Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
cái này mình tự dịch (thí điểm)
1.Do more exercise
Staying in shape is our most important tip. You can play football, or even go for long walks. It's OK, but make sure it's three times a week or more!
2. Sleep more
Getting plenty of rest is really important! It helps you to avoid depression and it helps you to concentrate at school. You'll also be fresher in the mornings!
3. Eat less junk food
You are what you eat! So make sure it's healthy food like fruits and vegetables, no junk food. It can help you to avoid obesity too.
4. Wash your hands more
It's so easy to get flu. We should all try to keep clean more. Then flu will find it harder to spread!
5. Watch less TV
There are some great things to watch. But too much isn't good for you or your eyes.
6.Spend less playing computer games
Many of us love computer games, but we should spend less time playing them. Limit your time to just one hour, two or three dáy a week, or less.
Dịch: 1. Tập thể dục nhiều hơn.
Bí quyết hữu ích nhất của chúng tôi là giữ dáng. Bạn có thể chơi bóng đá, hoặc đi dạo dài. Nó tốt, nhưng hãy chắc chắn rằng 3 lần một tuần hay hơn!
2. Ngủ ngiều hơn.
Nghỉ ngơi nhiều thực sự rất là quan trọng! Nó giúp bạn tránh xa khỏi bệnh trầm cảm và nó còn giúp bạn để tập trung ở trường. Bạn cũng sẽ tươi mới hơn vào buổi sáng!
3. Ăn ít hơn đồ ăn nhanh.
(câu này chả biết). Vì vậy chắc chắn rằng nó là đồ ăn lành mạnh như trái cây và rau củ quả, không thức ăn nhanh. Nó có thể giúp bạn tránh xa sự béo phì.
4. Rửa tay của bạn nhiều hơn.
Thật dễ để mắc bệnh cảm cúm. Chúng ta nên cố gắng giữ sạch hơn nữa. Sau đó cảm cúm sẽ khó tìm thấy nó hơn để lây lan.
5. Xem ti vi ít hơn.
Có vài điều hay để xem. Nhưng quá nhiều cũng không tốt cho bạn hay mắt của bạn.
6. Dành chơi máy tính ít hơn.
Nhiều người chúng ta thích chơi máy tính, nhưng chúng ta nên ít dành thời gian chơi nó hơn. Hạn chế thời gian của bạn một tiếng, hai hay 3 ngày trong tuần, hay ít hơn nữa.
1. Tập thể dục nhiều hơn:giữ dáng là lời khuyên quan trọng nhất của chúng ta. Bạn có thể chơi đá bóng,hay thậm chí là đi bộ đường dài. Nó ổn,nhưng hãy đảm bảo rằng bạn sẽ tập 3 lần một tuần hoặc nhiều hơn nữa!
2. ngủ nhiều hơn: Nghỉ ngơi nhiều thật sự rất quan trọng! Nó giúp bạn phòng tránh sự mệt mỏi và giúp bạn tập trung ở trường. Bạn cũng sẽ sảng khoái hơn vào buổi sáng.
3.ăn ít đồ ăn vặt: Bạn là những gì bạn ăn! Vì vậy hãy chắc chắn rằng nó là đồ ăn tốt như hoa quả và rau củ, không phải đồ ăn vặt.Nó cũng giúp bạn phòng tránh bệnh béo phì.
4. Rửa tay nhiều hơn:nó thật dễ dàng để bị cảm cúm. Chúng ta nên cố gắng giữ vệ sinh hơn. Sau đó bệnh cảm cúm sẽ thấy nó khó hơn để lây lan.
5. Xem TV ít hơn: Có rất nhiều thứ tuyệt vời để xem. Nhưng nhiều quá sẽ không tốt cho bạn và mắt của bạn.
6. Dành thời gian chơi máy tính ít hơn: Rất nhiều trong chúng ta yêu trò chơi máy tính, nhưng chúng ta nên dành thời gian chơi chúng ít hơn. Thời gian giới hạn của bạn chỉ là 1 giờ, 2 hay 3 ngày trong tuần, hoặc ít hơn.
1. i'll see you_____on______sunday, april1.
2. we'll arrive_____at______5o'clock ____on_____15september
3. it often rain____in______may
4.what do you usually do____at____the weekend?
5.they often go out for dinner___on_____sunday evening
6.they got married______in_______december1996
7.i saw him_____in______1998.
8.do you often give each others persents____on_____christmas day
10. when did you meet him?_______On______lunch to day
11. it often rains____on______october in viet nam
13 i don't know but i'm going to go tocollege___in_______september this year
14.do you want to watch the sky___on_______sunset?
15.sure and i'd to walk____at______sunrise,too.
K cho mk nha
Bài 1.
1. Stomachache
2. Toothache
4. Headache
5. Cough
6. Sore throat
7. Flu
8. Earache
Bài 2.
