giàu có
=> … they all rely on the fertile plains and tributaries of the majestic Mekong River.
Tạm dịch: tất cả họ đều sống dựa vào đồng bằng màu mỡ và các nhánh của dòng sông Mekong hùng vĩ.
Đáp án cần chọn là: A
Ở đây cụm từ cần thay thế là “the floating villages” (những ngôi làng nổi)
=> Sử dụng trạng từ quan hệ “where” để thay thế cho cụm từ chỉ nơi chốn, đóng vai trò trạng ngữ trong mệnh đề quan hệ: where people survive by fish farming
=> You can park your bike and enjoy a trip out to one of the floating villages where people survive by fish farming
Tạm dịch: Bạn có thể đỗ xe đạp của mình và tận hưởng chuyến đi đến một trong những ngôi làng nổi, nơi mọi người sống bằng nghề nuôi cá
Đáp án cần chọn là: B
surface (n): bề mặt
layer (n): lớp
spot (n): đốm
mark (n): dấu vết
=> This mode of travel means you can really experience the very features of the Mekong Delta and Viet Nam and know that you are leaving behind only your tyre marks.
Tạm dịch: Phương thức du lịch này có nghĩa là bạn thực sự có thể trải nghiệm những đặc điểm rất đặc biệt của đồng bằng sông Cửu Long và Việt Nam và biết rằng bạn đang để lại phía sau vết lốp xe của bạn.
Đáp án cần chọn là: D
câu 4. B