Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.people often ... red envelopes for lucky money.(bring ; take ; buy ; ask )
2. Tet is a time for family ... ( working ; cooking ; playing ; gathering )
3 . why ... we go to the movies?- Good idea , ( do , don't , are , aren't )
4 .it's hot today . I ... swimming . ( go , to go , going , goes )
5 . I live ... 25 Tran Hung Dao Street ( in , at , on , from )
6 . I don't feel good. I ... home form school tomorrow. ( am staying ; stay ; stayed ; am stay )
7 . ..... does the bus run ? - Every twenty minutes . ( What time ; How often ; How far ; How much )
8 . " there is ... sugar in the jar . Go and buy a kilo , Nam " ( some ; much; little ; few )
Đọc về lịch sử của Hà Lan
Đò là thực tế!
Một số nghệ sĩ nổi tiếng nhất thế giới như Rembrandt, Rubens và Van Gogh đều đến từ Hà Lan. Hà Lan là một quốc gia nhỏ với lịch sử rất xen kẽ, Trước đây không có bất kí tàu hỏa, máy bay hay ô tô nào nhưng Hà Lan lại có lượng lớn tàu và nhiều người là thủy thủ hoặc thám hiểm. Các con tàu nhỏ, chúng không thoải mái cũng không nhanh nhưng các thủy thủ Hà Lan là những nhà thám hiểm xuất sắc. Vào thế kỉ 17, Hà Lan là một đất nước rất giàu có. Người dân Hà Lan đã thu thập những thứ từ khắp nơi trên thế giới như: Hoa Kỳ, Malaysia, Indonesia.
Một trong những thứ phổ biến nhất để tìm thấy ở Hà lan đó là hoa tulip. Hoa tulip rất đắt tiền: thật ra chúng là những bâng hoa đắt nhất thế giới, một bông hoa tulip dắt hơn cả một ngôi nhà.
Vì vậy có phải Hà Lan rất giàu có?
Translation into Vietnamese
Đó là sự thật!
Một số nghệ sĩ nổi tiếng nhất thế giới đến từ Holland. Rembrandt, Rubens và Van Gogh đều là những nghệ sĩ nổi tiếng của Hà Lan.
Hà Lan là một quốc gia nhỏ với lịch sử rất thú vị. Trước đây, không có bất kỳ máy bay, tàu hỏa hay ô tô nào, nhưng Hà Lan có số lượng lớn tàu và nhiều thủy thủ hoặc thám hiểm. Các con tàu nhỏ và chúng không thoải mái và nhanh, nhưng các thủy thủ Hà Lan là những nhà thám hiểm xuất sắc.
Vào thế kỷ 17, Hà Lan là một quốc gia rất giàu có. Người dân Hà Lan đã thu thập những thứ từ khắp nơi trên thế giới, bao gồm từ Hoa Kỳ, Malaysia và Indonesia.
Một trong những thứ phổ biến nhất để thu thập là hoa tulip. Hoa tulip rất đắt tiền; thật ra, chúng là những bông hoa đắt nhất thế giới! Một bông hoa tulip đắt hơn một ngôi nhà!
Vậy người Hà Lan có nhiều tiền không?
1. The weather is sunny at Happy Camp.
(Trời nắng ở Happy Camp.)
2. The boys are playing tug of war.
(Các bạn nam đang chơi kéo co.)
3. Some girls are singing and dancing beautifully at the tent.
(Một vài bạn nữ đang hát và nhảy rất đẹp ở lều.)
4. The teacher is taking photos.
(Giáo viên đang chụp ảnh.)
1. chịu
2. thêm on trước ngày
3.Tday=>today
4.go=>goes
5.correct=.collecting
6.đúng
1.What is her nationlality?
2.Today is Monday.Tomrrow is Thuesday
3.Ko bik làm nha nhưng k mik nha mik đã cố gắng lắm r nha
4.He goes to school from Monday to Friday.
5Mr Manh s playing badminton and correcting stamps.