1. Eat less sweet food.
2. Smoke less and give it up.
3. Drink less coffee
4. Eat less fast food
5. Spend less time on computer games.
6. Drink more water
7. Worry about things less
8. Relax more
9. Get more exercise
10. Eat more fruit and vegetables
Bài 3.
1. Watch less television so you can protect your eyes.
2. He has toothache but he still eats a lot of sweets and cakes.
3. The weather is very cold today so I should put on a coat.
4. Get up early and do more exercises.
5. Take up a new hobby and you'll have some new friends.
6. I have a lot of homework this evening so I don't have time to watch the football match.
7. \(\varnothing\)
8. Eat less junk food and eat more fruit and vegetables.
Bài 4.
1. I have a pain in...
2. Is she enough well to...
3. Now I have a burn on my ....
4. I have a headache....
5. You'll get a stomachache.
6. That's a bad cough...
7. I have toothache...
8. I feel sick...
9. Robin has a temperature of....
10. My arm hurts after....
Bài 5.
1. We should keep our bodies warm to avoid flu and a cold.
2. You shouldn't play more computer games in your free time.
3. Vitamins plays an important role in our diet.
4. Getting enough rest can help you concentrate at school.
5. Doctor is asking Huy some questions about health problems.
Học tốt nha~♡
要知道,我爱的女孩并不完美,但不要以她的容貌来判断,因为她的内在很美。 你可以杀了我,但是让我的女孩哭了,我会杀了你。 当我过马路时,我闭上眼睛,无法杀死我爱的人。 我讨厌我爱的人........你们所有人,遥远而遥远的时光时光依然顺畅,幸福不会遥远和平亲爱的,我身边的和平与宁静就像水一样,顺畅而幸福 永远不远
bố thằng hâm, đây là đoạn dịch của nó nha ae :"
Bạn biết đấy, người con gái tôi yêu không ai hoàn hảo nhưng đừng đánh giá qua vẻ bề ngoài, vì nội tâm cô ấy đẹp. Bạn có thể giết tôi, nhưng làm cho cô gái của tôi khóc, tôi sẽ giết bạn. Khi qua đường, tôi nhắm mắt không giết được người mình yêu. Em hận người anh yêu ... Hết em ơi, thời gian xa cách vẫn êm đềm, hạnh phúc sẽ chẳng xa, bình yên em ơi, bình yên quanh em như nước, êm đềm hạnh phúc mãi không xa"
6. wash
7. neither
8. special breathing equipment (không chắc)
9. are going
10. listening / to listen
11. much
12. was
14. for
15. plays
16. cavity
17. well (không chắc)
18. Would you like to
19. to listening
20. prevent
Có một số câu mình không chắc lắm, chúc bạn học tốt @@
Suppy the correct tense of the verbs in the brackets.
1. It's 8 o'clock. I (stay) ....am staying.... at home. I (play) ....am playing.... games with my friends my brother (read) ....is reading.... a book in his room.
2. How many books does your library (have) ....have....?
- It (have) ....has.... a lot, about one thousand.
3. Nam (go) ....goes.... to the library every day. He (like) ....likes.... reading books, but he (not like) ....doesn't like.... biology and history books.
4. Is your brother (make) ....making.... so much noise in your room?
5. I (see) ....am going to see.... a movie tomorrow. Will you (go) ....go.... with me?
6. How do I (find) ....find.... a book in the library?
7. What do your sister and you usually (do) ....do.... in the evening?
- I usually (watch) ....watch.... TV and she (do) ....does.... her homework.
8. My sister (practise) ....practises....the piano in the club three times a week.
9. In my country, there (be) ....are.... no lessons on Saturday.
10. I (give) ....am going to give.... the farewell party next month.
Chúc bạn học tốt :D
Suppy the correct tense of the verbs in the brackets.
1. It's 8 o'clock. I (stay) am staying at home. I (play) am playing games with my friends my brother (read) is reading a book in his room.
2. How many books does your library (have) have ?
- It (have) has a lot, about one thousand.
3. Nam (go) goes to the library every day. He (like) likes reading books, but he (not like) doesn't like biology and history books.
4. Does your brother (make) make so much noise in your room?
5. I (see) will see a movie tomorrow. Will you (go) go with me?
6. How do I (find) find a book in the library?
7. What do your sister and you usually (do) do in the evening?
- I usually (watch) watch TV and she (do) does her homework.
8. My sister (practise) practises the piano in the club three times a week.
9. In my country, there (be) aren't no lessons on Saturday.
10. I (give) will give the farewell party next month.
at
but
on
for
to
of
in
for
1. Would you like to go out? - No, thanks. I'd rather stay...at..... home.
2. If you're going to watch the football, you can count me.out
I don't like football.
3. I've put...down... 2kg in the last month.
4. The Japanese eat healthily, so they live..for... a long time.
5. Sitting too close..to.... the TV hurts your eyes.
6. Be careful...with.. what you eat and drink.
7. She runs six miles every day to help keep herself..in... shape.
8. Watching TV too much isn't good...for.. your eyes.