Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. volunteering | 2. every student/ students | 3. providing |
4. donate | 5. raises | 6. supporting |
1. I love the clothes store near my house. It has more brands and better styles than the stores at the mall.
(Tôi thích cửa hàng quần áo gần nhà. Nó có nhiều thương hiệu hơn và phong cách tốt hơn so với các cửa hàng tại trung tâm thương mại.)
2. You should spend your money on quality products. They'll last a long time.
(Bạn nên chi tiền của bạn cho các sản phẩm chất lượng. Chúng sẽ tồn tại trong một thời gian dài.)
3. A thrift store sells old or used clothes, books, etc. They often have very cheap and cool things!
(Một cửa hàng đồ cũ bán bán quần áo cũ hoặc đã qua sử dụng, sách,... Họ thường có những thứ rất rẻ và tuyệt vời!)
4. I bought these sunglasses when they were on sale. They normally cost over 200 dollars, but I got them for just 139!
(Tôi đã mua những chiếc kính râm này khi chúng đang được giảm giá. Chúng thường có giá cao hơn 200 đô la, nhưng tôi mua được chúng chỉ với 139!)
5. I like to shop at this store because the customer service is excellent.The sales assistants are always friendly and helpful.
(Tôi thích mua sắm tại cửa hàng này bởi vì dịch vụ khách hàng rất tuyệt vời. Các nhân viên bán hàng luôn thân thiện và hữu ích.)
1. _____Upbringing_____ plays an important part in determinating a person's character.
1. Because my brothers were hungry, my mother suggested (have) ____having______ dinner early
2. Would you mind (write) ____writing______ your address on the back of the cheque ?
3. Please let me (know) ___know_______ your decision
4. I don't feel like (work) ____working_____ at the weekends
5. It's no good (ask) ____to ask______ him for money
6. Ask him (come) ____to come_____ in. Don't keep him (stand) ____standing_____ at the door
7. Don't forget (lock) ____to lock______ the door before (go) ____going______ to bed.
__________________________
8. Could you please stop (make) ......making.............. so much noise ?
9. It was a nice day, so we decided (go) .........to go......... for a walk
10. I don't mind (help) ........helping............... you to do the washing-up
b. Now, read and fill in the blanks.
(Bây giờ, hãy đọc và điền vào chỗ trống.)
1. Phú Quốc has an area of 544 square kilometers.
2. The bungalows are made from bamboo
3. You can take a walk along the beach
4. There are boat trips around the island.
5. You can catch a fish for dinner.
6. The water slides is eight hundred meters long.
Fill in the blank:
As you listen, please note __down__ important ideas. (chỗ trống 4 chữ)