6 Câu này đúng nha ko sai đâu bạn à!!
Chúc bạn học giỏi
1/ Rearrange sentences ( form ) - Sắp xếp lại các câu ( theo mẫu )
a) to/ see/ Nice/ again/ you. = Nice to see you again.
b) Hoa./ Bye,/ tomorrow/ See/ you = Bye ,Hoa. See you tomorrow
c) are/ from/ you/ Where? = Where are you from?
d) Japan/ from/ I'm = I'm from Japan
e) today/ day/ What/ is/ it? = What day is it today ?
g) It's/ the/ May/ on/ of/ fourth = It's on the fourth of May
h) Nam,/ What/ you/ can/ do? =What can you do , Nam ?
2/ Filling in the blank. - Điền vào chỗ trống
Can........... sing. _ Yes, I can. - you/ your
........... your birthday? _ It's on the second of June. - When's/ What's
What do you do on Thursdays? _ I help my ............. - parents/ play
What ................ are you? _ I'm English. - nationnality/ from
............... morning, class. _ Good morning, Miss Nga. - Good/ Go
3/ Choose 3 diferent words. - Chọn 3 từ khác loại
a) morning b) evening c) afternoon d) good - Từ khác loại:
a) swim b) can c) skate d) dance - Từ khác loại:
a) Japan b) Vietnam c) English d) Malaysia - Từ khác loại:
4/ Name the things you have to do on Monday. - Kể tên những việc bạn phải làm vào thứ Hai.
- ..........................Doing exercise..................................................
-...........................Playing game..................................................
-............................study math.................................................
-............................learing online.................................................
-............................playing football.................................................
-............................visit my friend.................................................
-.............................go out with my friend................................................
-............................eat lunch.................................................
5/ Answer the question. - Trả lới câu hỏi
1/ What is your name? - .........My name is Rate....................................
2/ How old are you? - ................I'm 16 years old.................................
3/ Where are you from? - ...........I'm from Vietnam................................
4/ When's your birthday? - ...........07-04-2006..............................
5/ How are you? - ..........................I'm good.............................
1.
a, Nice to see you again.
b, Bye, Hoa. See you tomorrow
c, Where are you from?
d, I'm from Japan
e, What day is it today?
f, It's on the fourth of May
g, What can you do Nam?
2.
1, you
2, When's
3, parents
4, nationality
5, Good
3.
1, D
2, B
3, C
4.
- Wake up early
- Eat breakfast
- Go to school
5.
- I'm Linh :)
- I'm 14
- I'm from Shang Hai
- My birthday is 10/01
- Pretty good
1. Every moring, my father (have) __has______ a cup of coffee but today he (drink) _drinks______ milk
2. At the moment, I (read) __am reading_______ a book and my brother (watch) _is watching_______ TV
3. Hoa (live) lives______ in Hanoi, and Ha (live) __lives_____ in HCM City.
4. Hung and his friend (play) _play____ badminton
5. They usually (get up) _____get up_______ at 6.00 in the morning.
6. Ha never (go) _goes_____ fishing in the winter but she always (do) _does______ it in the summer.
7.My teacher (tell) _tells______ Hoa about Math.
8. There (be) _are_______ animals in the circus.
9. __What__does_____ he (watch) __watch_____ TV at 7.00 every morning ?
10. What __does______ she (do) _do____ at 7.00 a.m ?
11. How old _is_____ she ?
12. How __is_____ she ?
13. MY children (go) _goes______ to school by bike
14. We (go) _go______ to supermarket to buy some food.
15. Mr.Hien (go) _goes_____ on business to Hanoi every month
16. Ha () ___s___ coffee very much, but I (not ) _don't _____ it
17. She () _s____ Tea, but she (not ) _don't ______ coffee
18. I (love) _love_____ cats, but I ( not love) _don't love______ dogs
19. Everyday, I (go) _go_____ to school on foot, but today I (go) _go_____ to school by bike
20. Who do you ( wait) _wait____ for Nam?
- No, I (wait) _wait______ for Mr.Hai
Hi e c giải giúp cho nha nhưng nói thiệt dễ lắm ^^
1. kq: 10967
2. food: pork , sugar, salad,soup,prawn,cereal, meat
drinhk: những từ con lại nha
3, sửa lỗi;Mun doesn't chickens and beef
4, mailing; gửi thư.pimples: nổi mụn.cast :diễn viên.camping battery charge; sạc pin cắm trại
từ câu 5 -> 7 e phải tự trả lời vì đó hỏi về cá nhân nên c k trả lời dc :<
many many because I am a vietnamese