Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bai 3 : Giúp bạn đến trường
Tặng các chú bộ đồ dùng như bàn chải , kem đánh răng , mì gói
Chép bài giùm bạn khi bạn bị bệnh
Giảng lại bài cho bạn nếu bàn không hiểu
Quyên góp tiền bạn cho người cơ nhỡ
Thăm trẻ em trong trải trẻ mồ coi.
Giúp đỡ bạn học yếu ,học kém trong lớp
Quyên góp quần áo,sách vở cho các bạn hs nghèo vùng lũ lụt
Giúp đỡ mọi ng,đặc biệt là nh ng có hoàn cảnh khó khăn
Bài 3 :
Giúp bạn đến trường
Tặng các chú bộ đồ dùng như bàn chải , kem đánh răng , mì gói
Chép bài giùm bạn khi bạn bị bệnh
Giảng lại bài cho bạn nếu bàn không hiểu
Quyên góp tiền bạn cho người cơ nhỡ
Thăm trẻ em trong trải trẻ mồ coi.
THỂ CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG
Tense (Thì) | Active voice (chủ động) | Passive voice (bị động) | Active sentence (Câu chủ động) | Passive equivalent (Câu bị động tương đương |
---|---|---|---|---|
Simple present (Hiện tại đơn) | keep | is kept | I keep the butter in the fridge. | The butter is kept in the fridge. |
Present continuous (Hiện tại tiếp diễn) | is keeping | is being kept | John is keeping my house tidy. | My house is being kept tidy. |
Simple past (Quá khứ đơn) | kept | was kept | Mary kept her schedule meulously. | Mary’s schedule was kept meulously. |
Past continuous (Quá khứ tiếp diễn) | was keeping | was being kept | The theater was keeping a seat for you. | A seat we being kept for you. |
Present perfect (Hiện tại hoàn thành) | have kept | have been kept | I have kept all your old letters. | All your old letters have been kept. |
Past perfect (Quá khứ hoàn thành) | had kept | had been kept | He had kept up his training regimen for a month. | His training regimen had been kept up for a month. |
Simple Future (Tương lai đơn) | will keep | will be kept | Mark will keep the ficus. | The ficus will be kept. |
Conditional Present (Câu điều kiện ở hiện tại) | would keep | would be kept | If you told me, I would keep your secret. | If you told me, your secret would be kept. |
Conditional Past (Câu điều kiện ở quá khứ) | would have kept | would have been kept | I would have kept your bicycle here if you had left it with me. | Your bicycle would have been kept here if you had left it with me. |
Present Infinitive (Nguyên mẫu hiện tại) | to keep | to be kept | She wants to keep the book. | The book wants to be kept. |
Perfect Infinitive (Nguyên mẫu hoàn thành) | to have kept | to have been kept | Judy was happy to have kept the puppy. | The puppy was happy to have been kept. |
Present Pariple & Gerund (Hiện tại phân từ & Danh động từ) | keeping | being kept | I have a feeling that you may be keeping a secret. | I have a feeling that a secret may be being kept. |
Perfect Pariple (Phân từ hoàn thành) | having kept | having been kept | Having kept the bird in a cage for so long, Jade wasn’t sure it could survive in the wild. | The bird, having been kept in a cage for so long, might not survive in the wild. |
Sống giản dị là sống phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh của bản thân, gia đình và xã hội
Mỗi người cần phải rèn cho mình đức tính giản dị.
Học tốt nha
sống giản dị là:
+/ sống tiết kiệm, ko đua đòi,ko xa hoa,...
mọi người nên sống giản dị
- Để làm rõ đức tính giản dị của Bác Hồ, tác giả đã chứng minh ở những phương diện:
+ Bữa ăn hàng ngày
+ Nhà ở
+ Việc làm
+ Lời nói, bài viết.
bài này con làm và được chữa rồi ạ !
Giải :
Để làm rõ đức tính giản dị của bác tác giả Phạm Văn Đồng đã chứng minh ở những phương diện :
-Đời sống sinh hoạt hàng ngày :+Bữa cơm
+Ngôi nhà
+Công việc và quan hệ với mọi người
-Lời nói , bài viết
Sống giản dị:
- Lời nói ngắn gọn, dễ hiểu ( nhưng ko cộc lốc).
- Ăn mặc phù hợp vs hoàn cảnh và tình huống .
- Ko đua đòi theo thời trang kiểu mốt hay...
- Làm gì cũng ko nên quá cầu kì.
Tự trọng:
- Biết nhận lỗi khi mình mắc khuyết điểm.
- Sống trung thực, ngay thẳng, thật thà.
- Đấu tranh chống lại các tệ nạn xã hội.
- Nói ra khuyết điểm của các bạn để các bạn sửa chữa( kể cả những người mà mk mang ơn).